Giáo án lớp 1 học kỳ I - Tuần 14, 15
I.Mục đích yêu cầu
- Đọc được: eng, iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng; từ và các câu ứng dụng
- Viết được: eng, iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng.
- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Ao, hồ, giếng
-GDBVMT: (gián tiếp)GDHS ý thức BV mơi trường trong việc giữ gìn nguồn nước
II.Đồ dùng dạy học:-GV: -Tranh minh hoạ -HS: -SGK, vở tập viết, vở bi tập Tiếng việt.
III.Hoạt động dạy học:
n nói:: Máy cày, máy nổ, máy khâu, máy tính _GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: +Máy cày dùng làm gì? Thường thấy ở đâu? +Máy nổ dùng làm gì?+Máy khâu dùng làm gì? +Máy tính dùng làm gì? 4.Củng cố – dặn dò:_Củng cố : HS đọc lại :: Máy cày, máy nổ, máy khâu, máy tính + Cho HS tìm chữ vừa học_Dặn dò: +2-4 HS đọc các từ: ang, anh, cây bàng, cành chanh, buôn làng, hải cảng, bánh chưng, hiền lành _Viết: ang, anh, cây bàng, cành chanh _Cho HS thảo luận và trả lời câu hỏi. _ Đọc theo GV _i và nh _Đánh vần: i-nh-inh _Đánh vần: tờ-inh-sắc-tính _Đọc: máy vi tính Viết bảng con: inh_ tính _ê và nh _Đánh vần: ê-nh-ênh _Đánh vần: ka-ênh-kênh _Đọc: dòng kênh _Viết bảng con: ênh_ kênh _2-3 HS đọc từ ngữ ứng dụng _ Đọc lần lượt: cá nhân, nhóm, bàn, lớp _ Lần lượt phát âm: inh, ênh, máy vi tính, dòng kênh _Đọc các từ ứng dụng: nhóm, cá nhân, cả lớp _Thảo luận nhóm về tranh minh họa _HS đọc theo: nhóm, cá nhân, cả lớp _Tập viết: inh, ênh, máy vi tính, dòng kênh _ Đọc tên bài luyện nói _HS quan sát vàtrả lời +HS đọc . _ Học lại bài_ Xem trước bài 59 Thứ sáu , ngày 30 tháng 11 năm 2012 HỌC VẦN Tiết 133-134 Bài ÔN TẬP I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: - Đọc được các vần có kết thúc bằng ng / nh các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 52 đến bài 59. - Viết được các vần, các từ ngữ ứng dụng, từ bài 52 đến bài 59. - Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh kể truyện: Quạ và Công. - ĐC: Chưa yêu cầu tất cả HS kể chuyện trong mục Kể chuyện. - GDHS yêu tiếng Việt II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:_ Bảng ôn trang 120 SGK _ Tranh minh hoạ cho câu ứng dụng Quạ và Công III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: TIẾT 1 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh * Kiểm tra bài cũ: (5’) _ Đọc: inh, ênh, máy vi tính, dòng kênh, đình làng, thông minh, bệnh viện, ễnh ương Cái gì cao lớn lênh khênh Đứng mà không tựa, ngã kềnh ngay ra? _ Viết: inh, ênh, máy vi tính, dòng kênh 1.Bài mới ( 60’)Giới thiệu bài: _ GV hỏi: _GV gắn bảng ôn lên bảng để HS theo dõi xem đã đủ chưa và phát biểu thêm 2.Ôn tập: a) Các vần vừa học: +GV đọc âm b) Ghép chữ thành vần:_ Cho HS đọc bảng c) Đọc từ ngữ ứng dụng: _ Cho HS tự đọc các từ ngữ ứng dụng _GV chỉnh sửa phát âm của HS d) Tập viết từ ngữ ứng dụng: _GV đọc cho HS viết bảng _GV chỉnh sửa chữ viết cho HS. TIẾT 2 3. Luyện tập: a) Luyện đọc: * Nhắc lại bài ôn tiết trước _ Cho HS lần lượt đọc các tiếng trong bảng ôn và các từ ngữ ứng dụng * Đọc câu thơ ứng dụng: _ GV giới thiệu câu ứng dụng _Cho HS đọc câu ứng dụng: Chỉnh sửa lỗi phát âm, khuyến khích HS đọc trơn b) Luyện viết và