Giáo án lớp 1 học kỳ II - Tuần 28 đến tuần 30
I.MỤC TIÊU:
- Hiểu bi tốn cĩ một php trừ ; bi tốn cho biết gì ? hỏi gì ? Biết trình by bi giải gồm : cu lời giải , php tính , đáp số .
_Giáo dục HS yêu thích môn Toán, tính cẩn thận- chính xác
II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: GV _Sử dụng tranh vẽ trong SGK HS : SGK + vở BT Toán 1
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
A.Bài cũ : (5)Kiểm tra 3 HS : 45 . . . . 47 33 . . . . 66 15 . . . 10+4
B. Bài mới :
ố ; biết đặt tính và làm tính cộng ( khơng nhớ ) số cĩ hai chữ số ; vận dụng để giải tốn . _Giáo dục HS yêu thích môn Toán, tính cẩn thận- chính xác II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: GV _Sử dụng tranh vẽ trong SGK _Các bó, mỗi bó có 1 chục que tính và một số que tính rời HS : SGK + vở BT Toán 1 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: A.Bài cũ : (5’) Kiểm tra HS _Cho HS đọc bài toán hoàn chỉnh và tự giải Số xe đạp có tất cả là: 5 + 3 = 8 (xe đạp) Đáp số: 8 xe đạp B. Bài mới : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Giới thiệu cách làm tính cộng (không nhớ)(10’) a) Trường hợp phép cộng có dạng 35 + 24 Bước 1: GV hướng dẫn HS thao tác trên các que tính _Cho HS lấy 35 que tính (gồm 3 chục và 5 que tính rời), GV nói và viết: +Có 3 bó, viết 3 ở cột chục +Có 5 que rời, viết 5 ở cột đơn vị _Lấy tiếp 24 que tính (gồm 2 bó chục que tính và 4 que tính rời) +Có 2 bó, viết 2 ở cột chục, dưới 3 +Có 4 que rời, viết 4 ở cột đơn vị, dưới 5 _Cho HS gộp các bó, các que tính rời lại với nhau và nêu kết quả GV viết: 5 ở cột chục, viết 9 ở cột đơn vị vào các dòng ở cuối bảng Bước 2: Hướng dẫn kỹ thuật làm tính cộng *Để làm tính cộng dạng 35 +24 ta đặt tính: _Viết 35 rồi viết 24 sao cho chục thẳng cột chục, đơn vị thẳng cột đơn vị _Viết dấu +, kẻ vạch ngang, rồi tính từ phải sang trái 35 +5 cộng 4 bằng 9, viết 9 +24 + 3 cộng 2 bằng 5, viết 5 59 Như vậy: 35 +24 = 59 *Gọi vài HS nêu lại cách cộng * Thực hành: 52 + 36 b) Trường hợp phép cộng có dạng 35 + 20 _GV hướng dẫn HS kĩ thuật làm tính _Viết 35 rồi viết 20 sao cho chục thẳng cột chục, đơn vị thẳng cột đơn vị _Viết dấu +, kẻ vạch ngang, rồi tính từ phải sang trái 35 +5 cộng 0 bằng 5, viết 5 +20 +3 cộng 2 bằng 5, viết 5 55 Như vậy: 35 +20 = 55 *Gọi vài HS nêu lại cách cộng * Thực hành: 76 + 10 c) Trường hợp phép cộng dạng 35 +2 GV hướng dẫn HS đặt tính _Viết 35 rồi viết 2 sao cho 2 thẳng cột với 5 ở cột đơn vị _Viết dấu +, kẻ vạch ngang, rồi tính từ phải sang trái 35 +5 cộng 2 bằng 7, viết 7 + 2 + hạ 3, viết 3 37 Như vậy: 35 +2 = 37 *Gọi vài HS nêu lại cách cộng* Thực hành: 63 + 5 Lưu ý: Không yêu cầu HS nêu quy tắc 2. Thực hành: Bài 1: (4’)Tính_Cho HS nêu yêu cầu_Nêu kết quả Bài 2:(4’) Đặt tính rồi tính _Nêu yêu cầu bài toán_Cho HS làm và chữa bài Bài 3: (4’)Toán giải_GV nêu bài toán _Cho HS tự giải rồi chữa bài Bài giải Cả hai lớp trồng được tất cả là: 35 + 50 = 85 (cây) Đáp số: 85 cây Bài 4: (4’)Đo độ dài mỗi đoạn thẳng(Dành cho HS khá Giỏi)_Cho HS nêu yêu cầu_Làm và chữa bài 3. Nhận xét –dặn dò: (4’) _Củng cố: Cho HS đặt tính rồi tính 34+13 60+26 7+41 _Nhận xét tiết học _Chuẩn bị bài : Luyện tập _Lấy 35 que tính, xếp 