Giáo án Lịch sử 7 - Tiết 21: Làm bài tập lịch sử - Năm học 2010-2011
I.Mục tiêu bài học:
1.Kiến thức.Học sinh hệ thống lại phần kiến thức đã học thông qua việc làm bài tập lịch sử.
2.Kĩ năng. Rèn kĩ năng lập bảng niên biểu, kĩ năng phân tích, so sánh.
3.Thái độ. Giáo dục tư tưởng, đạo đức cho học sinh, lòng ngưỡng mộ và tôn trọng nền văn minh, văn hoá thế giới.
II. Các kĩ năng sống cơ bản được giáo dục trong bài.
III.Chuẩn bị:
1 Giáo viên: sgk, sgv, chuẩn kiến thức kĩ năng
Bảng phụ, lập niên biểu sự hình thành phát triển của xã hội phong kiến.
2.Học sinh: Chuẩn bị bài ở nhà
Ngày soạn: 25/10/10 Ngày giảng: 7c: 27/10/10 Tiết 21 Làm bài tập lịch sử I.Mục tiêu bài học: 1.Kiến thức.Học sinh hệ thống lại phần kiến thức đã học thông qua việc làm bài tập lịch sử. 2.Kĩ năng. Rèn kĩ năng lập bảng niên biểu, kĩ năng phân tích, so sánh. 3.Thái độ. Giáo dục tư tưởng, đạo đức cho học sinh, lòng ngưỡng mộ và tôn trọng nền văn minh, văn hoá thế giới. II. Các kĩ năng sống cơ bản được giáo dục trong bài. III.Chuẩn bị: 1 Giáo viên: sgk, sgv, chuẩn kiến thức kĩ năng Bảng phụ, lập niên biểu sự hình thành phát triển của xã hội phong kiến. 2.Học sinh: Chuẩn bị bài ở nhà IV. Phương pháp: Đàm thoại, phân tích, nêu vấn đề. V.Tổ chức dạy học. 1.ổn định: (1’) 2.Kiểm tra bài cũ. (3’) ? Trong xã hội phong kiến có các giai cấp nào? ? Quan hệ giữa các giai cấp? ? Thế nào là chế độ quân chủ? 3.Tiến trình tổ chức các hoạt động. Giới thiệu bài. (1’) Để khắc sâu kiến thức phần lịch sử Việt nam và tạo kĩ năng làm bài, nhớ sự kiện. Hôm nay thầy cùng các em làm một số bài tập lịch sử. Hoạt động của thầy và trò Nội dung chính Hoạt động 1. Bài tập 1. Mục tiêu: Hiểu được những chính sách của nhà Lê nhằm phát triển kinh tế xh và công cuộc kháng chiến chống quân xâm lược Tống của Lê Hoàn. Thời gian: 13’ Gv ra bài tập trên bảng phụ. Chọn phương án trả lời đúng nhất trong mỗi câu sau và đánh dấu X vào phiếu trả lời: Câu 1 : Vua Lê tổ chức lễ cày tịch điền để : A. Cày cho vui C. Thủ tục khai xuân của đạo Phật B. Khuyến khích nông dân làm nông nghiệp D. Hàng ngày Vua vẫn tham gia sản xuất. Câu 2 : Người lãnh đạo cuộc kháng chiến chống Tống năm 981 thắng lợi là ai ? A. Lê Hoàn C. Đinh Bộ Lĩnh B. Ngô Quyền D. Lê Thánh Tông Câu 3 : '' Cấm quân '' là : A. Quân ở các đạo C. Quân của quý tộc B. Quân bảo vệ triều đình D. Quân của địa chủ Câu 4 : Cách đánh giặc chủ đạo của Lê Hoàn trong cuộc kháng chiến chống Tống? A. Tổng công kích C. Binh vận B. Đóng cọc ở sông Bạch đằng- Mai phục D. Sử dụng cả ba lối đánh trên Câu 5 : Loại ruộng đất nào chiếm số lượng lớn nhất dưới thời Tiền Lê ? A. Ruộng tịch điền C. Ruộng của quý tộc B. Ruộng công làng xã D. Ruộng của địa chủ Câu 6 : Cho nhận xét đúng về giáo dục thời Tiền Lê ? A. Phát triển C. Thịnh đạt B. Phát triển chậm D. Chưa phát triển Câu 7 : Dưới thời Đinh- Tiền Lê các nhà sư được trọng dụng vì A. Đạo Phật kém phát triển C. Giỏi chữ quốc ngữ B. Sư là người có học, giỏi chữ Hán D. Cả A,B,C Câu 8 : Một trong những loại hình văn hoá dân gian có từ thời Đinh - Tiền Lê? A. Đá bóng C. Đua thuyền B. Bóng chuyền D. Hát cải lương Câu 9 : Năm 1009 xảy ra sự kiện gì ? A. Lê Hoàn lên ngôi Vua C. Nhà Lý thành lập B. Lý Công Uẩn rời đô về Đại la D. Lê Hoàn mất Câu 10 : Nhà Lý rời đô về Thăng Long vì : A. Hoa Lư là quê hương của nhà Lý. B. Đất dữ C. ở Thăng Long thuận lợi giao thông , bằng phẳng, muôn vật tươi tốt, phồn thịnh. D. Vua thích xây dựng kinh đô mới. Hs theo dõi làm bài Gv nhận xét kết luận Hoạt động 2. Bài tập 2. Mục tiêu: Hiểu được các mốc lịch sử quan trọng đồng thời nối được niên đại khớp với sợ kiện.. Thời gian: 10’ Gv ra bài tập. Câu 2. Hãy nối các niên đại với các sự kiện lịch sử dưới đây cho đúng: Sự kiện Nối Niên đại Nhà Lý thành lập Năm 1054 Đổi tên nước là Đại Việt Năm 1009 Chiến thắng ở Như Nguyệt Năm 1100 Lý Thường kiệt tấn công vào đất Tống Năm 1200 Năm 1077 Năm 1075 Hs lên bảng điền, nhận xét Gv nhận xét kết luận Hoạt động 2. Bài tập 3 Mục tiêu: Hiểu được diễn biến của cuộc kháng chiến chống tống lần 1 1075. Thời gian: 12’ Gv ra đề Điền vào chỗ trống () câu sau đây sao cho phù hợp Tháng (1) . 1075 Lý Thường Kiệt cùng (2) chỉ huy hơn (3). vạn quân thủy-bộ, chia làm hai đạo tấn công vào (4) Hs theo dõi, lên bảng làm bài, nhận xét Gv nhận xét kết luận. 1.Bài tập 1. Đáp án: Câu 1 B Câu 2 A Câu 3 B Câu 4 B Câu 5 B Câu 6 D Câu 7 D Câu 8 Câu 9 C Câu 10 C 2.Bài tập 2. Đáp án. Sự kiện Niên đại Nhà Lý thành lập 1009 Đổi tên nước là Đại Việt 1054 Lý Thường kiệt tấn công vào đất Tống Năm 1075 Chiến thắng ở Như Nguyệt 1077 3.Bài tập Đáp án 10 Tông đản 10 đất Tống 4.Củng cố: (3’) Gv:Sơ kết toàn bài. 5.Hướng dẫn học bài (1’) Về nhà học bài, ôn lại nội dung kiến thức Chuẩn bị bài: Nước Đại Việt thế kỉ XIII.
File đính kèm:
- su 7 t 21.doc