Giáo án lớp 1 - Bài 53

I.Mục tiêu:

- Học sinh đọc: ăng, âng, măng tre, nhà tầng; từ và câu ứng dụng.

- Viết được: ăng, âng, măng tre, nhà tầng.

- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: vâng lời cha mẹ.

II.Đồ dùng:

- Bộ chữ dạy học vần, tranh minh hoạ.

III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:

 

doc3 trang | Chia sẻ: nguyenngoc | Lượt xem: 1805 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 1 - Bài 53, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ tư ngày 5 tháng 12 năm 2012
Học vần - bài 53 : ăng - âng
I.Mục tiêu:
Học sinh đọc: ăng, âng, măng tre, nhà tầng; từ và câu ứng dụng.
Viết được: ăng, âng, măng tre, nhà tầng.
Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: vâng lời cha mẹ.
II.Đồ dùng:
Bộ chữ dạy học vần, tranh minh hoạ. 
III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Tiết 1
Thời gian
Nội dung - 
kiến thức cơ bản
Phương pháp - hình thức tổ chức dạy học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
5’
1’
8’
6’
5’
7’
8’
15’
5’
8’
7’
4’
1’
1.Kiểm tra bài cũ
2.Bài mới
a. Giới thiệu bài
b.Dạy vần mới ăng.
Dạy vần âng.
Nghỉ
* Luyện đọc từ ứng dụng.
* Luyện viết từ ứng dụng:
* Luyện nói:
Nghỉ
* Luyện viết
* Luyện nói
3.Củng cố
4.Dặn dò
Gọi HS đọc SGK và phân tích.
Viết: cái võng, dòng sông.
 Nhận xét đánh giá.
* Dạy vần mới ăng
 - Viết vần ăng và hỏi:
Vần ăng do những âm nào tạo nên?
Cho học sinh lấy vần ăng cài bảng
Gọi HS đọc trơn và pt lại vần.
* Ghép vần thành tiếng:
- Có vần ăng, muốn có tiếng măng phải làm thế nào?
Cho học sinh ghép tiếng măng bằng chữ rời 
Gọi đánh vần và đọc trơn
- Cho học sinh quan sát tranh àTừ: măng tre
Ghi bảng và giải thích.
 Gọi đọc cả từ khoá.
** Vần âng dạy tương tự
So sánh vần ăng và vần âng
Gọi đọc cả bài. 
Trò chơi giữa tiết
* Đọc từ ứng dụng:
Gv viết 4 từ ứng dụng: 
 rặng dừa vầng trăng
 phẳng lặng nâng niu
Gọi tìm tiếng có vần mới.
Gọi 2 học sinh lên bảng gạch chân.
Gọi đánh vần, đọc và pt tiếng mới
Giảng từ:nâng niu: chăm chút một cách chắc chắn.
- Gọi đọc cả 4 từ khoá.
* Tập viết:
- GV viết mẫu và hướng dẫn quy trình viết: Lưu ý nét nối từ m sang ăng, t sang âng, vị trí dấu phụ, dấu thanh.
- Cho học sinh viết bảng con
 Nhận xét và sửa lỗi sai cho HS .
- Khen 1 số em viết đúng và đẹp
 Tiết 2
* Gọi đọc lại phần bài tiết 1
* Đọc câu ứng dụng:
Cho HS quan sát tranh à câu ứng dụng:
Vầng trăng hiện lên sau rặng dừa cuối bãi. Sóng vỗ bờ rì rào. rì rào.
- Gọi HS tìm tiếng có vần mới.
- GV gạch chân tiếng mới.
Gọi đọc tiếng mới
Khi đọc câu ứng dụng cần lưu ý điều gì?
- Gọi đọc cả đoạn
* Đọc SGK:
- Gọi đọc cá nhân
- Cho lớp đọc đồng thanh.
* Gọi học sinh đọc các dòng viết trong vở.
GV viết mẫu lần 2 và hướng dẫn lại quy trình
- Giáo viên đi uốn nắn và sửa tư thế ngồi viết cho học sinh.
- Chấm 1 số vở nhận xét
*Gọi 1 em nêu chủ đề luyện nói.
Đưa ra một số câu hỏi gợi ý để học sinh thảo luận nhóm 4.
- Bức tranh vẽ gì?
- Con đã vâng lời cha mẹ chưa? 
- Gọi học sinh lên nói về chủ đề trên 
* Gọi 1 học sinh đọc lại bài.
Cho học sinh gắn từ trong thời gian 3 phút tìm từ có vần ăng, âng
Khen các em tìm được từ hay.
Nhận xét giờ chơi
Bài sau:ung- ưng 
Nhận xét giờ học.
4 học sinh đọc bài.
Nhận xét bạn đọc.
Viết vào bảng con.
Gồm âm ă và âm ng tạo nên
HS cài bảng
ă-ng- ăng/ăng
Thêm âm m 
m-ăng- măng/măng
Học sinh đọc cá nhân – lớp.
Học sinh khá, giỏi trả lời.
Giống nhau: Đều có âm ng đứng cuối.
Khác: Âm đứng đầu
2 học sinh khá lên gạch chân
Học sinh trung bình luyện đọc.
Cả lớp đọc.
Quan sát và viết vào bảng con
Quan sát và viết vào bảng con
Học sinh nêu nội dung tranh.
Học sinh khá phát hiện tiếng có chứa vần mới: Vầng trăng, rặng.
Học sinh giỏi nêu cách đọc: Ngắt hơi ở chỗ có dấu phẩy, nghỉ hơi ở chỗ có dấu chấm.
Đọc cá nhân – tổ – lớp.
Quan sát và viết bài vào vở
Vâng lời cha mẹ
Thảo luận và lên nói phải thành câu về chủ đề trên.
1 em
2 nhóm lên thi tìm

File đính kèm:

  • doc53.doc
Giáo án liên quan