Giáo án Lịch sử 7 - Tiết 60: Làm bài kiểm tra viết một tiết - Năm học 2009-2010

A.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU

1/ Kiến thức

v Học sinh (HS)

- Học sinh cần phải học và làm bài tập phần lịch sử Việt Nam, từ bi 19 đến bài 26.

2/ Kỹ năng

v Rèn luyện cho HS kỹ năng.

- Biết cách làm bài kiểm tra một tiết theo hai dạng đề trắc nghiệm khách quan và dạng đề tự luận.

3/Thái độ

v Bồi dưỡng cho HS.

- Tinh thần đấu tranh bất khuất kiên cường bảo vệ tổ quốc của ông cha ta, từ thời Ngô đến thời Trần.

- Tự hào truyền thống bảo vệ và xây dựng đất nước của ông cha ta.

 

doc4 trang | Chia sẻ: Thewendsq8 | Lượt xem: 1090 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Lịch sử 7 - Tiết 60: Làm bài kiểm tra viết một tiết - Năm học 2009-2010, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 32 NGÀY SOẠN 2 - 4 - 2010
TIẾT 60
A.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU 
1/ Kiến thức
Học sinh (HS) 
- Học sinh cần phải học và làm bài tập phần lịch sử Việt Nam, từ bài 19 đến bài 26.
2/ Kỹ năng 
Rèn luyện cho HS kỹ năng.
- Biết cách làm bài kiểm tra một tiết theo hai dạng đề trắc nghiệm khách quan và dạng đề tự luận.
3/Thái độ 
Bồi dưỡng cho HS.
- Tinh thần đấu tranh bất khuất kiên cường bảo vệ tổ quốc của ông cha ta, từ thời Ngô đến thời Trần.
- Tự hào truyền thống bảo vệ và xây dựng đất nước của ông cha ta.
B.ĐỀ KIỂM TRA 
A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4 điểm)
I . Hãy khoanh tròn chữ cái đầu câu mà em cho là đúng ( 1 điểm ) 
Câu 1. Nguyễn Huệ lên ngơi Hồng đế, lấy niên hiệu là Quang Trung vào năm nào?
A. Năm 1788 B. Năm 1789 C. Năm 1790 D. Năm 1791
Câu 2. Vua Quang Trung tiến quân vào Thăng Long vào ngày tháng năm nào?
A. Sáng Mùng 5 Tết Kỉ Dậu năm 1789. 
B. Trưa Mùng 5 Tết Kỉ Dậu năm 1789.
C. Chiều Mùng 5 Tết Kỉ Dậu năm 1789.
D. Tối Mùng 5 Tết Kỉ Dậu năm 1789. 
Câu 3. Chính quyền họ Nguyễn ở Đàng Trong suy yếu vào thời gian nào?
A. Đầu thế kỉ XVIII B. Giữa thế kỉ XVIII C. Nửa cuối thế kỉ XVIII D. Cuối thế kỉ XVIII 
Câu 4. Năm 1774, nghĩa quân Tây Sơn đã kiểm sốt được vùng đất nào?
A. Từ Bình Định đến Quảng Ngãi. 
B. Từ Quảng Ngãi đến Bình Thuận. 
C. Từ Quảng Nam đến Bình Định
D. Từ Quảng Nam đến Bình Thuận.
II – Em hãy điền vào ơ trống câu sau : ( 1 điểm )
 “Thứ nhất Kinh Kì,(1)..”
” Khơn ngoan qua được ..(2)”
Dẫu rằng cĩ cánh.(3)..”
“Chiều chiều én luyện..(4)
Cảm thương chú Lía bị vây trong thành”
III – Hãy nối cột thời gian với cột sự kiện sao cho đúng : ( 1 điểm ) 
CỘT THỜI GIAN
Cột sự kiện 
A. Cuối năm 1788
1. Nguyễn Huệ tiến quân vào Gia Định
B. Giữa năm 1786
