Giáo án Lịch sử 6 - Tiết 10: Kiểm tra 1 tiết - Lê Thị Phương

1/ MỤC TIÊU: Qua tiết kiểm tra, HS có thể:

 a. Kiến thức.

 Kiểm tra việc lĩnh hội kiến thức lịch sử từ bài 1 đến bài 9.

 b. Kỹ năng.

 Rèn kỹ năng lựa chọn, phân tích, đánh giá và kết luận một vấn đề lịch sử.

 c. Thái độ.

 Yêu thích bộ môn lịch sử và tự hào về nguồn gốc loài người.

 2/ KIỂM TRA:

 a) Đề:

 6A:

 Phần I: Trắc nghiệm ( 5đ)

 Chọn câu trả lời đúng nhất bằng cách khoanh tròn vào chữ cái của mỗi câu trả lời.

 Câu 1: Trong quá trình phát triển loài vượn cổ biến thành:

 A. Người tối cổ B. Người tinh khôn.

 C. Người hiện đại D. Cả A, B đều đúng.

 

 Câu 2: Thời gian ra đời các quốc gia cổ đại phương Đông đầu tiên là:

 A. Tiên niên kỉ V- IV TCN B. Thiên niên kỉ IV- III TCN

 C. Thiên niên kỉ III TCN D. Thiên niên kỉ I TCN

 

