Giáo án Lịch sử Lớp 9 - Tiết 38: Kiểm tra 1 tiết - Trường THCS Tam Thanh
A. Trắc nghiệm: (3 điểm)
I. Khoanh tròn vào phương án đúng nhất trong các câu sau: (1 điểm)
Câu 1: Tham dự Hội nghị hợp nhất các tổ chức Cộng sản (03/02/1930), Đại biểu của tổ chức Đảng nào không đến dự?
a. An Nam Cộng sản Đảng b. Đông Dương Cộng sản Đảng
c. Đông Dương Cộng sản Liên Đoàn d. Đảng Cộng sản Đông Dương
Câu 2: Hội ngị hợp nhất các tổ chức Cộng sản Việt Nam diễn ra vào thời gian nào?
a. Từ ngày 03/02 đến ngày 07/02/1930, Cửu Long (Trung Quốc)
b. Từ ngày 03/02 đến ngày 06/02/1930, Ma Cao (Trung Quốc)
c. Từ ngày 03/02 đến ngày 07/02/1930, Quảng Châu (Trung Quốc)
d. Từ ngày 03/02 đến ngày 07/02/1930, Cao Bằng (Việt Nam)
Câu 3: Đại hội toàn quốc lần thứ mấy quyết định đổi tên Đảng thành Đảng Lao động Việt Nam?
a. Lần I b. Lần II c. Lần III d. Lần IV.
Câu 4: “Cương lĩnh chính trị” đầu tiên của Đảng Cộng sản Việt Nam do ai soạn thảo?
a. Trần Phú b. Lê Hồng Phong c. Nguyễn Ái Quốc d. Trường Chinh
III. Điền những từ, cụm từ vào chỗ trống dưới đây sao cho đúng: (1 điểm)
(Gợi Ý: Việt Bắc, Việt Nam, 65, 75, Bộ đội, bộ binh, Pháp, Mĩ.)
Cuộc chiến đấu liên tục ngày đêm đã kết thúc bằng cuộc rút chạy của đại bộ phận quân .khỏi Việt Bắc. Căn cứ địa biến thành “Mồ chôn giặc Pháp”. Cơ quan đầu não kháng chiến được bảo toàn. .chủ lực của ta ngày càng trưởng thành.
B. Tự luận: (7 điểm)
Câu 1: Nêu nội dung chính của Hiệp định Sơ bộ (06/3/1946). (3 điểm)
Câu 2: Nguyên nhân nào dẫn đến thắng lợi của cách mạng tháng Tám năm 1945? (2 điểm)
Câu 3: Tại sao ta mở chiến dịch Biên giới thu – đông 1950? (2 điểm)
TRƯỜNG THCS TAM THANH KIỂM TRA 1 TIẾT HỌ VÀ TÊN: MÔN: LỊCH SỬ 9 LỚP: TUẦN: 28 – TIẾT: 38 ĐIỂM LỜI PHÊ ĐỀ 1 A. Trắc nghiệm: (3 điểm) I. Khoanh tròn vào phương án đúng nhất trong các câu sau: (1 điểm) Câu 1: Tham dự Hội nghị hợp nhất các tổ chức Cộng sản (03/02/1930), Đại biểu của tổ chức Đảng nào không đến dự? a. An Nam Cộng sản Đảng b. Đông Dương Cộng sản Đảng c. Đông Dương Cộng sản Liên Đoàn d. Đảng Cộng sản Đông Dương Câu 2: Hội ngị hợp nhất các tổ chức Cộng sản Việt Nam diễn ra vào thời gian nào? a. Từ ngày 03/02 đến ngày 07/02/1930, Cửu Long (Trung Quốc) b. Từ ngày 03/02 đến ngày 06/02/1930, Ma Cao (Trung Quốc) c. Từ ngày 03/02 đến ngày 07/02/1930, Quảng Châu (Trung Quốc) d. Từ ngày 03/02 đến ngày 07/02/1930, Cao Bằng (Việt Nam) Câu 3: Đại hội toàn quốc lần thứ mấy quyết định đổi tên Đảng thành Đảng Lao động Việt Nam? a. Lần I b. Lần II c. Lần III d. Lần IV. Câu 4: “Cương lĩnh chính trị” đầu tiên của Đảng Cộng sản Việt Nam do ai soạn thảo? a. Trần Phú b. Lê Hồng Phong c. Nguyễn Ái Quốc d. Trường Chinh II. Nối mỗi ý ở cột A với mỗi ý ở cột B sao cho phù hợp: (1 điểm) A (thời gian) B (sự kiện) Trả lời 1. 12/1920 2. 6/1923 3. Cuối 1924 4. 