Giáo án lớp 1 học kỳ I - Tuần 6, 7

 I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:

- Đọc được: u,ư,nụ,thư; từ và các câu ứng dụng

- Viết được: u,ư,nụ,thư

- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: thủ đô

- GDHS yêu thích tiếng Việt

II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: - GV : Tranh minh hoạ các từ khóa: nụ, thư

 Tranh minh hoạ câu ứng dụng: thứ tư, bé hà thi vẽ, phần luyện nói: thủ đô

- Học sinh : Sách TV1/T1- Vở BT Tiếng Việt

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:TIẾT 1

 

doc24 trang | Chia sẻ: nguyenngoc | Lượt xem: 1280 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án lớp 1 học kỳ I - Tuần 6, 7, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
át bảng 
_Cho HS thảo luận và trả lời câu hỏi.
 Cá nhân trả lời
_ Đọc theo GV
HS thảo luận và trả lời 
+Giống: nét móc hai đầu
+Khác: p có nét xiên phải và nét sổ
_HS nhìn bảng phát âm từng em
+Giống: chữ p
+Khác: ph có thêm h
_HS nhìn bảng, phát âm
_ HS đọc: phố
_ ph đứng trước, ô đứng sau, dấu sắc trên đầu âm ô
_HS đánh vần: lớp, nhóm, bàn, cá nhân
_HS đọc trơn: phố_ phố xá
_ Viết bảng con: p, ph
_ Viết vào bảng: phố
+ Giống: đều có chữ h
+ Khác:nh bắt đầu bằng n, ph bắt đầu bằng p
HS đọc theo: cả lớp, nhóm, bàn, cá nhân.
_ Cá nhân trả lời
_HS đánh vần: lớp, nhóm, cá nhân
_Đọc trơn: nhà
_Đọc trơn: nhà lá 
_ Viết vào bảng: nh
_ Viết vào bảng: nhà
_2 – 3 HS đọc từ ngữ ứng dụng
_ Đọc lần lượt: cá nhân, nhóm, bàn, lớp
_ Lần lượt phát âm: âm p- ph, phố, phố xá và nh, nhà, nhà lá 
_ Thảo luận nhóm về tranh minh họa 
_ 2-3 HS đọc
_ Tập viết: p, ph, nh, phố xá, nhà lá
_ Đọc tên bài luyện nói
_HS quan sát vàtrả lời
Điều chỉnh : Giảm1-3 câu phần luyện nói
+HS theo dõi và đọc theo. 
_ Học lại bài, tự tìm chữ vừa học ở nhà. 
_ Xem trước bài 23
Thứ ba , ngày 02 tháng 10 năm 2012
HỌC VẦN : Tiết 51-52 
Bài 23: g - gh
 I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: 
 - Đọc được: g, gh, gà ri, ghế gỗ; từ và các câu ứng dụng.
 - Viết được: g, gh, gà ri, ghế gỗ 
- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: gà ri, gà gô 
- GDHS yêu tiếng Việt
II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: HS : Sách GK Tiếng Việt 1/1- Bộ chữ học vần
GV :Tranh minh hoa các từ khóa: gà ri, ghế gỗ_ Tranh minh hoạ câu ứng dụng: nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ, phần luyện nói: gà ri, gà gô
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: TIẾT 1
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
* Kiểm tra bài cũ: (5’)
_ Đọc và viết p, ph, nh, phố xá, nhà lá, phở bò, phá cỗ, nho khô, nhổ cỏ- nhà dì na ở phố, nhà dì có chó xù
*Bài mới (30’).Giới thiệu bài:
_ GV đưa tranh và hỏi :+ Tranh vẽ gì?
+Gà ri - Ghế gỗ 
+ Trong tiếng gà chữ nào đã học?
+ Trong tiếng ghếø chữ nào đã học? 
 Trong bài này, g và gh giống nhau về cách phát âm. Để tiện phân biệt chúng ta gọi gh là gờ kép
_ Hôm nay, chúng ta học các chữ và âm g, gh. GV viết lên bảng g, gh
_ Đọc mẫu: g, gh
 2.Dạy chữ ghi âm: g
a) Nhận diện chữ: 
_ GV viết lại chữ g đã viết sẵn trên bảng 
_ So sánh g với a
b) Phát âm và đánh vần tiếng:
* Phát âm:_ GV phát âm mẫu: g 
* Đánh vần tiếng khoá:
_GV viết bảng gà và đọc gà
_GV hỏi: Phân tích tiếng gà?