làm bài tập: c) Kể chuyện: Quạ và Công _ GV kể lại câu chuyện 1 cách diễn cảm, có kèm theo tranh minh họa 4.Củng cố – dặn dò: (5’) _Củng cố:+ GV chỉ bảng ôn _Dặn dò: _ Học lại bài _ Xem trước bài _2-4 HS đọc _HS lên bảng chỉ các chữ vừa học trong tuần ở bảng ôn+ HS chỉ chữõ và đọc âm _ Nhóm, cá nhân, cả lớp (bình minh, nhà rông, nắng chang chang) _ Viết bảng: bình minh _Tập viết: bình minh HS viết vào vở Tập viết _Đọc theo nhóm, bàn, cá nhân _Đọc: Trên trời mây trắng như bông Ở dưới cánh đồng bông trắng như mây Mấy cô má đỏ hây hây Đội bông như thể đội mây về làng _Đọc theo nhóm, cả lớp, cá nhân HS tập viết các chữ còn lại trong Vở tập viết _HS lắng nghe _Sau khi nghe xong HS thảo luận nhóm và cử đại diện thi tài HS khá, giỏi kể được 2-3 đoạn truyện theo tranh HS theo dõi và đọc theo. TUẦN 15 Thứ HAI ngày 03 tháng 12 năm 2012 HỌC VẦN Tiết 135 -136 Bài om- am I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: - Đọc được: om, am, làng xóm, rừng tràn; từ và các cau ứng dụng. - Viết được: om, am, làng xóm, rừng tràn - Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Nói lời cảm ơn. - GDHS yêu tiếng Việt II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:Tranh minh hoạ các từ khóa, bài đọc ứng dụng, phần luyện nói III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: TIẾT 1 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh * Kiểm tra bài cũ: (5’) _ Đọc bình minh, nhà rông, nắng chang chang _Viết: ang, anh, cây bàng, cành chanh 1.Bài mới ( 60’) Giới thiệu bài_ Hôm nay, chúng ta học vần om, am. GV viết lên bảng om, am_ Đọc mẫu: om- am 2.Dạy vần: om a) Nhận diện vần: _Phân tích vần om? b) Đánh vần: * Vần: HS đánh vần * Tiếng khoá, từ khoá:: xóm _Cho HS đọc:+Vần: o-m-om +Tiếng khóa: xờ-om-xom-sắc-xóm +Từ khoá: làng xóm c) Viết: * Vần đứng riêng: _GV viết mẫu: om *Tiếng và từ ngữ: viết vào bảng con: xóm am a) Nhận diện vần: _Phân tích vần am? b) Đánh vần:* Vần: HS đánh vần * Tiếng khoá, từ khoá: _Cho HS đánh vần tiếng: tràm _Cho HS đọc trơn từ ngữ khoá _Cho HS đọc:+Vần: a-m-am +Tiếng khóa: trờ-am-tram-huyền-tràm +Từ khoá: rừng tràm c) Viết:*Vần đứng riêng: _So sánh am và om? _GV viết mẫu: am *Tiếng và từ ngữ: _Cho HS viết vào bảng con: tràm d) Đọc từ ngữ ứng dụng: _Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng: +Tìm tiếng mang vần vừa học +Đánh vần tiếng+Đọc từ _ GV giải thích_GV đọc mẫu TIẾT 2 3. Luyện tập: a) Luyện đọc: * Luyện đọc các âm ở tiết 1 * Đọc câu ứng dụng: _ Cho HS xem tranh _Cho HS đọc câu ứng dụng: +Tìm tiếng mang vần vừa học +Đánh vần tiếng+Đọc câu_GV đọc mẫu b) Luyện viết: _ Cho HS tập viết vào vở c) Luyện nói Nói lời cảm ơn _GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: +Bức tranh vẽ gì? +Tại sao em bé lại cảm ơn chị? +Em đã bao giờ nói “Em xin cảm ơn!” chưa? +Khi nào ta phải cảm ơn? 4.Củng cố – dặn dò:(5’) _Củng cố:Đọc lại om, xóm, làng xóm, am, tràm, rừng tràm+ Cho HS tìm chữ vừa học Dặn dò: +2-4 HS đọc +Đọc câu ứng dụng: Trên trời mây trắng như bông Ở dưới cánh đồng bông trắng như mây Mấy cô má đỏ hây hây Đội bông như thể đội mây về làng _ Đọc theo GV _o và m _Đánh vần: o-m-om _Đánh vần: xờ-om-xom-sắc-xóm _Đọc: làng