6/1925 a. Sang Liên Xô dự Hội nghị quốc tế nông dân. b. Tham gia thành lập Đảng Cộng sản Pháp tại Đại hội Tua. c. Về Quảng Châu (Trung Quốc) d. Thành lập “Hội Việt Nam cách mạng Thanh niên”. e. Thành lập “Hội liên hiệp thuộc địa”. 1 . 2 . 3 . 4 . III. Điền những từ, cụm từ vào chỗ trống dưới đây sao cho đúng: (1 điểm) (Gợi Ý: Việt Bắc, Việt Nam, 65, 75, Bộ đội, bộ binh, Pháp, Mĩ.) Cuộc chiến đấu liên tụcngày đêm đã kết thúc bằng cuộc rút chạy của đại bộ phận quân .khỏi Việt Bắc. Căn cứ địa biến thành “Mồ chôn giặc Pháp”. Cơ quan đầu não kháng chiến được bảo toàn. .chủ lực của ta ngày càng trưởng thành. B. Tự luận: (7 điểm) Câu 1: Nêu nội dung chính của Hiệp định Sơ bộ (06/3/1946). (3 điểm) Câu 2: Nguyên nhân nào dẫn đến thắng lợi của cách mạng tháng Tám năm 1945? (2 điểm) Câu 3: Tại sao ta mở chiến dịch Biên giới thu – đông 1950? (2 điểm) ĐÁP ÁN + BIỂU ĐIỂM 1 A. Trắc nghiệm: (3 điểm) I. Khoanh tròn vào phương án đúng: (1 điểm) 1 2 3 4 c a b c II. Nối cột A và cột B: (1 điểm) 1 – b 2 – a 3 – c 4 – d III. Điền vào chỗ trống: (1 diểm) 1 – 75 2 – Pháp 3 – Việt Bắc 4 – Bộ đội B Tự Luận: (7 điểm) Câu 1: Nội dung chính Hiệp định Sơ bộ: (3 điểm) - Chính phủ Pháp công nhận nước Việt Nam Dân Chủ Cộng Hoà là một quốc gia tự do, có chính phủ, nghị viện, quân đội và tài chính riêng nằm trong khối Liên hiệp Pháp. - Chính phủ Việt Nam thoả thuận cho 15000 quân Pháp vào miền Bắc thay quân Tưởng làm nhiệm vụ giải giáp quân đội Nhật, số quân này sẽ rút trong thời hạn 5 năm. - Hai bên thực hiện ngừng bắn ngay ở Nam Bộ, tạo không khí thuận lợi cho việc mở cuộc đàm phán chính thức ở Pa-ri Câu 2: Nguyên nhân: (2 điểm) - Dân tộc Việt Nam vốn có truyền thống yêu nước từ lâu đời. - Tinh thần đoàn kết, tạo nên khối liên minh công nông vững chắc chống giặc ngoại xâm. - Sự lãnh đạo tài tình của Đảng, đứng đầu là Chủ tịch Hồ Chí Minh. - Thắng lợi nhờ vào hoàn cảnh quốc tế thuận lợi. Câu 3: (2 điểm) Vì: Để tiêu diệt một bộ phận lực lượng địch, khai thông con đường liên lạc quốc tế giữa nước ta và trung Quốc với các nước dân chủ trên thế giới, mở rộng và củng cố căn cứ địa Việt Bắc, tạo điều kiện đẩy mạnh công cuộc kháng chiến. TRƯỜNG THCS TAM THANH KIỂM TRA 1 TIẾT HỌ VÀ TÊN: MÔN: LỊCH SỬ 9 LỚP: TUẦN: 28 – TIẾT: 38 ĐIỂM LỜI PHÊ ĐỀ 2 A. Trắc nghiệm: (3 điểm) I. Khoanh tròn vào phương án đúng nhất trong các câu sau: (1 điểm) Câu 1: Nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa ra đời vào thời gian nào? a. 23/8/1945 b. 25/8/1945 c. 28/8/1945 d. 02/9/1945. Câu 2: “Luận cương chính trị” của Đảng Cộng sản Đông Dương do ai soạn thảo? a. Trần Phú b. Lê Hồng Phong c. Nguyễn Ái Quốc d. Trường Chinh Câu 3: Hội ngị hợp nhất các tổ chức Cộng sản Việt Nam diễn ra vào thời gian nào? a. Từ ngày 03/02 đến ngày 07/02/1930, Cửu Long (Trung Quốc) b. Từ ngày 03/02 đến ngày 06/02/1930, Ma Cao (Trung