_Hướng dẫn đánh vần: gờ –a- ga- huyền - gà
 * Đọc trơn từ ngữ khóa: (hai tiếng)
+Tiếng khóa: gà+Từ khoá: gà ri
c) Hướng dẫn viết chữ:
* Hướng dẫn viết chữ:_GV viết mẫu: g 
*Hướng dẫn viết tiếng: gà
gh
a) Nhận diện chữ: 
_ GV viết lại chữ gh đã viết sẵn trên bảng _ GV hỏi: So sánh chữ gh và g?
b) Phát âm và đánh vần tiếng:
* Phát âm:_ GV phát âm mẫu: gh (như g)
 * Đánh vần:
_GV viết bảng ghếø và đọc ghế
_GV hỏi: phân tích tiếng ghế?
_ GV hướng dẫn đánh vần: gờ- ê- ghê- sắc- ghế
 *Đọc trơn từ ngữ khóa:_Cho HS đọc trơn
+Tiếng khóa: ghế
+Từ khoá: ghế gỗ
c) Hướng dẫn viết chữ:
* Hướng dẫn viết chữ: gh 
*Hướng dẫn viết tiếng : ghế
d) Đọc từ ngữ ứng dụng:
_Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng:
+Tìm tiếng mang âm vừa học
+Đánh vần tiếng +Đọc từ
+Nhà ga ; gà gô ; gồ ghề
TIẾT 2
3. Luyện tập: (30’)
a) Luyện đọc:
* Luyện đọc các âm ở tiết 1
* Đọc câu ứng dụng:_ Cho HS xem tranh
_Cho HS đọc câu ứng dụng:
+Tìm tiếng mang âm vừa học
+Đánh vần tiếng +Đọc câu _GV đọc mẫu
b) Luyện viết:_ Cho HS tập viết vào vở
c) Luyện nói:
_ Chủ đề: gà ri, gà gô
_GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: 
+ Trong tranh vẽ những con vật nào?
4.Củng cố – dặn dò: (5’)
_Củng cố:+ GV chỉ bảng (hoặc SGK)
+ Cho HS tìm chữ vừa học
_Dặn dò: Xem trước bài 24
_ 2-4 HS đọc 
_ Cho HS thảo luận và trả lời câu hỏi.
+ Cá nhân trả lời
_ Đọc theo GV
_HS thảo luận và trả lời 
+Giống: nét cong hở phải
+Khác: g có nét khuyết dưới
_HS nhìn bảng phát âm từng em
_HS đánh vần: lớp, nhóm, bàn, cá nhân
_HS đọc cá nhân, nhóm, lớp
+Đọc trơn: gà+Đọc trơn: gà ri
_ Viết bảng con: g
_ Viết vào bảng: gà
_ Quan sát_ Thảo luận và trả lời
+ Giống: đều có chữ g
+ Khác: gh có thêm h 
_HS đọc theo: cả lớp, nhóm, bàn, cá nhân.
 Cá nhân trả lời
_ HS đánh vần: lớp, nhóm, cá nhân
+Đọc trơn: ghế
+Đọc trơn: ghế gỗ(cá nhân , lớp) 
_Viết vào bảng: gh
_ Viết vào bảng: ghế
_2 -3 HS đọc từ ngữ ứng dụng
_ Đọc lần lượt: cá nhân, nhóm, bàn, lớp
_ Lần lượt phát âm: âm g, gà, gà ri và gh,ghế, ghế gỗ 
_ Thảo luận nhóm về tranh minh họa của câu đọc ứng dụng
_ HS đọc theo: nhóm, cá nhân, cả lớp_ 2-3 HS đọc
_ Tập viết: g, gh, gà, ghế
_ Đọc tên bài luyện nói
_HS quan sát vàtrả lời
Điều chỉnh : Giảm1-3 câu phần luyện nói
+HS theo dõi và đọc theo. 
_ Học lại bài, tự tìm chữ vừa học ở nhà. 
Thứ Tư ,ngày 03 tháng 10 năm 2012
HỌC VẦN : Tiết 52-53 
 Bài 24: q - qu - gi
I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:
- Đọc được: q, qu, gi, chợ quê, cụ già; từ và các câu ứng dụng.
- Viết được: q, qu, gi, chợ quê, cụ già 
- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: quà quê
- GDHS yêu tiếng Việt
II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: HS : Sách GK Tiếng Việt 1/1- Bộ chữ học vần
GV :_ Tranh minh hoạ các từ khóa: chợ quê, cụ già,_ câu ứng dụng: chú tư ghé qua nha,ø cho bé giỏ cá , phần luyện nói: quà quê
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: TIẾT 1
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
* Kiểm tra bài cũ: (5’)
_ Đọc và viết (bảng con) g, gh, nhà, ga, gà gô, gồ ghề, ghi nhớ nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ
*Bài mới (30’)
1.Giới thiệu bài:_ GV đưa tranh và hỏi:
+ Tranh vẽ gì? +Chợ ; Cụ già _ GV hỏi:
+ Trong tiếng quêø chữ nào đã học?
