Giáo án Lịch sử 7 - Học kỳ II - Ayligio.bachtuyet
CH: Em có hiểu biết gì
về Lê Lợi?
CH: Tại sao Lê Lợi lại
chọn Lam Sơn làm căn
cứ cho cuộc khởi nghĩa?
CH: Khi nghe tin Lê Lợi
dựng cờ khởi nghĩa,
nhân dân ở các nơi
h-ởng ứng ntn?
GV: Trong những hào
kiệt tìm về tụ hội có
Nguyễn Trãi.
CH: Hội thề thể hiện
điều gì?
CH: Những ngày đầu
khởi nghĩa lực l-ợng của
nghĩa quân LS ntn?
- Trong gian khổ.
CH: Ai là ng-ời đã anh
dũng hi sinh để bảo vệ
nghĩa quân?
CH: Nghĩa quân LSơn
tiếp tục gặp khó khăn
gì?
uyễn lập nhiều x-ởng....công th-ơng nghiệp vẫn đang trên đà phát triển. - Thợ thủ công có tay nghề cao, tiếp thu nhanh những tiến bộ về khoa học kĩ thuật. - Ngành khai thác mỏ đ-ợc mở rộng, nh-ng kĩ thuật còn lạc hậu. - Việc buôn bán có nhiều thuận lợi - Thuyền buôn của n-ớc Xiêm, Mã Lai, TQ th-ờng xuyên sang n-ớc ta.... - Tàu buôn ph-ơng Tây cũng đến buôn ở các hải cảng nh-ng bị các chúa Nguyễn ngăn cấm. Bài 27 : Chế độ phong kiến nhà nguyễn 19 Tiết 61 : ii. các cuộc nổi dậy của nhân dân HĐGV HĐHS ND CH: đời sống của nhân dân d-ới triều Nguyễn ntn? CH: Tình hình trên gây ra hậu quả gì? CH: Nhân dân sống khổ cực đã có hành động gì? CH: Kể tên các cuộc nổi dậy lớn ở thời kì này? CH: Kết quả của các cuộc nổi dậy? CH: Các cuộc nổi dậy có ý nghĩa gì? TL: khổ cực TL: Nạn dịch bệnh, nạn đói hoành hành khắp nơi. TL: nổi dậy HS kể - Phan Bá Vành - Nông Văn Vân - Lê Văn Khôi - Cao Bá Quát TL: đều bị dập tắt TL: nối tiếp truyền thống đấu tranh chống áp bức của nhân dân ta Chứng tỏ sự suy yếu của chính quyền PK nhà Nguyễn 1. Đời sống nhân dân d-ới triều Nguyễn - Các tầng lớp nhân dân bị địa chủ c-ờng hào chiếm đoạt ruộng đất, chịu tô thuế nặng nề 2. Các cuộc nổi dậy * Các cuộc nổi dậy lớn: - Phan Bá Vành - Nông Văn Vân - Lê Văn Khôi - Cao Bá Quát * Kết quả, ý nghĩa các cuộc nổi dậy đều bị dập tắt nh-ng đã nối tiếp truyền thống đấu tranh chống áp bức của nhân dân ta. Chứng tỏ sự suy yếu của chính quyền PK nhà Nguyễn Bài 28 : sự phát triển của văn hoá dân tộc Cuối thế kỉ XVIII – Nửa đầu thế kỉ XIX Tiết 62 : I. Văn học, nghệ thuật HĐGV HĐHS ND CH: Cuối thế kỉ XIII, nền văn hoá n-ớc ta có đặc điểm gì? CH: Văn học có sự phát triển ntn? CH: Kể tên tác giả tác phẩm nổi tiếng thời kì này? CH: Văn học cuối TK XIII- nửa đàu TKXIX có nội dung gì? CH: Nghệ thuật thời kì này có đặc điểm gì? GV: Giới thiệu về Cố đô Huế TL: Phát triển rực rỡ d-ới nhiều hình thức phong phú: tục ngữ, ca dao, truyện thơ... TL: PT văn học chữ Nôm. TL: Phản ánh phong phú và sâu sắc tâm t- tình cảm nguyện vọng của nhân dân, xã hội đ-ơng thời. TL: - Nghệ thuật sân khấu tuồng chèo Các làn diệu quan họ, tróng cơm... Hàng loạt tranh dân gian xuất hiện........ Cáccông trình kiên strúcc nổi tiếng thời kì này : chùa Tây Ph-ơng, ..... Nghệ thuật tạc t-ợng đúc đồng điêu luy 1. Văn học - Cuối thế kỉ XIII, nền văn hoá n-ớc ta phát triển rực rỡ d-ới nhiều hình thức phong phú: tục ngữ, ca dao, truyện thơ... - PT văn học chữ Nôm. - Văn học cuối TK XIII- nửa đàu TKXIX có nội dung: phản ánh phong phú và sâu sắc tâm t- tình cảm nguyện vọng của nhân dân, xã hội đ-ơng thời. 2. Nghệ thuật - Nghệ thuật sân khấu tuồng chèo - Các làn diệu quan họ, tróng cơm... - Hàng loạt tranh dân gian xuất hiện........ - Các công trình kiên strúcc nổi tiếng thời kì này : chùa Tây Ph-ơng, ..... - Nghệ thuật tạc t-ợng đúc đồng điêu luyện Bài 28 : sự phát triển của văn hoá dân tộc Cuối thế kỉ XVIII – Nửa đầu thế kỉ XIX Tiết 63: II. giáo dục, khoa học - kĩ thuật HĐGV HĐHS ND CH: Học tập thi cử ở thời Tây Sơn đặc điểm gì khác với thời Nguyễn? CH: Văn học có sự phát triển ntn? CH: Kể tên tác giả tác phẩm nổi tiếng thời kì này? TL: + Tây Sơn: QT ban Chiếu lập học chấn chỉnh lại việc học tập tthi cử tạo điều kiện cho nhân dân đi học, đ-a chữ nôm vào thi cử. + Thời Nguyễn nội dung không có gì thay đổi, QTGiám đặt ở Huế, ngoài ra mở lớp dạy tiếng 1. Giáo dục, thi cử + Tây Sơn: QT ban Chiếu lập học chấn chỉnh lại việc học tập tthi cử tạo điều kiện cho nhân dân đi học, đ-a chữ nôm vào thi cử. + Thời Nguyễn nội dung không có gì thay đổi, QTGiám đặt ở Huế, ngoài ra mở lớp dạy tiếng Pháp, Xiêm. 2. Sử học, địa lí, y học 20 CH: Kể tên các nhà sử học nổi tiếng của n-ớc ta thời kì này? CH: Kể tên các tác phẩm nổi tiếng thời kì này? CH: Về y học có đặc điểm gì nổi bật? CH: Tiến bộ khoa học kĩ thuật ảnh h-ởng vào n-ớc ta ntn? CH: Nhà Nguyễn đã có chính sách gì để phát triển khoa học, kĩ thuật? Pháp, Xiêm. TL: Đại Việt sử kí tiền biên, Đại Nam thực lục, Đại Nam liệt truyện, Đại Việt thông sử, Lịch triều hiến ch-ơng loại chí, ..... TL: Lê Hữu Trác (Hải Th-ợng Lãn Ông), là ng-ời thầy thuốc có uy tín và nhiều kinh nghiệm chữa bệnh, ông đã có nhiều cống hiến cho nền y học và d-ợc học dân tộc, đặc biệt với cuốn Hải Th-ợng y tông tâm lĩnh. TL: Từ thế kỉ XVIII, một số kĩ thuật tiên tiến của ph-ơng tây đã d-ợc đ-a vào n-ớc ta Thợ thủ công n-ớc ta tiép thu nhanh: nghề làm đồng hồ, chế tạo máy xẻ gỗ chạy bằng sức n-ớc, thí nghiệm thành công tài thuỷ chạy bằng hơi n-ớc.... TL: Những thành tựu đó ch-a đ-ợc nhà n-ớc khuyến khích và đ-a vào sử dụng. - Việc biên soạn lịch sử, địa lí có nhiều b-ớc tiến quan trọng - Các tác giả tiêu biểu là Lê Quý Đôn, Phan Huy Chú - Tác phẩm : Đại Việt sử kí tiền biên, Đại Nam thực lục, Đại Nam liệt truyện, Đại Việt thông sử, Lịch triều hiến ch-ơng loại chí, ..... Về y học: Lê Hữu Trác (Hải Th-ợng Lãn Ông), là ng-ời thầy thuốc có uy tín và nhiều kinh nghiệm chữa bệnh, ông đã có nhiều cống hiến cho nền y học và d-ợc học dân tộc, đặc biệt với cuốn Hải Th-ợng y tông tâm lĩnh. 3. Những thành tựu về kĩ thuật - Từ thế kỉ XVIII, một số kĩ thuật tiên tiến của ph-ơng tây đã d-ợc đ-a vào n-ớc ta - Thợ thủ công n-ớc ta tiép thu nhanh: nghề làm đồng hồ, chế tạo máy xẻ gỗ chạy bằng sức n-ớc, thí nghiệm thành công tài thuỷ chạy bằng hơi n-ớc.... - Những thành tựu đó ch-a đ-ợc nhà n-ớc khuyến khích và đ-a vào sử dụng. Tiết 64 : lịch sử địa ph-ơng Bài 6 : Văn hoá các dân tộc hà giang HĐGV HĐHS ND CH: Dân tộc em có truyền thống văn hoá ntn? CH: Đặc điểm nổi bật của nền kinh tế các dân tộc Hà Giang là gì? CH: Địa hình c- trú? CH: Em có nhận xét gì về trang phục, về nhạc cụ của các dân tộc,.... CH: EM có nhận xét gì về phẩm chất của con ng-ời các dân tộc Hà Giang? CH: Lễ hội văn hoá các dân tộc HG phản ánh điều gì? CH: Em có nhận xét gì về TL: Nền kinh tế nông nghiệp truyền thống TL: Tuỳ vào phong tục tập quán cũng nh- thói quen của các dân tộc khác nhau mà c- trú ở vùng khác nhau: vùng cao núi đá, núi đất, vùng sâu, vùng thấp. TL: Có sự phong phú đa dạng, mỗi dân tộc có trang phục truyền thống cũng nh- những loại