xóm _HS đọc cá nhân, nhóm, lớp _ Viết bảng con: om_ xóm a và m _Đánh vần: a-m-am _Đánh vần: trờ-am-tram-huyền-tràm _Đọc: rừng tràm _HS đọc cá nhân, nhóm, lớp +Giống: kết thúc bằng m +Khác: am mở đầu bằng a _Viết bảng con: am _Viết vào bảng: tràm _2-3 HS đọc từ ngữ ứng dụng _ Đọc lần lượt: cá nhân, nhóm, bàn, lớp _ Lần lượt phát âm: om, xóm, làng xóm, am, tràm, rừng tràm _Đọc từ ứng dụng_Thảo luận nhóm về tranh minh họa của câu đọc ứng dụng _ HS đọc theo: nhóm, cá nhân, cả lớp _2-3 HS đọc _Tập viết: om, am, xóm làng, rừng tràm _ Đọc tên bài luyện nói _HS quan sát vàtrả lời +HS theo dõi và đọc theo. _ Học lại bài, . _ Xem trước bài ăm - âm Thứ ba ngày 04 tháng 12 năm 2012 HỌC VẦN Tiết 137-138 Bài ăm- âm I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: - Đọc được: ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm; từ và các câu ứng dụng. - Viết được: ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm - Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Thứ, ngày, tháng, năm _ GDHS yêu tiếng Việt II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: _ Tranh minh hoạ các từ khóa, bài đọc ứng dụng, phần luyện nói III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: TIẾT 1 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh * Kiểm tra bài cũ: (5’) _ Đọc om, am, làng xóm, rừng tràm, chòm râu, đom đóm, quả trám, trái cam Mưa tháng bảy gãy cành trám Nắng tháng tám rám trái bòng 1.Bài mới (60’)Giới thiệu bài Hôm nay, chúng ta học vần ăm, âm. GV viết lên bảng ăm, âm_ Đọc mẫu: ăm- âm 2.Dạy vần: ăm a) Nhận diện vần: _Phân tích vần ăm? b) Đánh vần: * Vần: _ Cho HS đánh vần tằm _Cho HS đọc:+Vần: ă-m-ăm +Tiếng khóa: tờ-ăm-tăm-huyền-tằm +Từ khoá: nuôi tằm c) Viết: * Vần đứng riêng: _GV viết mẫu: ăm *Tiếng và từ ngữ: _Cho HS viết vào bảng con: tằm âm a) Nhận diện vần: _Phân tích vần âm? b) Đánh vần: * Vần: _ Cho HS đánh vần * Tiếng khoá, từ khoá: _Cho HS đánh vần tiếng: nấm _Cho HS đọc:+Vần: â-m-âm +Tiếng khóa: nờ-âm-nâm-sắc-nấm +Từ khoá: hái nấm c) Viết: *Vần đứng riêng:_So sánh ăm và âm? _GV viết mẫu: âm - nấm d) Đọc từ ngữ ứng dụng: +Tìm tiếng mang vần vừa học +Đánh vần tiếng+Đọc từ _ GV giải thích cho HS dễ hình dung_GV đọc mẫu TIẾT 2 3. Luyện tập: a) Luyện đọc: Luyện đọc các âm ở tiết 1 * Đọc câu ứng dụng : _ Cho HS xem tranh _Cho HS đọc câu ứng dụng +Đánh vần tiếng+Đọc câu_GV đọc mẫu b) Luyện viết:_ Cho HS tập viết vào vở c) Luyện nói: Thứ, ngày, tháng, năm _GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: +Bức tranh vẽ gì? Những vật trong tranh nói lên điều gì chung? 4.Củng cố – dặn dò:(5’)_Củng cố: HS đọc lại ăm, tằm, nuôi tằm, âm, nấm, hái nấm + Cho HS tìm chữ vừa học_Dặn dò: +2-4 HS đọc _Viết: om, am, làng xóm, rừng tràm _ă và m _Đánh vần: ă-m-ăm Đánh vần: tờ-ăm-tăm-huyền-tằm _Đọc: nuôi tằm _HS đọc cá nhân, nhóm, lớp _ Viết bảng con: ăm - tằm _â và m _Đánh vần: â-m-âm _Đánh vần: nờ-âm-nâm-sắc-nấm _Đọc: hái nấm _HS đọc cá nhân, nhóm, lớp _Viết bảng con: âm - nấm _2-3 HS đọc từ ngữ ứng dụng _ Đọc lần lượt: cá nhân, nhóm, bàn, lớp _ Lần lượt phát âm: ăm, tằm, nuôi tằm, âm, nấm, hái nấm _Thảo luận nhóm về tranh min
File đính kèm:
- TV 14-15.doc