3 bó ở bên trái và các que rời ở bên phải _Lấy 24 que tính, xếp 2 bó ở bên trái và các que rời ở bên phải _5 bó và 9 que tính rời *HS quan sát _Tính _Tính _Tính _Tính _Đặt tính rồi tính _Chữa miệng _HS tóm tắt bằng lời rồi ghi bảng Lớp 1A: 35 cây Lớp 2A: 50 cây Cả hai lớp: …cây? _Đo độ dài mỗi đoạn thẳng rồi viết số đo Thứ ba ngày 02 tháng 4 năm 2013 Tiết 114 LUYỆN TẬP I.MỤC TIÊU - Biết làm tính cộng ( khơng nhớ ) trong phạm vi 100 , tập đặt tính rồi tính ; biết tính nhẩm . - Giáo dục HS yêu thích môn Toán, tính cẩn thận- chính xác II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: _HS : SGK + vở BT Toán 1 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: A.Bài cũ : Kiểm tra 3 HS(5’)_ Cho HS đặt tính rồi tính 32+13 60+28 7+51 B. Bài mới : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Thực hành: Bài 1:(6) HS nêu nhiệm vụ_ HS tự làm GV chú ý kiểm tra xem HS đặt tính có đúng không rồi mới chuyển sang làm tính Bài 2: (6’) _Gọi HS nêu cách cộng nhẩm _Thông qua các bài tập: 52 + 6 và 6 + 52 cho HS nhận biết bước đầu về tính chất giao hoán của phép cộng Bài 3: Toán giải(8’) _Cho HS tự nêu đề bài, tự tóm tắt rồi chữa bài Bài giải Lớp em có tất cả là: 21 + 14 = 35 (bạn) Đáp số: 35 bạn Bài 4: (6’) _Yêu cầu HS Vẽ đoạn thẳng có độ dài là 8 cm _GV quan sát, kiểm tra giúp đỡ cho HS chưa làm được 3. Nhận xét –dặn dò:(4’) _Củng cố:_Nhận xét tiết học_Chuẩn bị bài Luyện tập _Đặt tính rồi tính _Tự làm bài _Chẳng hạn: 30 + 6 gồm 3 chục và 6 đơn vị nên 30 + 6 = 36 _Làm và chữa bài Bạn gái: 21bạn Bạn trai: 14bạn Tất cả: … bạn? _Dùng thước đo để xác định một độ dài là 8 cm _Sau đó vẽ đoạn thẳng dài 8cm Thứ tư ngày 03 tháng 4 năm 2013 Tiết 115 LUYỆN TẬP I.MỤC TIÊU: - Biết làm tính cộng ( khơng nhớ ) trong phạm vi 100 ; biết tính nhẩm vận dụng để cộng các số đo độ dài . - Giáo dục HS yêu thích môn Toán, tính cẩn thận- chính xác II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: GV _Sử dụng tranh vẽ trong SGK HS : SGK + vở BT Toán 1 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: A.Bài cũ : (5’)Kiểm tra 3 HS 40+5= 52+6= 3+82= B. Bài mới : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Thực hành: Bài 1: (6’) _Cho HS nêu nhiệm vụ- HS tự làm Bài 2: (6’)Tính _Cho HS nêu bài toán Chú ý viết tên đơn vị đo độ dài (cm) Bài 3: (6’)Nối (theo mẫu) _Cho HS nêu yêu cầu bài toán _GV hướng dẫn: Bài 4: (8’)Toán giải _Cho HS nêu bài toán, tóm tắt bằng lời rồi giải toán Lúc đầu: 15 cm Sau đó: 14 cm Tất cả: … cm? 3. Nhận xét –dặn dò: (4’) _Củng cố 30cm+40cm= 25cm+3cm= _Chuẩn bị bài: Phép trừ trong phạm vi 100 (trừ không nhớ):_Nhận xét tiết học _Tính _Cho HS tự làm và chữa bài _Tính _Nêu cách làm mẫu _Nối theo mẫu +Thực hiện ra giấy nháp các phép cộng để tìm kết quả +Nối phép tính với kết quả đúng Bài giải Con sên bò được tất cả là: 15 + 14 = 29 (cm) Đáp số: 29 cm Thứ năm ngày 4 tháng 4 năm 2013 Tiết 116 PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 100 (trừ không nhớ) I.MỤC TIÊU: - Biết đặt tính và làm tính trừ ( khơng nhớ ) số cĩ hai chữ số ; biết giải tốn cĩ phép trừ cĩ hai chữ số . - Giáo dục HS yêu thích môn Toán, tính cẩn thận- chính xác II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: