Giáo án Lịch sử 6 - Tiết 10: Kiểm tra lịch sử 45' - Nguyễn Văn Nguyên
A- MỤC TIÊU BÀI HỌC:
1- Kiến thức:
- Giúp học sinh làm bài kiểm tra lịch sử để củng cố những kiến thức cơ bản về lịch sử thế giới cổ đại và buổi đầu lịch sử Việt Nam.
- Nhằm đánh giá trình độ nhận thức của học sinh một cách toàn diện khách quan toàn bộ kiến thức lịch sử từ đầu năm học đến nay.
2- Kĩ năng:
Tiếp tục bồi dưỡng kĩ năng nhận xét, so sánh, đanh giá và phân tích để làm bài kiểm tra thật tốt.
3- Tư tưởng, tình cảm, thái độ:
Bồi dưỡng HS ý thức về lao động và tinh thần cộng đồng.
2- Tư tưởng, tình cảm, thái độ:
Bồi dưỡng HS ý thức về lao động và tinh thần cộng đồng. Yêu dân tộc.
B- THIẾT BỊ, ĐỒ DÙNG VÀ TÀI LIỆU DẠY HỌC:
- Tư liệu Lịch sử 6.
- Tài liệu chuẩn kiến thức.
- Đề bài , giấy kiểm tra
- Đọc, tìm hiểu theo hướng dẫn.
g kĩ năng nhận xét, so sánh, đanh giá và phân tích để làm bài kiểm tra thật tốt. 3- Tư tưởng, tình cảm, thái độ: Bồi dưỡng HS ý thức về lao động và tinh thần cộng đồng. 2- Tư tưởng, tình cảm, thái độ: Bồi dưỡng HS ý thức về lao động và tinh thần cộng đồng. Yêu dân tộc. b- Thiết bị, đồ dùng và tài liệu dạy học: - Tư liệu Lịch sử 6. - Tài liệu chuẩn kiến thức. - Đề bài , giấy kiểm tra - Đọc, tìm hiểu theo hướng dẫn. c- Tiến trình tổ chức dạy và học: * Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh * Bài mới: - GV nhắc nhở học sinh những qui đinh cấm trong khi làm. - Những điều chưa hiểu trong đề kiểm tra. Đề bài: Lớp 6A: I. Phần trắc nghiệm: (3đ) Khoanh tròn vào chữ cái đầu em cho là đúng. 1. Người tối cổ đó sử dụng cụng cụ lao động nào? A. Đỏ B. Đồng C. Sắt D. Cả 3 cụng cụ trờn. 2. Ở Trung Quốc, vua được gọi là gỡ? A. En-si B. Pha-ra-ụn C. Thiờn tử D. Người đứng đầu nhà nước 3. Xó hội cổ đại phương Đụng bao gồm mấy tầng lớp ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 4. Số 0 là phỏt minh của người nước nào? A. Ấn Độ B. Ai Cập C. Lưỡng Hà D. Trung Quốc 5. Tri thức khoa học ra đời sớm nhất của loài người là gỡ? A. Địa lớ và Lịch sử. B. Toỏn học. C. Thiờn văn học và lịch phỏp. D. Văn học. 6. Đấu trường Cụ-li-dờ là thành tựu văn húa của quốc gia cổ đại nào? A. Quốc gia cổ đại Rụ-ma B. Quốc gia cổ đại Hi Lạp C. Quốc gia cổ đại Trung Quốc D. Quốc gia cổ đại Ai Cập 7. Hệ chữ cỏi của người Hi Lạp và Rụ-ma ban đầu bao gồm bao nhiờu chữ cỏi? A. 20 B. 26 C. 29 D. 30 8. I-li-at và ễ-đi-xờ là hai bộ sử thi nổi tiếng của đất nước nào? A. Ấn Độ B.Rụ-ma C. Lưỡng Hà D. Hi Lạp 9 “Ngày 17 thỏng 9 năm kỷ sửu” là thuộc loại lịch nào ? a. Cụng lịch. b. Dương lịch. c. Âm lịch 10: Hóy điền vào chỗ trống cỏc từ,cụm từ cú sẳn dưới đõy:Cụng xó,Nụng dõn,Nghề nụng, quý tộc. “Ở cỏc nước phương Đụng, cư dõn chủ yếu làm (1) . . . . . . . . . . , vỡ vậy, bộ phận đụng đảo nhất và cú vai trũ to lớn trong sản xuất là (2) . . . . . . . . . . . . Họ nhận ruộng đất ở (3) . . . . . . . . . . để cày cấy và nộp một phần thu hoạch và lao dịch khụng cụng cho bọn (4) . . . . . . . . .. . .” 