Giáo án Lớp 1 cả năm - Đàng Thị Lang
Tiết 3-4: Tiếng Việt: ỔN ĐỊNH TỔ CHỨC
A/Yêu cầu: Giúp HS biết:
Một số nề nếp được quy định của lớp
Một số quy định để thực hiện tốt trong giờ học
Phân chia tổ, sắp xếp lại chỗ ngồi cho hợp lý
HS có ý thức vươn lên trong học tập
B/ Chuẩn bị: GV: Sơ đồ lớp
C/ Các hoạt động dạy học:
Tiết 1
- GV đưa ra một số quy định về nề nếp của lớp học
Nêu tên một số kí hiệu để HS nắm và thực hiện tốt trong giờ học
Phân chia tổ, sắp xếp lại chỗ ngồi cho hợp lí
GV hướng dẫn HS thực hiện đúng các quy định để uốn nắn dần cho HS thực
Hiện tốt trong giờ học
Tiết 2
Bình bầu ban cán sự lớp:
Lớp trưởng: Lê Võ Bảo Quốc
Lớp phó học tập: Nguyễn Ngọc Linh
Lớp phó văn nghệ: Hoàng Thị Thảo Nhi
Tổ trưởng tổ 1: Phạm Tuấn Kiệt
Tổ trưởng tổ 2:Trần Văn Nam
Tổ trưởng tổ 3: Trưong Đình Huỳnh
Gọi các tổ lên xếp hàng dưới sự điều khiển của tổ trưởng
GV quy định vị trí đứng cho HS khi xếp hàng
Cho HS sinh hoạt văn nghệ
Dặn dò:HS thực hiện tốt các quy định và một số kí hiệu đã đề ra
Nhận xét giờ học
viết: Quan sát, giúp đỡ HS yếu c.Luyện nói-treo tranh Nêu câu hỏi gợi ý: +Tranh vẽ gì? +Tập thể dục mang lại cho chúng ta điều gì? +Để có sức khỏe tốt,chúng ta làm gì? T kết luận:Sức khỏe là vốn quý nhất của mỗi người.Khi có sức khỏe các em sẽ học tập tốt,vui chơi thoải mái làm bố mẹ thầy cô vui lòng. Giúp HS nói trọn câu, đủ ý. 4.Củng cố dặn dò: Ôn bài cũ, chuẩn bị bài mới -2 HS lên bảng đọc, viết: đầy ắp - đón tiếp. -1 HS đọc câu ứng dụng Phát âm so sánh oa với ao Phân tích vần Ghép vần, đánh vần, đọc vần: oa (cá nhân, nhóm , cả lớp) Ghép tiếng, đánh vần, đọc tiếng: hoạ (cá nhân, nhóm, cả lớp) Phân tích tiếng(hoạ) Đọc từ khoá (nhóm, cá nhân, cả lớp) Đọc lại: oa - hoạ - hoạ sĩ Tập viết vào bảng con Đọc thầm tìm tiếng mới Đọc từ ứng dụng(cá nhân, nhóm, cả lớp) Lần lượt đọc lại vần, tiếng, từ khoá (cá nhân, nhóm, cả lớp ) Đọc lại từ ứng dụng(nhóm, cá nhân, cả lớp ) Nhận xét tranh minh hoạ của câu ứng dụng. Đọc câu ứng dụng (cá nhân, nhóm, cả lớp ) Luyện đọc lại(2HS) HS tập viết vào vở theo mẫu. Đọc tên bài luyện nói. Quan sát tranh, trả lời, bổ sung Đọc lại bài ở bảng, tìm từ có vần vừa học ngoài bài Tiết 3 Toán: XĂNG TI MÉT - ĐO ĐỘ DÀI A.Mục tiêu: *Giúp học sinh: -Có khái niệm ban đầu về độ dài, ký hiệu của Xăng ti mét. -Biết đo độ dài đoạn thẳng với đơn vị là xăng ti mét trong các trường hợp đơn giản. B. Đồ dùng: Thước thẳng có chia vạch xăng ti mét C.Hoạt động dạy học: TG Hoạt động dạy Hoạt động học 3’ 35’ 2’ 7’ 8’ 18’ 2’ I.Bài cũ: Hãy nêu các bước trình bày một bài giải? Nhận xét, ghi điểm II.Bài mới: 1.Giới thiệu bài: 2.Giới thiệu đơn vị đo độ dài và dụng vụ đo độ dài: Đưa thước ra trước lớp và giới thiệu: Đây là thước có