Giáo án Học vần Lớp 1 - Tuần 1 đến tuần 27

 Bài: ỔN ĐỊNH TỔ CHỨC

I.Mục đích yêu cầu:

 Sắp xếp chỗ ngồi cho HS theo tổ, bàn hợp với chiều cao của HS ( chú ý các em có khuyết tật:cận thị,nghe kém)

Giới thiệu cho HS làm quen với đồ dùng học tập của lớp 1 cần phải có.

· Tìm hiểu chung về môn Tiếng Việt mức tiếp thu bài, mức độ nhận biết âm, chữ cái, viết chữ của HS. Gây hứng thú học tập cho HS.

· Hướng dẫn thực hiện các thao tác, nền nếp học tập, các kí hiệu quy định của GV.

II- Chuẩn bị:

GV:Các đồ dùng dạy học cần thiết của HS lớp 1 gồm:SGK các loại, vở bài tập lớp 1, vở viết,bảng,phấn,bút thước,bộ đồ dùng thực hành Toán,Tiếng Việt.Tranh tư thế ngồi viết đúng.

 

doc94 trang | Chia sẻ: thetam29 | Ngày: 17/02/2022 | Lượt xem: 362 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Học vần Lớp 1 - Tuần 1 đến tuần 27, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
i nét
HS quan sát
HS viết bảng con
Chữ C GV viết mẫu trên khung kẻ ô li, vừa viết vừa hưóng dẫn Viết giống chữ o điểm dừng bút trên đường kẻ ngang dưới một chút.
HS quan sát
HS viết bảng con c
Chữ CỎ GV viết mẫu trên khung kẻ ô li, vừa viết vừa hưóng dẫn cách nối nét giữa c và o, vị trí dấu ? trên o.
HS quan sát
HS viết bảng con co
 d/ Đọc từ ứng dụng
GV ghi bảng: bo bò bó
 co cò cọ
HS đọc từ, chỉ tiếng có âm vưà học
GV giải thích từ
HS đánh vần tiếng, đọc từ
GV đọc mẫu, chỉnh sửa cho HS
 4. Củng cố
Hôm nay các em học 2 âm gì mới?
o, c
Tiếng nào có âm mới các em vừa học?
 bò, cỏ
Thi đua ghép tiếng bò cỏ
 mỗi chữ 2 HS thi đua
 5.Nhận xét tiết học
TIẾT 2
 1.Ổn định
GV nhắc nhở nề nếp học tập
Hát vui
 2.Kiểm tra bài cũ:
GV đưa bảng con ghi o – bò , c - cỏ gọi HS đọc và phân tích tiếng
 2HS đọc và phân tích
 3.Luyện tập
 a/ Luyện đọc:
*Đọc lại các âm – tiếng ở tiết 1
*Đọc câu ứng dụng
 GV cho HS quan sát tranh hỏi:
Trong tranh này em thấy những gì?
GV Trong tranh vẽ cảnh một người đang cho bò và bê ăn bó cỏ. Đó chính là nội dung câu ứng dụng của chúng ta hôm nay.
 GV giới thiệu và ghi bảng câu ứng dụng:
bò bê có bó cỏ
 GV đọc mẫu câu ứng dụng
 b/ Luyện viết
 Vở TV trang bài 9 
 Cho HS xem mẫu viết trong vởTV
 GV lưu ý HS cách 
 c/ Luyện nói:
 GV cho HS đọc tên bài luyện nói
 GV treo tranh yêu cầu HS quan sát và nói theo câu hỏi gợi ý:
*Trong tranh vẽ gì? Trong tranh này em thấy những gì?
*Vó bè dùng làm gì?
*Vó bè thường đặt ở đâu?
*Quê em có vó bè không? 
*Trong bức tranh vẽ một người . Người đó đang làm gì?
*Ngoài vó bè ra em còn biết loại vó nào khác?