+ Trong tiếng già chữ nào đã học? 
 * Chữ q không đứng riêng một mình, bao giờ cũng đi với u (tạo thành qu). GV chỉ cho HS đọc tên các chữ này:
 +Chữ q có tên là quy (hoặc cu)
 +Chữ qu đọc theo âm là quờ 
 +Chữ gi đọc là di để phân biệt với d (dờ) và r (rờ)_ Hôm nay, chúng ta học các âm q, qu, gi. GV viết lên bảng q, qu, gi
_ Đọc mẫu: q, qu, gi
 2.Dạy chữ ghi âm: q
a) Nhận diện chữ: 
_ GV viết lại chữ q đã viết sẵn trên bảng 
_ So sánh q với a
qu
a) Nhận diện chữ: Chữ qu là chữ ghép từ hai con chữ q và u_ So sánh qu với q
b) Phát âm và đánh vần tiếng:
* Phát âm:_ GV phát âm mẫu: qu 
* Đánh vần tiếng khóa:
_GV viết bảng quêø và đọc quê
_ Phân tích tiếng quêø?
_Hướng dẫn đánh vần: quờ- ê- quê 
* Đọc trơn từ ngữ khóa:
+Tiếng khóa: quêø
+Từ khoá: chợ quê
c) Hướng dẫn viết chữ:
* Hướng dẫn viết chữ:_GV viết mẫu: qu
*Hướng dẫn viết tiếng: _ quê
gi
a) Nhận diện chữ: 
_ GV viết lại chữ gi đã viết sẵn trên bảng _ GV hỏi: So sánh chữ gi và g?
b) Phát âm và đánh vần tiếng:
* Phát âm:_ GV phát âm mẫu: gi (di)
* Đánh vần:_ viết bảng già và đọc già-
- phân tích tiếng già?
_GV hướng dẫn đánh vần: di- a-gia- huyền- già .
*Đọc trơn từ ngữ khóa:
+Tiếng khóa: già
+Từ khoá: cụ già
c) Hướng dẫn viết chữ:
* Hướng dẫn viết chữ:
_GV viết mẫu: gi 
*Hướng dẫn viết tiếng:
d) Đọc từ ngữ ứng dụng:
+Tìm tiếng mang âm vừa học
+Đánh vần tiếng+Đọc từ_ GV giải thích 
+quả thị ; qua đò ; giỏ cá ; giã giò
_GV đọc mẫu
TIẾT 2
3. Luyện tập: (30’)
a) Luyện đọc:* Luyện đọc các âm ở tiết 1
* Đọc câu ứng dụng:
_ Cho HS xem tranh
_Cho HS đọc câu ứng dụng:
+Tìm tiếng mang âm vừa học
+Đánh vần tiếng +Đọc câu
_GV đọc mẫu
b) Luyện viết:_ Cho HS tập viết vào vở
c) Luyện nói:_ Chủ đề: Quà quê
_GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: 
+ Trong tranh vẽ gì?Em thích thứ quà gì nhất?
+Ai hay cho em quà?
4.Củng cố – dặn dò: (5’)
_Củng cố: + GV chỉ bảng (hoặc SGK)
+ Cho HS tìm chữ vừa học
_Dặn dò: _ Xem trước bài 25
_ 2-4 HS đọc từ ngữ ứng dụng - câu ứng dụng: 
_ Cho HS thảo luận và trả lời câu hỏi.
+ Cá nhân trả lời
_ Đọc theo GV
+Giống: nét cong hở phải
+Khác: q có nét sổ dài, a có nét móc ngược 
_HS thảo luận và trả lời 
+Giống: chữ q
+Khác: qu có thêm chữ u
_HS nhìn bảng phát âm từng em
 _HS đọc cá nhân, nhóm, lớp
+Đọc trơn: quê
+Đọc trơn: chợ quê
 _ Viết bảng con: q, qu
_ Viết vào bảng: quê
+ Giống: đều có chữ g
+ Khác: gi có thêm i
_HS đọc theo: nhóm, bàn, cá nhân.
_ HS đánh vần: lớp, nhóm, cá nhân
+Đọc trơn: già
+Đọc trơn: cụ già (cá nhân , lớp) 
_ Viết vào bảng: gi
_ Viết vào bảng: già
_2 – 3 HS đọc từ ngữ ứng dụng
_ Đọc lần lượt: cá nhân, nhóm, bàn, lớp
_ Lần lượt phát âm: âm q, qu, quê, chợ quê và gi, già, cụ già 
_Thảo luận nhóm về tranh minh họa của câu đọc ứng dụng
_ HS đọc theo: nhóm, cá nhân, cả lớp 
_ 2-3 HS đọc
_Tập viết: q- qu, gi, chợ quê, cụ già
_ Đọc tên bài luyện nói
_HS quan sát vàtrả lời
Điều chỉnh : Giảm1-3 câu phần luyện nói
+HS theo dõi và đọc theo. 
 _ Học lại bài, tự tìm chữ vừa học ở nhà.
Thứ năm , ngày 4 tháng 10 năm 2012
 HỌC VẦN Tiết 55 -56 
 Bài 25: ng- ngh
I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:
 - Đọc được: ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ; từ và câu ứng du

File đính kèm:

  • docTV 6 -7.doc