chia từng vạch xăng ti mét. Dùng thước này để đo độ dài các đọan thẳng. Vạch đầu tiên là 0, độ dài từ 0-1 là 1 xăng ti mét. Xăng ti mét viết tắt là: cm (và ghi lên bảng) 3.Giới thiệu thao tác đo độ dài: Vừa làm mẫu vừa hướng dẫn: đặt vạch 0 của thước trùng với 1 đầu của đoạn thẳng, mép thước trùng đoạn thẳng. Đọc số ghi ở vạch thước trùng với 1 đầu kia của đoạn thẳng, đọc kèm tên đơn vị đo. Viết số đo độ dài đoạn thẳng (vào chỗ thích hợp) 4.Thực hành: Bài 1: Hướng dẫn viết ký hiệu của xăng ti mét. Quan sát, giúp đỡ Bài 2: Chữa bài nhận xét Bài 3: Chữa bài nhận xét Bài 4: Hướng dẫn đo độ dài các đoạn thẳng theo 3 bước đã nêu. Quan sát, giúp đỡ HS yếu. III.Củng cố dặn dò: Xem lại bài tập ở VBT HS trả lời Quan sát Quan sát 2 HS lên bảng thực hành Nêu yêu cầu Viết ký hiệu của cm vào SGK Nêu yêu cầu Tự làm bài Nêu yêu cầu Tự làm bài Thực hành đo các đoạn thẳng như đã hướng dẫn Nhắc lại các bước đo đoạn thẳng, ký hiệu cm. Tiết 4 Đạo đức: EM VÀ CÁC BẠN (T2) A. Mục tiêu: *Giúp HS hiểu: -Trẻ em có quyền được học tập, có quyền được vui chơi, có quyền được giao kết bạn bè. -Cần phải đoàn kết, thân ái với bạn khi cùng học, cùng chơi. B. Đồ dùng: -Vở bài tập đạo đức C.Hoạt động dạy học: TG Hoạt động dạy Hoạt động học I. Bài cũ T nhận xét-ghi điểm I.Bài mới: 1.Khởi động: (2') Hát tập thể bài: "lớp ta đoàn kết" 2.Các hoạt động: *Hoạt động 1: Đóng vai (20') -Nêu yêu cầu nhiệm vụ -Phân nhóm, quy định thời gian -Nhận xét +Thảo luận: Em cảm thấy thế nào khi: -Em được các bạn cư xử tốt? -Em cư xử tốt với bạn? +Nhận xét và nêu kết luận (SHD) *Hoạt động 2: Vẽ tranh về chủ đề bạn em (15') -Nêu yêu cầu cần vẽ -Quan sát giúp đỡ -Nêu câu hỏi gợi ý cho HS nhận xét *Kết luận chung: (SHD) III.Củng cố dặn dò: (2') Cần phải cư xử tốt với bạn trong mọi sinh hoạt hàng ngày. 2 HS thực hiện Cả lớp cùng hát Các nhóm chuẩn bị đóng vai Lần lượt lên trình bày trước lớp Cả lớp theo dõi nhận xét Lần lượt trả lời câu hỏi Tiến hành vẽ tranh theo yêu cầu Gắn tranh lên bảng lớp và giới thiệu nội dung tranh vẽ. Nhận xét tranh vẽ của bạn CHIỀU: Tiết 1 Tiếng Việt: Luyện viết A.Mục tiêu: *Giúp HS: -Viết đúng, đẹp các từ: hoa ban, khoa học, toả hương, cái loa. -Rèn kỉ năng viết. B. Đồ dùng: -Vở luyện viết. C.Hoạt động dạy học: TG Hoạt động dạy Hoạt động học 3’ 2’ 28’ 5’ 2’ I. Bài cũ T nhận xét-ghi điểm I.Bài mới: 1.Giới thiệu bài: 2.Hướng dẫn quy trình viết: Hướng dẫn và viết mẫu lên bảng. Nhận xét sữa sai. Quan sát, giúp đỡ thêm. 3.Chấm bài, nhận xét -Chấm 1/3 số vở cảc lớp và nhận xét, số còn lại về nhà chấm. 4.Dăn dò Về nhà rèn viết lại. 2 HS thực hiện Tập viết vào bảng con. Viết vào vở mỗi từ mỗi dòng. Bình chọn bài viết đẹp tuyên dương. Tiết 2 Toán: Luyện tập A.Mục tiêu: *Củng cố lại: -Giả toán có lời văn, đo độ dài, đơn vị cm. B.Hoạt động dạy học: TG Hoạt động dạy Hoạt động học 3’ 5’ 30’ 2’ I. Bài cũ T nhận xét-ghi điểm I.Bài mới 1.