Giáo án lớp 1 học kỳ I - Tuần 8, 9, 10

I.MỤC TIÊU:Giúp học sinh:

- Biết làm tính cộng trong phạm vi 3, phạm vị 4

- Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng

_GD HS tính nhanh và chính xác

II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: GV: :_Sử dụng bộ đồ dùng dạy học Toán lớp 1

 HS: _ Sách Toán 1, vở bài tập toán 1, bút chì

III. CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:

 

doc12 trang | Chia sẻ: nguyenngoc | Lượt xem: 1514 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 1 học kỳ I - Tuần 8, 9, 10, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
3+2
B/BÀI MỚI
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Giới thiệu phép cộng một số với số 0:(10’)
a) Giới thiệu các phép cộng 3 + 0 = 3; 0 + 3 = 3
* 3 + 0 = 3
_Hướng dẫn HS quan sát hình vẽ thứ nhất trong bài học _Cho HS nêu lại bài toán
_GV hỏi: 3 con chim thêm 0 con chim là mấy con chim?
_Vậy 3 cộng 0 bằng mấy?
_GV viết bảng: 3 + 0 = 3, gọi HS đọc lại
* 0 + 3 = 3
_GV hướng dẫn HS nhìn hình vẽ và tự nêu bài toán cần giải quyết
Đĩa thứ nhất có 0 quả táo, đĩa thứ hai có 3 quả táo. Hỏi cả hai đĩa có mấy quả táo?
_GV chỉ vào mô hình và nêu: 
 0 thêm 3 bằng mấy?
_Vậy: 0 cộng 3 bằng mấy? 
_GV viết bảng: 0 + 3 = 3, gọi HS đọc lại
_Cho HS xem hình vẽ sơ đồ trong SGK và nêu câu hỏi:
+3 cộng 0 bằng mấy?
+0 cộng 3 bằng mấy?
+Vậy: 3 + 0 có bằng 0 + 3 không?
+Cho HS đọc: 3 + 0 = 0 + 3
b) GV nêu thêm một số phép cộng với 0 cho HS tính kết quả
2 + 0 ; 0 + 2 ;4 + 0 ; 0 + 4; 5 + 0 ; 0 + 5
 * GV nhận xét: Một số cộng với số 0 bằng chính số đó; 0 cộng với một số bằng chính số đó
2.Thực hành:(15’)
Bài 1: Tính
_Gọi HS nêu cách làm bài. 
_Cho HS làm bài và chữa bài
Bài 2: Tính
_Cho HS nêu cách làm bài
_Cho HS làm bài vào vở. Nhắc HS viết số phải thẳng cột
Bài 3: 
_Cho HS nêu yêu cầu của bài 
* Lưu ý: Phép tính: 0 + 0 = 0 (không cộng không bằng không)
Bài 4:(HSKG) Tranh a:
_GV hướng dẫn HS quan sát tranh rồi nêu bài toán 
_Cho HS viết phép tính tương ứng với bài toán vào ô trống
Tranh b:
_Cho HS quan sát tranh và nêu bài toán
_Cho HS viết phép tính
* Lưu ý HS có thể viết 3 + 0 = 3 hoặc 0 + 3 = 3 Điều chủ yếu là phép tính phải phù hợp với tình huống của bài toán nêu ra
3.Nhận xét –dặn dò:(5’)
_ Ba cộng không bằng mấy?(3+0=3)
Không cộng năm bằng mấy? (0+5=5)
_ Dặn dò: Về nhàxem lại bài
 Chuẩn bị bài 32: Luyện tập
_HS nêu bài toán: Lồng thứ nhất có 3 con chim, lồng thứ hai có 0 con chim. Hỏi cả hai lồng có mấy con chim?
_3 con chim thêm (và) 0 con chim là 3 con chim
_3 cộng 0 bằng 3
_HS đọc: ba cộng không bằng ba
_ HS nêu bài toán: 
_Cả hai đĩa có 3 quả táo
_0 thêm 3 bằng 3
_0 cộng 3 bằng 3
_HS đọc: Không cộng ba bằng ba
+3 cộng 0 bằng 3
+0 cộng 3 bằng 3
+Bằng vì cùng bằng 3
_Tính 
_Làm bài
_Đọc kết quả
_Tính theo cột dọc
_HS làm bài và chữa bài
_Viết số thích hợp vào chỗ chấm
_HS làm bài và chữa bài
_Trên đĩa có 3 quả táo, bỏ vào thêm 2 quả táo nữa. Hỏi có tất cả có mấy quả táo? _3 + 2 = 5
_Trong bể thứ nhất có 3 con cá, bể thứ hai có 0 con cá. Hỏi cả hai bể có mấy con cá?
_3 + 0 = 3 (hoặc 0+3 = 3)
TUẦN 9
 Thứ hai , ngày 22 tháng 10 năm 2012
TIẾT 33 
LUYỆN TẬP
I.MỤC TIÊU: Giúp học sinh củng cố về: 