Quốc) c. Từ ngày 03/02 đến ngày 07/02/1930, Quảng Châu (Trung Quốc) d. Từ ngày 03/02 đến ngày 07/02/1930, Cao Bằng (Việt Nam) Câu 4: Tham dự Hội nghị hợp nhất các tổ chức Cộng sản (03/02/1930), Đại biểu của tổ chức Đảng nào không đến dự? a. An Nam Cộng sản Đảng b. Đông Dương Cộng sản Đảng c. Đông Dương Cộng sản Liên Đoàn d. Đảng Cộng sản Đông Dương II. Nối mỗi ý ở cột A với mỗi ý ở cột B sao cho phù hợp: (1 điểm) A (thời gian) B (sự kiện) Trả lời 1. 12/1920 2. 6/1923 3. Cuối 1924 4. 6/1925 a. Tham gia thành lập Đảng Cộng sản Pháp tại Đại hội Tua. b. Về Quảng Châu (Trung Quốc) c. Thành lập “Hội liên hiệp thuộc địa”. d. Sang Liên Xô dự Hội nghị quốc tế nông dân. e. Thành lập “Hội Việt Nam cách mạng Thanh niên”. 1 . 2 . 3 . 4 . III. Điền những từ, cụm từ vào chỗ trống dưới đây sao cho đúng: (1 điểm) (Gợi Ý: Việt Bắc, Biên giới, 650 km, 750 km, Pháp, Mĩ.) Sau hơn một tháng chiến đấu trên Mặt trận, quân ta đã giải phóng vùng biên giới Việt – Trung dài.từ Cao Bằng đến Đình Lập với 35 vạn dân. “Hành lang Đông – Tây” bị chọc thủng ở Hoà Bình. Thế bao vây cả trong lẫn ngoài của địch đối với căn cứ địa.bị phá vỡ. Kế hoạch Rơ-ve củabị phá sản. B. Tự luận: (7 điểm) Câu 1: Nêu nội dung chính của Hiệp định Giơ-ne-vơ (21/7/1954). (3 điểm) Câu 2: Nguyên nhân nào dẫn đến thắng lợi của cách mạng tháng Tám năm 1945? (2 điểm) Câu 3: Tại sao ta mở chiến dịch Biên giới thu – đông 1950? (2 điểm) ĐÁP ÁN + BIỂU ĐIỂM 2 A. Trắc nghiệm: (3 điểm) I. Khoanh tròn vào phương án đúng: (1 điểm) 1 2 3 4 d a a c II. Nối cột A và cột B: (1 điểm) 1 – a 2 – d 3 – b 4 – e III. Điền vào chỗ trống: (1 diểm) 1 – Biên giới 2 – 750 km 3 – Việt Bắc 4 – Pháp B Tự Luận: (7 điểm) Câu 1: Nội dung chính của Hiệp định Giơ-ne-vơ (3 điểm) - Các nước tham dự Hội nghị cam kết tôn trọng các quyền dân tộc cơ bản của 3 nước Việt Nam, Lào, Cam-pu-chia là độc lập, chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ. - Hai bên tham chiến cùng ngừng bắn, lập lại hoà bình trên toàn Đông Dương. - Hai bên thực hiện cuộc di chuyển quân đội, lấy vĩ tuyến 17 làm ranh giới quân sự tạm thời. - Việt Nam tiến tới thống nhất bằng một cuộc tổng tuyển cử tự do trong cả nước vào tháng 7/1956 dưới sự kiểm soát của một Uỷ ban quốc tế. Câu 2: Nguyên nhân: (2 điểm) - Dân tộc Việt Nam vốn có truyền thống yêu nước từ lâu đời. - Tinh thần đoàn kết, tạo nên khối liên minh công nông vững chắc chống giặc ngoại xâm. - Sự lãnh đạo tài tình của Đảng, đứng đầu là Chủ tịch Hồ Chí Minh. - Thắng lợi nhờ vào hoàn cảnh quốc tế thuận lợi. Câu 3: (2 điểm) Vì: Để tiêu diệt một bộ phận lực lượng địch, khai thông con đường liên lạc quốc tế giữa nước ta và trung Quốc với các nước dân chủ trên thế giới, mở rộng và củng cố căn cứ địa Việt Bắc, tạo điều kiện đẩy mạnh công cuộc kháng chiến.
File đính kèm:
- LICH SU 9 TUAN 28.doc