Ôn lại giải toán có lời văn Viết tóm tắt lên bảng *Tóm tắt: Có: 1 lợn mẹ Có: 8 lơn con Có tất cả ....con lợn? Chữa bài nhận xét 2.Hướng dẫn làm bài tập Bài 1/17 Hướng dẫn viết ký hiệu cm Quan sát giúp đỡ Bài 2/17 Nhận xét Bài 3/17 Hướng dẫn đo độ dài các đoạn thẳng theo 3 bước. Nhận xét 3.Dặn dò Làm bài tập 4 trang 17 2 HS thực hiện Dựa vào tóm tắt đọc bài toán Tự giải và trình bày bài giải Nêu yêu cầu Viết ký hiệu cm theo mẫu Nêu yêu cầu, tự làm bài Đổi vở kiểm tra lẫn nhau Nêu yêu cầu Thực hành đo độ dài các đoạn thẳng và viết kết quả đo. Đọc kết quả đo của từng đoạn thẳng Tiết 3 Tiếng Việt: Luyện đọc A.Mục tiêu: -Giúp HS đọc đúng các từ có vần oa - oe đã học, đọc hiểu để làm bài tập. B. Đồ dùng: -Vở BTTV tập 2 C.Hoạt động dạy học: TG Hoạt động dạy Hoạt động học I. Bài cũ T nhận xét-ghi điểm I.Bài mới 1.Luyện đọc: (15') Ôn bài cũ Chỉnh sửa Đọc từ Viết lên bảng Toà nhà sức khoẻ Hoa hồng chích choè Khăn mùi soa hoa hoè 2.Làm bài tập: (20') Hướng dẫn cách làm các bài tập ở VBT T2. Chấm, chữa bài, nhận xét 3.Củng cố, dặn dò: (5') Ôn lại bài, chuẩn bị bài mới 2 HS thực hiện Mở SGK đọc lại bài, vần: oa - oe (cá nhân, nhóm, cả lớp) Luyện đọc: (cá nhân, nhóm, cả lớp). Làm bài tập ở VBT: Bài oa-oe và luyện viết theo mẫu. Cả lớp đọc lại bài SGK (2 lượt) Thứ tư ngày......tháng .....năm 200.... SÁNG: Tiết 1 Thể dục: Bài thể dục-trò chơi vận động A.Mục tiêu: -Ôn 4 động tác thể dục đã học. Học động tác bụng, yêu cầu thực hiện tương đối chính xác. -Làm quen với trò chơi (nhảy đúng, nhảy nhanh) B. Chuẩn bị: -Sân bãi, sạch sẽ C.Nội dung và phương pháp lên lớp: TG Hoạt động dạy Hoạt động học 1.Phần mở đầu: (15') Nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu bài học. Quan sát nhận xét 2.Phần cơ bản: (20') a. Ôn 4 động tác đã học: *Lần 1: T. hô nhịp Quan sát sửa sai b.Học động tác bụng. Nêu tên động tác, làm mẫu, giải thích. T. hô nhịp và thực hiện Quan sát sửa sai Ôn lại 4 động tác thể dục đã học Quan sát sửa sai, nhận xét c. Chơi trò chơi nhảy đúng, nhảy nhanh. Nêu tên trò chơi, làm mẫu giải thích Quan sát , giúp đỡ. 3.Phần kết thúc: (5') Hệ thống bài, nhận xét tiết học -Các tổ trưởng tập hợp báo cáo. -Đứng tại chổ vỗ tay và hát -Chạy nhẹ nhàng theo một hàng dọc trên địa hình tự nhiên. Đi thường theo vòng tròn và hít thở sâu. Chơi trò chơi: Đi ngược chiều theo tín hiệu Thực hiện 2x8 nhịp Lớp trưởng hô nhịp, cả lớp thực hiện 1x8 nhịp. Cả lớp quan sát Cả lớp làm theo Luyện tập theo tổ Thực hiện lại cả 4 động tác 2x8 nhịp. HS quan sát Vài HS chơi thử Cả