GV _Sử dụng tranh vẽ trong SGK_Các bó, mỗi bó có 1 chục que tính và một số que tính rời HS : SGK + vở BT Toán 1 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: A.Bài cũ : (5‘)Kiểm tra 3 HS : 50cm+40cm= 72cm+3cm= 27+41= B. Bài mới : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Giới thiệu cách làm tính trừ (không nhớ) (10’) Bước 1: GV hướng dẫn HS thao tác trên các que tính _Cho HS lấy 57 que tính (gồm 5 bó và 7 que tính rời), GV nói và viết: +Có 5 bó, viết 5 ở cột chục +Có 7 que rời, viết 7 ở cột đơn vị _Tiến hành tách 23 que tính (gồm 2 bó chục que tính và 3 que tính rời) +Có 2 bó, viết 2 ở cột chục, dưới 5 +Có 3 que rời, viết 3 ở cột đơn vị, dưới 7 _Cho HS tách ra 2 bó, 3 que tính tương ứng với phép tính trừ GV viết: 3 ở cột chục, viết 4 ở cột đơn vị vào các dòng ở cuối bảng Bước 2: Giới thiệu kỹ thuật làm tính trừ Để làm tính cộng dạng 57 – 23 a) Ta đặt tính: _Viết 57 rồi viết 23 sao cho chục thẳng cột chục, đơn vị thẳng cột đơn vị _Viết dấu - _Kẻ vạch ngang b) Tính (từ phải sang trái) 57 +7 trừ 3 bằng 4, viết 4 - 23 + 5 trừ 2 bằng 3, viết 3 34 Như vậy: 57 – 23 = 24 *Gọi vài HS nêu lại cách trừ * Thực hành 8ˆ5 – 64; 49 – 25; 98 - 72 Lưu ý: Không yêu cầu HS nêu quy tắc 2. Thực hành: Bài 1: (5’)Câu b _Cho HS nêu yêu cầu_Nêu kết quả Bài 2: (5’) _Nêu yêu cầu bài toán_Cho HS làm và chữa bài Chú ý: Các kết quả sai là do làm tính sai Bài 3: (5’)Toán giải _Cho HS tự đọc đề toán, tự tóm tắt và giải toán Bài giải Lan còn phải đọc là: 64 – 24 = 40 (trang) Đáp số: 40 trang _Cho HS tự giải rồi chữa bài _GV chữa bài và nhấn mạnh: Để giải bài toán ta thực hiện phép tính 64 - 24 3. Nhận xét –dặn dò: (5’) _Củng cố:Cho HS đặt tính rồi tính 66-22= 58-28= 99-67= _Nhận xét tiết học _Chuẩn bị bài Luyện tập _Lấy 57 que tính, xếp 5 bó ở bên trái và các que rời ở bên phải _Tách đi 23 que tính, xếp 2 bó ở bên trái và 3 que rời ở bên phải _3 bó và 4 que tính rời *HS quan sát _Đặt tính rồi tính _Đúng ghi đ, sai ghi s _HS tóm tắt bằng lời rồi ghi bảng Có: 64 trang Đã đọc: 24 trang Còn: … trang? TUẦN 30 Thứ hai ngày 8 tháng 4 năm 2013 Tiết 117 PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 100 (trừ không nhớ) I.MỤC TIÊU - Biết đặt tính và làm tính trừ số cĩ hai chữ số ( khơng nhớ ) dạng 65 – 30 , 36 – 4 . -Giáo dục HS yêu thích môn Toán, tính cẩn thận- chính xác II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: GV _Sử dụng tranh vẽ trong SGK _Các bó, mỗi bó có 1 chục que tính và một số que tính rời HS : SGK + vở BT Toán 1 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: Bài cũ : Kiểm tra 3 HS (5’): Cho HS đặt tính rồi tính 48-31= 69-66= 58-7= Bài mới : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Giới thiệu cách làm tính trừ (không nhớ: a) Dạng 65 – 30(7’) Bước 1: GV hướng dẫn HS thao tác trên các que tính _Cho HS lấy 65 que tính (gồm 6 bó và 5 que tính rời), GV nói và viết: +Có 6 bó, viết 6 ở cột chục +Có 5 que rời, viết 5 ở cột đơn vị _Tiến hành tách ra 3 bó +Có 3 bó, viết 3 ở cột chục +Có 0 que rời, viết 0 ở cột đơn vị _Còn lại: _GV viết: 3 ở cột chục, viết 5 ở cột đơn vị vào các dòng ở cuối bảng Bước 2: Giới thi
File đính kèm:
- T 27-30.doc