doc4 trang | Chia sẻ: Thewendsq8 | Lượt xem: 1505 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Lịch sử 6 - Tiết 10: Kiểm tra 1 tiết - Lê Thị Phương, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giáo án Lịch sử 6- GV Lê Thị Phương- THCS Sốp Cộp
	Ngày soạn: 16/10/2010 Ngày giảng : 6A:.../10/2010
 6B:.../10/2010
 6C:.../10/2010
 TIẾT 10 KIỂM TRA 1 TIẾT
	1/ MỤC TIÊU: Qua tiết kiểm tra, HS có thể:
	a. Kiến thức.
	Kiểm tra việc lĩnh hội kiến thức lịch sử từ bài 1 đến bài 9.
	b. Kỹ năng.
	Rèn kỹ năng lựa chọn, phân tích, đánh giá và kết luận một vấn đề lịch sử.
	c. Thái độ. 
	Yêu thích bộ môn lịch sử và tự hào về nguồn gốc loài người.
	2/ KIỂM TRA:
	a) Đề:
	6A:
	Phần I: Trắc nghiệm ( 5đ)
	Chọn câu trả lời đúng nhất bằng cách khoanh tròn vào chữ cái của mỗi câu trả lời.
	Câu 1: Trong quá trình phát triển loài vượn cổ biến thành:
	A. Người tối cổ B. Người tinh khôn.
	C. Người hiện đại D. Cả A, B đều đúng.
	Câu 2: Thời gian ra đời các quốc gia cổ đại phương Đông đầu tiên là:
	A. Tiên niên kỉ V- IV TCN B. Thiên niên kỉ IV- III TCN
	C. Thiên niên kỉ III TCN D. Thiên niên kỉ I TCN
	Câu 3: Trong xã hội cổ đại phương Tây, lực lượng chiếm tỉ lệ đông đảo và là lực lượng lao động chính trong xã hội là tầng lớp nào?
	A. Thợ thủ công B. Thương nhân
	C. Bình dân D. Nô lệ.
	Câu 4: Công trình kiến trúc nổi tiếng của Ai Cập cổ đại là:
	A. Kim Tự Tháp Kê-Ốp.	 B. Vạn Lí Trường Thành.
	C. Thành Babilon D. Đền Pác- Tê- Nông.
	Câu 5: Điểm nổi bật của chế độ tị tộc Mẫu hệ là gì?
	A. Những người cùng huyết thống, sống chung với nhau và tôn người đàn ông lớn tuổi nhất, có uy tín lên làm chủ.
	B. Những người cùng sinh sống trong một hang động, mái đá và tôn người nào lớn tuổi nhất lên làm chủ.
	C. Những người cùng huyết thống sống chung với nhau và tôn người mẹ lớn tuổi, có uy tín lên làm chủ.
	D. Những người cùng huyết thống sống chung với nhau và tôn người giàu nhất lên làm chủ.
	Phần II. Tự luận ( 5đ)
	Vì sao xã hội nguyên thuỷ tan rã?
	6B:
	Phần I: Trắc nghiệm (5đ)
	Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất đối với mỗi câu sau đây:
	Câu 1: Các quốc gia cổ đại phương Đông bao gồm:
	A. Trung Quốc, Ai Cập, Lưỡng Hà, Việt Nam.
	B. Ai Cập, Lưỡng Hà, Trung Quốc, Ấn Độ.
	C. Ai Cập, Lưỡng Hà, Ấn Độ, Trung Quốc, Hi Lạp, Rô ma.
	D. Ai Cập, Lưỡng Hà, Ấn Độ, Trung Quốc, Nhật Bản.
	Câu 2: Cư dân các quốc gia cổ đại phương Đông sống chủ yếu bằng nghề gì?
	A. Săn bắt, hái lượm B. Nông
	C. Thủ công D. Buôn bán.
	Câu 3: Ban đầu hệ thống chữ cái của người Rôma có:
	A. 26 chữ B. 22 chữ
	C. 20 chữ D. 25 chữ.
	Câu 4: Công cụ chủ yếu của người Tối cổ là:
	A. Những hòn đá, mảnh đá trong tự nhiên được ghè đẽo thô sơ.
	B. Đá được ghè đẽo cẩn thận.
	C. Những mẩu tre, gỗ, xương thú.
	D. Những công cụ được làm bằng kim loại.
	Câu 5: Chữ viết đầu tiên của người phương Đông là:
	A. Chữ tượng ý B. Chữ tượng hình.
	C. Chữ giáp cốt D. Chữ hình nêm.
	Phần II. Tự luận (5đ)
	Người nguyên thuỷ sống như thế nào?
	6C:
	Phần I: Trắc nghiệm (5đ)
 	Hãy chọn câu trả lời đúng nhất bằng cách khoanh tròn vào chữ cái cho mỗi câu trả lời sau:
	Câu 1: Những cộng cụ đá chủ yếu của người tinh khôn trên đất nước ta trong giai đoạn đầu có đặc điểm gì?
	A. Chưa được ghè đẽo. B. Được ghè đẽo thô sơ
	C. Được ghè đẽo thô sơ, có hình thù rõ ràng.	 D. Được ghè đéo và mài lưỡi sắc
	Câu 2: Dấu tích của người tối cổ được tìm thấy trên đất nước ta là gì?
	A. Bộ xương hoá thạch B. Răng và những cộng cụ đá hgè đẽo thô sơ
	C. Một số xương và công cụ bằng đá. D. Mộ táng của người Tối cổ.
	Câu 3: Điểm nổi bật của chế độ thị tộc Mẫu hệ là:
	A. Những người cùng huyết thống, sống chung với nhau và tôn người đàn ông lớn tuổi nhất, có uy tín lên làm chủ.
	B. Những người cùng sinh sống trong một hang động, mái đá và tôn người nào lớn tuổi nhất lên làm chủ.
	C. Những người cùng huyết thống sống chung với nhau và tôn người mẹ lớn tuổi, có uy tín lên làm chủ.
	D. Những người cùng huyết thống sống chung với nhau và tôn người giàu nhất lên làm chủ.
	Câu 4: Các quốc gia cổ đại phương Đông bao gồm:
	A. Trung Quốc, Ai Cập, Lưỡng Hà, Việt Nam.
	B. Ai Cập, Lưỡng Hà, Trung Quốc, Ấn Độ.
	C. Ai Cập, Lưỡng Hà, Ấn Độ, Trung Quốc, Hi Lạp, Rô ma.
	D. Ai Cập, Lưỡng Hà, Ấn Độ, Trung Quốc, Nhật Bản.
	Câu 5: Công trình kiến trúc nổi tiếng của Ai Cập cổ đại là:
	A. Kim Tự Tháp Kê-Ốp.	 B. Vạn Lí Trường Thành.
	C. Thành Babilon D. Đền Pác- Tê- Nông.
	Phần II. Tự luận (5đ)
	Người Tinh khôn sống như thế nào?
	b. Đáp án:
	Phần I: Trắc nghiệm:
	* 6A: 1- A ; 2- B; 3- D; 4- A; 5- C
	* 6B: 1- B; 2- B; 3- C; 4- A; 5- B
	* 6C: 1- C; 2- B; 3- C; 4- B; 5- A
	Phần II. Tự luận:
	* 6A:
	- Người Tinh khôn phát hiện ra công cụ bằng kim loại.
	+ Diện tích canh tác được mở rộng.
	+ Của cải dư thừa.
	+ Xuất hiện kẻ giàu người nghèo.
	-> Xã hội nguyên thuỷ tan rã.
	* 6B:
	- Người nguyên thuỷ sống theo bầy đàn.
	- Nơi ở: Hang động, mái đá, túp lều làm bằng lá cây khô.
	- Săn bắt và hái lượm.
	- Phát minh ra lửa để phục vụ cuộc sống.
	- Công cụ lao động chính: Hòn đá, mảnh tước trong tự nhiên được ghè đẽo thô sơ.
	* 6C:
	- Họ sống theo Thị tộc.
	- Họ biết trồng trọt, chăn nuôi, dệt vải, làm đồ gốm...
	- Công cụ lao động: Hòn đá, mảnh tước được ghè đẽo thô sơ, có hình thù rõ ràng.
	- Họ đã biết làm đồ trang sức.
	4. Đánh giá, nhận xét sau khi chấm bài kiểm tra.
Đa số H hiểu yêu cầu của đề bài, làm bài chính xác ( Tiêu biểu là lớp 6a- phần trắc nghiệm).
Đa số H trình bày khoa học, sạch đẹp, không sai chính tả.
Một số H làm bài kết quả chưa cao ( Lớp 6c)
Một số H viết còn sai chính tả, trình bày chưa khoa học ( Lớp 6 b,c)

File đính kèm:

  • docSu 6(7).doc