lớp chơi chính thức Đi thường theo nhịp 3 hàng dọc và hát Chơi trò chơi hồi tỉnh. Tiết 2+3 Tiếng Việt: Học Vần: oai – oay A.Mục tiêu: -H. Đọc viết được: oai – thoại – diện thoại – oay – xoáy – gió xoáy -Đọc được từ, câu ứng dụng. -Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề. B. Đồ dùng: -Tranh minh hoạ bài học: C.Hoạt động dạy học: TG Hoạt động dạy Hoạt động học TIẾT 1 I.Bài cũ: (5’) -Nhận xét, ghi điểm II.Bài mới: 1.Giới thiệu bài: (2’) 2.Dạy vần: (33’) oai a.Nhận diện vần: Ghi vần oai lên bảng và giới thiệu b.Đánh vần: Chỉnh sửa lỗi cho HS Ghi bảng: thoại Giới thiệu, rút từ khoá: điện thoại và ghi bảng Chỉnh sửa c.Tập viết: Hướng dẫn và viết mẫu lên bảng: oai –thoại Nhận xét, sửa sai. Oay ( quy trình tương tự) d.Từ ứng dụng: Viết từ ứng dụng lên bảng Gạch chân tiếng mới Giải thích từ, đọc mẫu TIẾT 2 3.Luyện tập: (35’) a.Luyện đọc: Ôn lại tiết 1 Chỉnh sửa Đọc câu ứng dụng: Nêu nhận xét chung, viết câu ứng dụng lên bảng Chỉnh sửa Đọc mẫu b.Luyện viết: Quan sát, giúp đỡ HS yếu c.Luyện nói Nêu câu hỏi gợi ý(SHD) Giúp HS nói trọn câu, đủ ý. III.Củng cố dặn dò: (5’) Ôn bài cũ, chuẩn bị bài mới Giao việc về nhà -2 HS lên bảng đọc, viết: Hoà bình- mạnh khoẻ. -1 HS đọc câu ứng dụng Phát âm so sánh oai với ai Phân tích vần Ghép vần, đánh vần, đọc vần: oai (cá nhân, nhóm , cả lớp) Ghép tiếng, đánh vần, đọc tiếng: thoại (cá nhân, nhóm, cả lớp) Phân tích tiếng (thoại) Đọc từ khoá (nhóm, cá nhân, cả lớp) Đọc lại: oai - thoại - điện thoại Tập viết vào bảng con Đọc thầm tìm tiếng mới Đọc từ ứng dụng(cá nhân, nhóm, cả lớp) Lần lượt đọc lại vần, tiếng, từ khoá (cá nhân, nhóm, cả lớp ) Đọc lại từ ứng dụng(nhóm, cá nhân, cả lớp ) Nhận xét tranh minh hoạ của câu ứng dụng. Đọc câu ứng dụng (cá nhân, nhóm, cả lớp ) Luyện đọc lại(2HS) HS tập viết vào vở theo mẫu. Đọc tên bài luyện nói. Quan sát tranh, trả lời, bổ sung Đọc lại bài ở bảng, tìm từ có vần vừa học ngoài bài Tiết 4 Toán: Luyện tập A.Mục tiêu: *Giúp học sinh: -Rèn luyện kỷ năng giải toán và trình bày bài toán. B.Hoạt động dạy học: TG Hoạt động dạy Hoạt động học 3’ 35’ 3’ 32’ 2’ I.Bài cũ Đọc tên đơn vị cm và viết ký hiệu Nhận xét, ghi điểm II.Bài mới 1.Giới thiệu bài: 2.Hướng dẫn làm bài tập: Bài 1: Hướng dẫn đọc bài toán, quan sát tranh vẽ. Nêu câu hỏi gợi ý để điền số vào tóm tắt bài toán. Nêu câu hỏi gợi ý để HS trình bày bài giải. Viết bài giải lên bảng Bài giải: Số cây chuối trong vườn có là: 12 + 3 = 15 (cây chuối) Đáp số: 15 cây chuối Bài 2,3 Hướng dẫn tương tự bài 1. Quan sát giúp đỡ HS yếu. Chữa bài, nhận xét. III.Củng cố dặn dò Xem lại bài tập ở VBT 2 HS trả lời và viết Nêu yêu cầu Tự điền số vào phần tóm tắt đọc lại tóm
File đính kèm:
- giao an lop 1 ca nam.doc