Giáo án Lịch sử 7 - Tiết 19: Kiểm tra một tiết - Năm học 2011-2012
I.Mục tiêu bài học:
1.Kiến thức:-Kiểm tra nhận thức của HS trong chương trình Lịch sử thế giới thời trung đại, Tình hình nước Đại Cồ Việt thời Ngô , Đinh , Tiền Lê; sự thành lập nhà Lí .
2.Tư tưởng:-HS tích cực , độc lập làm bài .
3.Kĩ năng:-Rèn kĩ năng trình bày , làm các dạng bài tập,diễn đạt một vấn đề lịch sử .
II.Chuẩn bị:
-GV: Thiết kế ma trận.
-HS : ôn tập kiến thức.
Ngày soạn: 13-10-2011 Ngày dạy:7ab:.............................................. Tiết 19-kiểm tra một tiết. I.Mục tiêu bài học: 1.Kiến thức:-Kiểm tra nhận thức của HS trong chương trình Lịch sử thế giới thời trung đại, Tình hình nước Đại Cồ Việt thời Ngô , Đinh , Tiền Lê; sự thành lập nhà Lí .... 2.Tư tưởng:-HS tích cực , độc lập làm bài . 3.Kĩ năng:-Rèn kĩ năng trình bày , làm các dạng bài tập,diễn đạt một vấn đề lịch sử . II.Chuẩn bị: -GV: Thiết kế ma trận. -HS : ôn tập kiến thức. Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TNKQ Tự luận TNKQ Tự luận TNKQ TL Lịch sử thế giới thời Trung đại Biết đặc điểm kinh tế ,dân cư ở thành thị trung đại. Biết nguồn gốc của giai cấp TS –VS Biết thời kì phát triển của một số quốc gia ĐNA. Giải thích sự ra đời của thành thị trung đại. Nhận xét về phong trào văn hoá Phục Hưng. Số câu: Số điểm: 2 câu= 1 điểm 1 câu = 1 điểm 1 câu = 1 điểm 1 câu= 2điểm 5câu = 5 đ= 50% Buổi đầu độc lập thời Ngô - Đinh – Tiền Lê. Biết những việc làm của Ngô Quyền sau khi đánh tan quân Nam Hán. Hiểu ý nghĩa cuộc kháng chiến chống Tống của Lê Hoàn. Hiểu những thay đổi trong đời sống xã hội –văn hoá nước Đại Cồ Việt. . Số câu: Số điểm: 1 câu = 0.5 điểm 1 câu = 1 điểm 1 câu = 1 điểm 3 câu = 2.5 đ = 25% Nước Đại Việt thời Lý Biết luật pháp thời Lý. Hiểu chính sách ngụ binh ư nông So sánh với luật pháp thời Đinh – Tiền Lê. Số câu: Số điểm: 1/2câu = 1 điểm 1 câu = 0.5điểm 1/2câu = 1 điểm 2 câu = 2.5 điểm= 25% Tổng số câu : TS điểm: Số câu: 4+1/2 Số điểm: 3.5 = 35% Số câu: 4 Số đỉêm: 3.5 = 35% Số câu: 1+1/2 Số điểm: 3 =30% TScâu:10 TSđiểm: 10 III.Đề bài , điểm số: Đề số 1: Phần 1: Trắc nghiệm khách quan (3 điểm): I.Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau (2điểm): Ngành kinh tế chính ở thành thị trung đại là : A. Thủ công nghiệp – Thương nghiệp. B. Nông nghiệp – Thương nghiệp. C Thủ công nghiệp – Nông nghiệp. 2.Thời kì Ăng co là thời kì phát triển của vương quốc: A. Lào B.Campuchia C.Pagan 3.Sau khi đánh tan quân Nam Hán Ngô Quyền đã làm gì : A. Lên ngôi hoàng đế. B.Lên ngôi vua , bỏ chức tiết độ sứ. C.Cắt đứt quan hệ với nhà Hán. 4.Chính sách ngụ binh ư nông là: A. Lập sổ hộ khẩu quản lí dân đinh. B. Gửi lính ở nhà nông. C. Chia phiên thay nhau canh gác cung điện. II.Điền từ thích hợp vào chỗ trống cho đúng với đặc điểm xã hội thời Đinh – Tiền Lê: (1điểm): Thời Đinh –Tiền Lê các quan văn , quan võ (1) tạo thành bộ máy thống trị .Những người (2) gồm nông dân , thợ thủ công , những người buôn bná nhỏ và 1 số ít địa chủ . Phần 2: Tự luận (7 điểm): Câu 1(1đ):Vì sao thành thị trung đại xuất hiện ? Câu 2(2 đ): Qua kiến thức đã học háy rút ra nhận xét về phong trào văn hoá Phục Hưng? Câu 3 (2đ): Trình bày nội dung bộ luật Hình Thư. So sánh với luật pháp thời Đinh – Tiền Lê ? Câu 4 (1đ): Giai cấp vô sản châu Âu được hình thành từ những tầng lớp nào trong xã hội cũ ? Câu 5 (1điểm): Cuộc kháng chiến chống Tống của Lê Hoàn năm 981 có ý nghĩa ntn ? Đề số 2: Phần 1: Trắc nghiệm khách quan (3 điểm): I.Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau (2đ): 1.Cư dân chủ yếu ở thành thị trung đại: A. Tư sản – Vô sản. B. Nông dân – Thợ thủ công C. Thợ thủ công- Thương nhân. 2.Giai đoạn phát triển của vương quốc Lạn Xạng: A.TK X- XV B. TK XV- XVII C. TK XVII- XIX . 3 .Sau khi đánh tan quân Nam Hán Ngô Quyền đã làm gì : A. Lên ngôi vua , chọn kinh đô Cổ Loa. B. Xây dựng bộ máy chính quyền mới. C. Cả AB đúng. 4.Chính sách Ngụ binh ư nông thực hiện nhằm: A.Xây dựng lực lượng quân đội tinh nhuệ. B. Bồi dưỡng sức dân . C.Xây dựng , phát triển quân đội ,đảm bảo sản xuất lương thực. II.Điền từ thích hợp vào chỗ trống cho đúng với đời sống văn hoá thời Đinh –Tiền Lê (1đ): (1) chưa phát triển , Nho học đã xâm nhập vào nước ta nhưng chưa tạo được ảnh hưởng đáng kể (2) được truyền bá rộng rãi. Phần 2: Tự luận (7 điểm): Câu 1(1đ):Nguyên nhân nào dẫn đến sự hình thành của thành thị trung đại ở châu Âu ? Câu 2(2 đ): Qua kiến thức đã học háy rút ra nhận xét về phong trào văn hoá Phục Hưng? Câu 3 (2đ): Trình bày nội dung bộ luật Hình Thư. So snáh với luật pháp thời Đinh – Tiền Lê ? Câu 4 (1đ): Giai cấp tư sản châu Âu được hình thành từ những tầng lớp nào trong xã hội cũ ? Câu 5 (1điểm): Cuộc kháng chiến chống Tống của Lê Hoàn năm 981 có ý nghĩa ntn ? IV. Đáp án: Đề số 1: Phần 1: TNKQ (3đ): Mỗi ý đúng được 0.5điểm. I.Chọn câu đúng: 1 2 3 4 A B B B II. Điền từ : 1. cùng một số nhà sư. 2. bị trị. Phần 2: Tự luận ( 7đ): Câu Đáp án Điểm 1 Vì: Cuối TK XI hàng thủ công sản xuất ra ngày càng nhiều ,một số thợ thủ công đưa hàng hoá của mình đến những nơi đông đúc để bán và lập xưởng . Từ đó phát triển thành thị trấn , thành thị.. 1 2 -Phong trào văn hoá Phục Hưng không chỉ có vai trò tích cực là phát động quần chúng đấu tranh chống lại xã hội PK mà còn là cuộc CM tiến bộ vĩ đại mở đường cho sự phát triển cao hơn của văn hoá châu Âu và văn hoá nhân loại. 2 3 *Nội dung bộ luật Hình Thư: -Quy định chặt chẽ việc bảo vệ vua , cung điện. -Xem trọng việc bảo vệ của công, tài sản của nhân dân , nghiêm cấm việc mổ trâu bò ... -Những người phạm tội bị xử nghiêm khắc. *So sánh với thời Đinh –Tiền Lê : -Thời Lý luật pháp có tiến bộ hơn , có bộ luật thành văn đầu tiên, đảm bảo sự công bằng cho nhân dân. 0.5 0.5 0.5 0.5 4 *Giai cấp vô sản châu Âu được hình thành từ: Nông dân , nô lệ , những người làm thuê.... 1 5 *ý nghĩa cuộc kháng chiến chống Tống của Lê Hoàn: -Là cuộc kháng chiến chống ngoại xâm của một chính quyền độc lập còn non trẻ . -Biều hiện ý trí quyết tâm chống ngoại xâm của nhân dân ta mà còn chứng tỏ bước phất triển của đất nước , khả năng bảo vệ độc lập dân tộc của Đại Cồ Việt. 0.5 0.5 Đề số 2: Phần 1: TNKQ (3đ): Mỗi ý đúng được 0.5điểm. I.Chọn câu đúng: 1 2 3 4 C B C C II. Điền từ : 1. Giáo dục 2. Đạo Phật Phần 2: Tự luận ( 7đ): Câu Đáp án Điểm 1 Giống câu 1 - đề 1. 1 2 Giống câu 2 -đề số 1. 2 3 Giống câu 3 -đề số 1. 2 4 Giai cấp tư sản : Chủ xưởng , chủ đồn điền, những thương nhân giàu có . 1 5 Giống câu 5 -đề số 1. V.Tiến trình kiểm tra: 1.ổn định tổ chức: 7a:............................................................................................................................... 7b :............................................................................................................................... 2.Kiểm tra: Giáo viên phát đề kiểm tra. VI.Hướng dẫn HS về nhà: Xem lại bài kiểm tra, đọc trước bài : 13:Nước Đại Việt ở thế kỉ XIII.
File đính kèm:
- GA Su 7 KT theo ma tran moi Huong.doc