 - Biết phép cộng với số 0 - Tính chất của phép cộng (khi đổi chỗ các số trong phép cộng, kết quả không thay đổi)
- Thuộc bảng cộng và biết cộng trong phạm vi các số đã học .
- GDHS tính toán chính xác,tư duy logic
II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: GV : bộ đồ dùng dạy học Toán lớp 1 – HS : Bộ học Toán - SGK
III. CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:
A.Bài cũ : (5’) 1 cộng với 0 thì kết quả như thế nào? (bằng chính nó) Bảng con: 0+3=?, 5+0=?
B.Bài mới (25’)
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Bài 1: Đây là bảng cộng trong phạm vi 5
_Cho HS nêu cách làm bài 
 Bài 2: Tính
_Cho HS nêu cách làm bài
- GV hướng dẫn HS nhận xét về kết quả làm bài
 Cột: 1 + 2 = 3 2 + 1 = 3 
+GV hỏi:1+2 có bằng 2+1 không?
Bài 3: Tính_Cho HS nêu cách làm bài 
_Cho HS nêu cách làm
_Cho HS làm bài
Bài 4:(HSKG)
_Hướng dẫn HS cách làm bài: 
_Cho 1 HS lên bảng làm _
* Trò chơi:
 _GV hỏi, chẳng hạn “2 cộng 3 bằng mấy?” (hoặc “1 cộng mấy bằng 4?”, hoặc “mấy cộng 0 bằng 3?” …) _Rồi chỉ một HS bất kì trả lời. 
_Cứ tiếp tục như vậy … 
C.Nhận xét –dặn dò: (5’) Khi đổi chỗ các số trong phép cộng, kết quả thề nào?
_ Nhận xét tiết học
_Dặn dò: Chuẩn bị bài 34: Luyện tập chung
_ Tính 
_HS làm bài và chữa bài
_Tính
_HS làm bài 
+Bằng vì đều bằng 3
_Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm (> , < , =)
_Lấy 2 cộng 3 bằng 5, 5 lớn hơn 2 Vậy 2 < 2 + 3
_HS làm bài và chữa bài
_Làm bài rồi chữa bài
Cho HS làm bài
 HS này trả lời xong, lại hỏi (tương tự như trên) rồi chỉ một bạn khác trả lời.
Thứ ba , ngày 23 tháng 10 năm 2012
TIẾT 34 LUYỆN TẬP CHUNG
I.MỤC TIÊU: Giúp học sinh :
- Biết làm phép cộng các số trong phạm vi đã học, cộng với số 0
- Làm được phép cộng các số trong phạm vi đã học , cộng với số 0
- GDHS tính toán chính xác, cẩn thận
II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: GV : bộ đồ dùng dạy học Toán lớp 1 – HS : Bộ học Toán - SGK
III. CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:
A. Bài cũ : (5’) 2 HS làm : 1 +…..(4) = 5 , …..(2) +3 =5 ; 1 + ….(0)= 1 ; 0 +…….(4)=4
 ……….(0)+5 = 5 ; 2 + ………(1) =3
B. Bài mới :(25’)
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Bài 1: _Cho HS nêu bài toán
 Lưu ý HS phải viết các số thẳng cột với nhau
Bài 2: Tính_Cho HS nêu cách tính
_Cho HS tiếp tục làm các bài còn lại
Bài 3:(HSKG) Tính_Cho HS đọc thầm bài tập và nêu cách làm* Lưu ý: bài 2 + 1 … 1 + 2, có thể điền ngay dấu = vào chỗ chấm không cần phải tính
 Củng cố tính chất phép cộng: Khi đổi chỗ các số trong phép cộng, kết quả không thay đổi
Bài 4: 
_Cho HS xem từng tranh, nêu bài toán rồi viết phép tính ứng với tình huống trong tranh vào dòng các ô vuông dưới tranh
C.Nhận xét –dặn dò:(5’)Khi đổi chỗ các số trong phép cộng, kết quả thế nào?Nhận xét tiết học
_ Dặn dò: Chuẩn bị bài 36: Phép trừ trong phạm vi 3
_HS nêu cách làm rồi làm bài và chữa bài
_Muốn tính 2 + 1 + 2, ta lấy 2 cộng + bằng 3, rồi lấy 3 cộng 2 bằng 5
_Lấy 2 cộng 3 bằng 5; 5 bằng 5. Ta viết 2 + 3 = 5 
_HS làm bài và chữa bài
_Tranh a: 2 + 1 = 3
 Tranh b: 1 + 4 = 5
Thứ tư ngày 24 tháng 10 năm 2012
TIẾT 35 Kiểm tra giữa HK1 ( Đề trường ra )
 -----------------------------------------
Thứ NĂM ngày 25 tháng 10 năm 2012
TIẾT 36 : PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 3