11.Hóy điền chữ Đ (đỳng) S (sai) ở đầu cỏc cõu sau: Ê Trong xó hội cổ đại phương Tõy, nụ lệ bị coi là “cụng cụ biết núi”. Ê Người Ai Cập đó phỏt minh ra số 0 Ê Người tối cổ đó biết sử dụng cụng cụ đỏ được ghố đẻo thụ sơ để tỡm kiếm thức ăn. Ê Người nguyờn thủy Hũa Bỡnh - Bắc Sơn - Hạ Long, đó biết làm và sử dụng đồ trang sức. 12.Hóy nối cỏc ụ bờn A với ụ bờn B cho phự hợp với nội dung lịch sử: A Nối B 1. Cỏc loại tư liệu giỳp chỳng ta hiểu biết chớnh xỏc về lịch sử gồm: a. Nụng nghiệp trồng lỳa nước. 2. Nền kinh tế chủ đạo của cỏc quốc gia cổ đại phương Đụng là: b. Thủ cụng nghiệp và thương nghiệp. 3. Người hầu hạ, phục dịch nhà Vua và quý tộc được gọi chung là: c. Tư liệu hiện vật, tư liệu truyền miệng, tư liệu chữ viết. d. Nụ lệ. 4. Điểm mới trong đời sống tinh thần của người nguyờn thủy là: e. Nụng dõn cụng xó. g. Ca hỏt, vui chơi. II. Phần tự luận : (7đ) Câu1 : Một chiếc bỡnh cổ bị chụn vựi năm 1000 TCN. Đến năm 2010 chiếc bỡnh đú được đào lờn. Hỏi nú đó nằm dưới đất bao nhiờu năm? Bao nhiêu thế kỷ? Chiếc bỡnh cổ thuộc loại tư liệu lịch sử nào? (2đ) Câu2 : Cuộc sống của người tinh khụn cú điểm nào tiến bộ hơn người tối cổ ? (3đ) Câu3 : Theo em sự xuất hiện của những đồ trang sức của người nguyờn thủy cú ý nghĩa gỡ?(2đ) Lớp6B : I. Phần trắc nghiệm: (3đ) Khoanh tròn vào chữ cái đầu em cho là đúng. 1. Người tối cổ đó sử dụng cụng cụ lao động nào? A. Đỏ B. Đồng C. Sắt D. Cả 3 cụng cụ trờn. 2. Ở Trung Quốc, vua được gọi là gỡ? A. En-si B. Pha-ra-ụn C. Thiờn tử D. Người đứng đầu nhà nước 3. Xó hội cổ đại phương Đụng bao gồm mấy tầng lớp ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 4. Số 0 là phỏt minh của người nước nào? A. Ấn Độ B. Ai Cập C. Lưỡng Hà D. Trung Quốc 5. Tri thức khoa học ra đời sớm nhất của loài người là gỡ? A. Địa lớ và Lịch sử. B. Toỏn học. C. Thiờn văn học và lịch phỏp. D. Văn học. 6. Đấu trường Cụ-li-dờ là thành tựu văn húa của quốc gia cổ đại nào? A. Quốc gia cổ đại Rụ-ma B. Quốc gia cổ đại Hi Lạp C. Quốc gia cổ đại Trung Quốc D. Quốc gia cổ đại Ai Cập 7. Hệ chữ cỏi của người Hi Lạp và Rụ-ma ban đầu bao gồm bao nhiờu chữ cỏi? A. 20 B. 26 C. 29 D. 30 8. I-li-at và ễ-đi-xờ là hai bộ sử thi nổi tiếng của đất nước nào? A. Ấn Độ B.Rụ-ma C. Lưỡng Hà D. Hi Lạp 9. Một năm cú 360 ngày, một thỏng cú 29, 30 ngày, thỏng Hai cú 28 ngày. Gọi là: a. Cụng lịch. b. Dương lịch. c. Âm lịch 10. Điền từ thớch hợp vào chổ trống.