nhạc cụ riêng. TL: Coi trọng tình cảm, thật thà, chất phát, tôn trọng tình cảm tín ng-ỡng TL: thể hiện những phong cách riêng của mỗi dân tộc, song đều ca ngợi cuộc sống của đồng bào các dân tộc: Lễ thờ vật tổ, lễ cầu m-a, lễ mừng cơm mới, tục hỏi và c-ới vợ,.... TL: Văn hoá các dân tộc HG có nhiều nét đặc sắc đóng góp to lớn vào nền văn hoá của kho tàng Việt 1. Văn hoá các dân tộc Hà Giang trong cộng đồng dân tộc Việt - Trong quá trình sinh tồn , phát triển các dân tộc đều có phong tục lối sống tập quán riêng, song trong quá trình sinh sống có sự đan xen giao l-u, hoà nhập với nhau. - Văn hoá các dân tộc HG cùng với các dân tộc khác đan xen, giao l-u, hoà nhập với nhau tạo nên sự đa dạng phong phú của bản sắc văn hoá từng dân tộc và văn hoá cộng đồng ng-ời Việt. 2. Đời sống kinh tế - vật chất của các dân tộc Hà Giang - C- trú: Tuỳ vào phong tục tập quán cũng nh- thói quen của các dân tộc khác nhau mà c- trú ở vùng khác nhau: vùng cao núi đá, núi đất, vùng sâu, vùng thấp. - Có sự phong phú đa dạng, mỗi dân tộc có trang phục truyền thống cũng nh- những loại nhạc cụ riêng. 3. Đời sống văn hoá tinh thần của các dân tộc Hà Giang - Coi trọng tình cảm, thật thà, chất phát, tôn trọng tình cảm tín ng-ỡng - Các lễ hội văn hoá thể hiện những phong cách riêng của mỗi dân tộc, song đều ca ngợi cuộc sống của đồng bào các dân tộc: Lễ thờ 21 tục c-ới hỏi, ma chay của các dân tộc HG? CH: Với truyền thống văn hoá tốt đẹp mà cha ông ta đã giầy công vun đắp, chúng ta cần phải làm gì để bảo vệ và phát huy? và nhân loại, tuy nhiên 1 số phong tục còn thể hiện sự lạc hậu, mê tín dị đoan... TL: có lối sống lành mạnh, văn hoá, chống các t- t-ởng lai căng, học đòi, xa rời bản sắc văn hoá các dân tộc, chống truyền đạo tái phép, chống các luận điệu t- t-ởng phản động xuyên tạc của các thế lực thù địch. Đoàn kết các dân tộc trong công cuộc xây dựng và bảo vệ tổ quốc. vật tổ, lễ cầu m-a, lễ mừng cơm mới, tục hỏi và c-ới vợ,.... - Văn hoá các dân tộc HG có nhiều nét đặc sắc đóng góp to lớn vào nền văn hoá của kho tàng Việt và nhân loại, tuy nhiên 1 số phong tục còn thể hiện sự lạc hậu, mê tín dị đoan... - Tinh thần yêu n-ớc và bảo vệ truyền thống của các dân tộc là nguyện vọng của mỗi ng-ời dân. - Có lối sống lành mạnh, văn hoá, chống các t- t-ởng lai căng, học đòi, xa rời bản sắc văn hoá các dân tộc chống truyền đạo tái phép, chống các luận điệu t- t-ởng phản động xuyên tạc của các thế lực thù địch. - Đoàn kết các dân tộc trong công cuộc xây dựng và bảo vệ tổ quốc. Tiết 65 Bài 29 : ôn tập ch-ơng V và VI CH1: Sự suy yếu của nhà n-ớc phong kiến tập quyền đã diễn ra ntn? + Sự mục nát của vua quan nhà lê: ăn chơi xa xỉ, nội bộ triều đình lục đục, quan các địa ph-ơng cậy quyền ức hiếp nhân dân. + Các cuộc xung đột xảy ra liên miên: xung đột Nam-Bắc triều; cuộc xung đột Trịnh-Nguyễn. CH2: Quang Trung đã đặt nền tảng cho việc thống nhất đất n-ớc và xây dựng quốc gia ntn? + Tây Sơn đã lật đổ chính quyền họ Nguyễn, Trịnh, Lê. + Tây Sơn đã đánh tan quân xâ l-ợc Xiêm, Thanh. CH3: Nhà Nguyễn lập lại chế độ phong kiến tập quyền ra sao? CH4: Tình hình kinh tế, văn hóa ở các thế kỉ XVI đến nửa đầu thế kỉ XIX? Các lĩnh vực Thế kỉ XVI-XVIII Tây Sơn Nguyễn 1. Kinh tế - Nông nghiệp - Thủ công nghiệp - Th-ơng nghiệp 2. Văn h
File đính kèm:
- KYII.pdf