I.MỤC TIÊU:Giúp học sinh:
- Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ .
- Biết làm tính trừ trong phạm vi 3 , 
- GDHS tính toán cẩn thận , chính xác
II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: – HS : Bộ học Toán - SGK -GV : bộ đồ dùng dạy học Toán lớp 1 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Bài cũ : (5’) Kiểm tra 
Bài mới ( 25-27’)
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Giới thiệu khái niệm ban đầu về phép trừ:
a) Hướng dẫn HS học phép trừ 2–1 =1
Bước1: _Hướng dẫn HS xem tranh, tự nêu bài toán
Bước 2:_Cho HS tự trả lời câu hỏi của bài toán
_GV nhắc lại và giới thiệu:
+2 con ong bớt (bay đi) 1 con ong, còn 1 con ong: hai bớt một còn một
Bước 3:_GV nêu: Hai bớt một còn một. Ta viết như sau: 2 – 1 = 1 -Dấu “-” đọc là trừ 
b) Hd HS học phép trừ 3 – 1 = 2 ; 3 – 2 = 1
Tiến hành tương tự như đối với 2-1= 1 _Cho HS đọc các phép trừ trên bảng
c) _Cho HS xem sơ đồ trong SGK ,hỏi:
+2 chấm tròn thêm 1 chấm tròn thành mấy chấm tròn?
 2 cộng 1 bằng mấy?
+1 chấm tròn thêm 2 chấm tròn thành mấy chấm tròn?
 1 cộng 2 bằng mấy?
+3 chấm tròn bớt 1 chấm tròn còn mấy chấm tròn? 3 trừ 1 bằng mấy?
+3 chấm tròn bớt 2 chấm tròn còn mấy chấm tròn?
 3 trừ 2 bằng mấy?
_GV viết: 2 + 1 = 3. Cho HS nhận xét
 Tương tự với 1 + 2 = 3
2. Thực hành: 
Bài 1: Tính_Gọi HS nêu cách làm bài. 
Bài 2: Tính_Cho HS nêu cách làm bài
_Cho HS làm bài vào vở
Bài 3: _Cho HS quan sát tranh rồi nêu bài toán
_Cho HS viết phép tính tương ứng với bài toán vào ô trống
C.Nhận xét –dặn dò: (3-5’)
_HS đọc các phép tính: 2 – 1 = 1; 3 – 1 = 2 ; 3 – 2 = 1
_ Nhận xét tiết học_ Dặn dò: Chuẩn bị bài 37: Luyện tập
_HS nêu lại bài toán
+Vài HS nhắc lại: Hai bớt một còn một
_Hai trừ một bằng một
_HS đọc các phép tính:
 2 – 1 = 1; 3 – 1 = 2 ; 3 – 2 = 1
_HS trả lời
+2 thêm 1 thành 3
 2 + 1 = 3
+1 thêm 2 thành 3
 1 + 2 = 3
+3 bớt 1 còn 2
 3 – 1 = 2
+3 bớt 2 còn 1
 3 – 2 = 1
_3 trừ 1 được 2: 3 -1 = 2
 3 trừ 2 được 1: 3 -2 = 1
_Tính và ghi kết quả vào sau dấu =
_Tính theo cột dọc
_HS làm bài và chữa bài
_Có 3 con chim, bay đi 2 con. Hỏi còn lại mấy con chim?
_HS ghi: 3 –2 = 1 
TUẦN 10
Thứ hai ngày 29 tháng 10 năm 2012
TIẾT 37 
LUYỆN TẬP
I.MỤC TIÊU: Giúp học sinh:
- Biết làm tính trừ trong phạm vi 3 , biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ .
- Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép trừ .
- GDHS tính toán chính xác, tư duylogic
II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: GV : bộ đồ dùng dạy học Toán lớp 1 – HS : Bộ học Toán - SGK
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
A. Bài cũ (5’) 2 HS làm bảng : 3 -1 = 2 ; 2 – 1 = 1 ; 3 – 2 = 1; 3= 1 + …. ; 2 = 1 + …. ; 3= 2 + …
B. Bài mới ( 25’)
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Bài 1: (cột 2,3) (cộât1,4: HSKG)
_Cho HS nêu cách làm bài 
_GV giúp HS nhận xét về phép tính ở cột thứ ba:
1 + 2 = 3
3 – 1 = 2 
3 – 2 = 1
 _Đối với cột cuối cùng:
1 + 1 + 1 =
3 – 1 – 1 =
3 – 1 + 1 =
 GV hướng dẫn: Muốn tính 3 – 1 – 1, ta lấy 3 trừ 1 trước, được bao nhiêu trừ tiếp đi 1
Bài 2: Viết số
_Cho HS nêu cách làm bài
_GV hướng dẫn: lấy 3 – 1 = 2, viết 2 vào ô trống hình tròn
Bài 3: (cột 2,3) (cộât1,4: HSKG) Tí

File đính kèm:

  • docToan 8-10.doc