( Tối cổ, Đất nước, Việt nam, Quờ hương) Người..sớm xuất hiện trờn khắp ... ta. Điều đú chứng tỏ. .củng là một trong những......của loài người. 11: Hóy điền chữ Đ (đỳng) S (sai) ở đầu cỏc cõu sau: Ê Chế độ nhà nước phương Đụng là chế độ chuyờn chế Trung ương tập quyền (chuyờn chế cổ đại). Ê Chữ viết xuất hiện đầu tiờn ở Ấn Độ. Ê Người nguyờn thủy sinh sống chủ yếu trong cỏc hang động, mỏi đỏ. Ê Người nguyờn thủy thời Bắc Sơn - Hạ Long cú tục chụn cất người chết cựng với cụng cụ lao động. 12.Ghộp ý cột A với cột B cho phự hợp Cột A: Cụng trỡnh Cột B : Địa danh A- B 1. Thành Ba-bi-lon a. Lưỡng Hà 2. Vạn Lý Trường Thành b. Ai Cập 3. Đền Pỏc- tờ- nụng c. Rụ Ma 5. Kim Tự Thỏp d. Trung Quốc II.Phần tự luận: Câu1: Năm 179 TCN cách năm 2010 bao nhiêu năm,bao nhiêu thế kỉ? (2đ) Câu2: Em hiểu thế nào là chế độ quõn chủ chuyờn chế? (3đ) Câu3: Theo em việc người xưa chụn cụng cụ theo người chết cú ý nghĩa gỡ?(2đ) Lớp6C: I. Phần trắc nghiệm: (3đ) Khoanh tròn vào chữ cái đầu em cho là đúng. 1. Người tối cổ đó sử dụng cụng cụ lao động nào? A. Đỏ B. Đồng C. Sắt D. Cả 3 cụng cụ trờn. 2. Ở Trung Quốc, vua được gọi là gỡ? A. En-si B. Pha-ra-ụn C. Thiờn tử D. Người đứng đầu nhà nước 3. Xó hội cổ đại phương Đụng bao gồm mấy tầng lớp ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 4. Số 0 là phỏt minh của người nước nào? A. Ấn Độ B. Ai Cập C. Lưỡng Hà D. Trung Quốc 5. Tri thức khoa học ra đời sớm nhất của loài người là gỡ? A. Địa lớ và Lịch sử. B. Toỏn học. C. Thiờn văn học và lịch phỏp. D. Văn học. 6. Đấu trường Cụ-li-dờ là thành tựu văn húa của quốc gia cổ đại nào? A. Quốc gia cổ đại Rụ-ma B. Quốc gia cổ đại Hi Lạp C. Quốc gia cổ đại Trung Quốc D. Quốc gia cổ đại Ai Cập 7. Hệ chữ cỏi của người Hi Lạp và Rụ-ma ban đầu bao gồm bao nhiờu chữ cỏi? A. 20 B. 26 C. 29 D. 30 8. I-li-at và ễ-đi-xờ là hai bộ sử thi nổi tiếng của đất nước nào? A. Ấn Độ B.Rụ-ma C. Lưỡng Hà D. Hi Lạp 9. Loại chữ viết đầu tiờn trong lịch sử loài người là chữ nào? A. Chữ tượng hỡnh. B. Chữ tượng thanh. C. Chữ Latinh. D. Chữ tượng ý. 10: Hóy điền vào chỗ trống cỏc từ, cụm từ cú sẳn dưới đõy: thị tộc; bầy; làm chung; ăn chung; vài chục. “Người tinh khụn khụng sống theo (1) . . . . . . . . . . . . . . mà theo từng nhúm nhỏ, gồm (2) . . . . . . . . . . . . . . . gia đỡnh cú họ hàng gần gũi với nhau, gọi là (3) . . . . . . . . . . . . . Những người cựng thị tộc đều (4) . . . . . . . . . . . giỳp đỡ lẫn nhau trong mọi cụng việc. 11: Hóy điền chữ Đ (đỳng) S (sai) ở đầu cỏc cõu sau: Ê Chế độ nhà nước phương Đụng là chế độ chuyờn chế Trung ương tập quyền (chuyờn chế cổ đại). Ê Chữ viết xuất hiện đầu tiờn ở Ấn Độ. Ê Người nguyờn thủy sinh sống chủ yếu trong cỏc hang động, mỏi đỏ. Ê Người nguyờn thủy