2. Tây Sơn bắt giết được Chúa Nguyễn.
C. Năm 1777
3. Nguyễn Huệ đánh vào Thăng Long.
D. Tháng 1-1758.
4. Nhà Thanh cử Tơn Sĩ Nghị đem 29 vạn quân chia làm bốn đạo tiến vào nước ta 
 IV – Em hãy điền đúng (Đ), sai (S) các câu sau ( 1 điểm )
a. Phủ Gia Định gồm hai dinh: Dinh Trấn Biên và dinh Phiên Trấn.
b.Năm 1698, Nguyễn Hữu Cảnh vào kinh lí phía nam, đặt phủ Gia Định.
c.Năm 1454, Nguyễn Kim chết, con rể là Trịnh Kiểm lên thay.
d. Mạc Đăng Dung vốn là một quan văn của triều nhà Lê.
B. TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1: Em hãy trình bày nội dung cơ bản của “Bộ luật Hồng Đức”? (2 điểm)
Câu 2: Em hãy nêu ý nghĩa lịch sử và nguyên nhân thắng lợi của cuộc khởi nghĩa Lam Sơn? (4 điểm)
C.ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM 
A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4 điểm)
I . Hãy khoanh tròn chữ cái đầu câu mà em cho là đúng ( 1 điểm ) 
Câu hỏi
1
2
3
4
Đáp án 
a
b
c
d
II – Em hãy điền vào ơ trống câu sau : (1 điểm )
Thứ nhì Phố Hiến. 
Thanh Hà 
Lũy Thầy 
Truơng Mây 
III – Hãy nối thời gian với sự kiện sao cho đúng : ( 1 điểm ) 
Câu hỏi
A
B
C
D
Đáp án 
4
3
2
1
IV – Em hãy điền đúng (Đ), sai (S) các câu sau ( 1 điểm )
Câu hỏi
a
b
c
d
Đáp án 
Đ
Đ
S
S
B. TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1 (2 điểm)
Nội dung cơ bản của “Bộ luật Hồng Đức” (2 điểm)
- Bảo vệ quyền lợi của vua và hoàng tộc. (0,25 điểm)
- Bảo vệ chủ quyền quốc gia. (0,25 điểm)
- Khuyến khích phát triển kinh tế. (0,5 điểm)
- Giữ gìn truyền thống tốt đẹp của dân tộc. (0,5 điểm)
- Bảo vệ một số quyền lợi của phụ nữ. (0,5 điểm)
Câu 2: 
Ý nghĩa lịch sử của cuộc khởi nghĩa Lam Sơn (2 điểm)
- Kết thúc 20 năm đô hộ tàn của phong kiến nhà Minh. (1 điểm)
- Đất nước sạch bóng quân xâm lược, giành lại độc lập, tự do cho nhân dân. (0,5 điểm)
- Mở ra thời kì phát triển mới của xã hội, đất nước, dân tộc Việt Nam thời Lê Sơ. (0,5 điểm)
Nguyên nhân thắng lợi của cuộc khởi nghĩa Lam Sơn (2 điểm)
- Lòng yêu nước nồng nàn, niềm tự hào sâu sắc, ý chí kiên cường quyết tâm giành lại độc lập của nhân dân ta. (0,5 điểm)
- Sự lãnh đạo đúng đắn, tài giỏi của bộ chỉ huy nghĩa quân, đứng đầu là Lê Lợi và Nguyễn Trãi. Chiến lược, chiến thuật đúng đắn, sáng tạo của bộ chỉ huy nghĩa quân. (1 điểm)
- Tinh thần chiến đấu ngoan cường của nghĩa quân.) (0,5 điểm)
D. KẾT QUẢ (Thống kê các loại điểm) 
TT
LỚP 
SĨ SỐ
0" dưới 2,0
0,2" dưới 3,5
3,5" dưới 5,0
5,0" dưới 6,5
6,5" dưới 8,0
8,0" 10,0
SL
NỮ
SL
NỮ
SL
NỮ
SL
NỮ
SL
NỮ
SL
NỮ
1
7A 1 -
2
7A2 -
3
7A3 -
4
7A4 -
5
7A5 -
Tổng cộng
E.NHẬN XÉT, RÚT KINH NGHIỆM (Sau khi chấm bài)

File đính kèm:

  • docLSVN- L 7- KT 1 ITET.doc