thời Bắc Sơn - Hạ Long cú tục chụn cất người chết cựng với cụng cụ lao động. 12.Ghộp ý cột A với cột B cho phự hợp Cột A: Cụng trỡnh Cột B : Địa danh A- B 1. Thành Ba-bi-lon a. Lưỡng Hà 2. Vạn Lý Trường Thành b. Ai Cập 3. Đền Pỏc- tờ- nụng c. Rụ Ma 4. Kim Tự Thỏp d. Trung Quốc II.Phần tự luận: (7đ) Câu1: Năm 111 TCN cách năm 2010 bao nhiêu năm,bao nhiêu thế kỉ? (2đ) Câu2: Em hiểu thế nào là chế độ chiếm hữu nụ lệ? (3đ) Câu3: Theo em việc người xưa chụn cụng cụ theo người chết cú ý nghĩa gỡ?(2đ) Đáp án: Lớp6A: I Phần trắc nghiệm: Câu1: a Câu2:c Câu3:c Câu4:c Câu5: c Câu6: a Câu7:a Câu8: d. Câu9: c Câu10: (1) Nghề nụng (2) Nụng dõn (3) Cụng xó (4) quý tộc Câu11: Đ 1-3-4. S 2 Câu12: 1- c. 2 -a . 3 -d . 4 - g. II Phần tự luận: Câu1: - 3010 Năm. 31thế kỷ, thuộc loại tư liệu lịch sử hiện vật. Câu2: - công cụ được cải tiến với việc dùng nhiều chủng loại đá, biết mài cho sắc, hình dáng phù hợp hơn với sản xuất. -> Sản xuất thuận lợi, năng suất cao hơn, đời sống được cải thiện. - Chỗ ở lâu dài, xuất hiện nhiều loại hình công cụ mới đặc biệt là gốm. Câu3: HS phân tích -> Họ không chỉ biết lao động mà còn biết làm đồ trang sức. - HS trả lời hoàn cảnh mới của ĐS vật chất (ổn định) tạo điều kiện cho sự hình thành nhu càu trang sức và khả năng đáp ứng nhu cầu đó. - Đời sống ổn định, ngày một nâng cao (không còn đói rét)-> cuộc sống tinh thần phong phú nảy sinh nhu cầu làm đẹp. - Quan hệ thị tộc ngày một gắn bó. Lớp 6B: Đáp án: I Phần trắc nghiệm: Câu1: a Câu2:c Câu3:c Câu4:c Câu5: c Câu6: a Câu7:a Câu8: d. Câu9: c Câu10: (1) Tối cổ (2) Đất nước (3) Việt nam (4) Quờ hương Câu11: Đ 1-3-4. S 2 Câu12: 1- a. 2 -d . 3 -c . 4 - b. II Phần tự luận: Câu1: - 2189 Năm. 21thế kỷ+ 89 năm. Câu2: Chế độ quõn chủ chuyờn chế là một nhà nước do vua đứng đầu/ cú quyền hành cao nhất/ Vua nắm toàn bộ quyền hành, giải quyết mọi việc/ Những quan lại bờn dưới chỉ là những người giỳp việc cho nhà Vua. Câu3: Việc người xưa chụn cụng cụ theo người chết vỡ người ta nghỉ rằng: Chết là chuyển sang một thế giới khỏc. và con người vẫn phải lao động để sống vỡ thế cần phải cú cụng cụ để sản xuất cho nờn người xưa chụn cụng cụ theo người chết Lớp6C: Đáp án: I Phần trắc nghiệm: Câu1: a Câu2:c Câu3:c Câu4:c Câu5: c Câu6: a Câu7:a Câu8: d. Câu9: a Câu10: (1) bầy (2) vài chục (3) thị tộc (4) làm chung; ăn chung Câu11: Đ 1-3-4. S 2 Câu12: 1- a. 2 -d . 3 -c . 4 - b. II Phần tự luận: Câu1: - 2121 Năm. 21thế kỷ+21năm. Câu2: Đú là một xó hội cú 2 giai cấp cơ bản/ là chủ nụ và nụ lệ/ quan hệ búc lọt chủ yếu ở đõy là quan hệ giữa chủ nụ với nụ lệ/ một xó hội chủ yếu dựa trờn lao động của nụ lệ và búc lột nụ lệ/ Câu3 : Việc người xưa chụn cụng
File đính kèm:
- Tiet 10.doc