*Ngoài dùng vó , người ta còn dùng cách nào khác để bắt cá? ( lưu ý không dùng thuốc nổ để bắt cá)
100% HS đọc
HS quan sát thảo luận và nêu nhận xét.
HS đọc câuứng dụng cá nhân- nhóm- lớp
HS tập viết o, c, bò, cỏ trong vở TV.
HS: vó bè
HS quan sát tranh trả lời
 4.Củng cố:
 GV chỉ bảng cho HS theo dõi và đọc toàn bộ bài trên bảng lớp ( đọc theo thứ tự và không theo thứ tự)- Đọc trong SGK
 Trò chơi:GV đưa ra 1 đoạn văn yêu cầu Hs tìm những tiếng có c, o
HS đọc theo chỉ bảng của GV
HS gạch dưới c, o
 5.Nhận xét-Dặn dò:
 Nhận xét tiết học. Dặn HS học lại bài và làm vở bài tập ở nhà Xem trước bài 10
Ngày dạy: 
 Bài 10 : Ô - Ơ
I- Mục đích yêu cầu: 
HS đọc và viết được ô, ơ, cô, cờ
Đọc được các tiếng ứng dụng hô, hồ, hỗ, bơ, bờ, bở và câu ứng dụng: bé có vở vẽ
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề bờ hồ.
II- Chuẩn bị:
Tranh minh hoạ cho câu ứng dụng và phần luyện nói
1 lá cờ Tổ quốc
III- Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.Ổn định:
GV yêu cầu các tổ báo cáo sĩ số
Các tổ trưởng
2.Kiểm tra bài cũ:
- GV kiểm tra vở bài tập làm ở nhà của HS
- GV đưa bảng con ghi:o, c, bò, cỏ
- GV đọc: o-bò, c- cỏ
- GV yêu cầu HS mở SGK đọc câu ứng dụng: bò bê có bó cỏ.
GV nhận xét cho điểm
- 4HS đọc và phân tích
- HS nghe- viết bảng con
- 1HS đọc- lớp dò theo nhận xét
3.Dạy học bài mới:
 a/ Giới thiệu bài:
GV treo tranh minh hoạ 
 Hỏi: Tranh vẽ gì?
GV đưa ra lá cờ hỏi: Trên tay cô có gì?
Trong cô, cờ có âm nào đã học?
Cô giáo đang dạy HS tập viết.
lá cờ
âm c dấu huyền
Hôm nay chúng ta học chữ và âm mới ô, ơ.
GV viết lên bảng ô ơ
HS đọc theo GV
 b/ Dạy âm
Âm Ô
*Nhận diện chữ
GV tô lại chữ trên bảng nói:Đây là chữ ô in
Đưa ra chữ viết nói:Đây là chữ ô viết.Chữ ô gồm chữ o và dấu mũ trên o.
HS phát hiện chữ gồm những nét nào
Hãy so sánh chữ ô với chữ o ( giống: nét cong kín, khác: ô có ^ trên o) 
HS so sánh
GV yêu cầu HS tìm chữ ô trong bộ chữ
HS cài chữ ô và đưa lên
*Phát âm- ghép tiếng và đánh vần tiếng
 # Phát âm: GV phát âm mẫu ô và hướng dẫn:
Miệng mở hơi hẹp hơn o, môi tròn
HS quan sát GV đọc mẫu. HS nhìn chữ phát âm (cá nhân- nhóm- lớp)
GV chỉnh sửa phát âm cho HS
 # Ghép tiếng và đánh vần tiếng:
Các em đã có ô .Bây giờ hãy ghép c với ô để được tiếng cô 
HS ghép cô
GV viết bảng cô và đọc 
HS đọc
Hãy phân tích tiếng cô ( âm c đứng trước âm ô đứng sau) 
HS phân tích
Hãy đánh vần cho cô tiếng 
HS đánh vần
GV đánh vần mẫu cờ- ô- cô
GV chỉnh sửa phát âm cho HS
Âm Ơ
 *Nhận diện chữ
GV tô lại chữ trên bảng nói: Đây là chữ ơ in
HS quan sát
Đưa ra chữ viết nói: Đây là chữ ơ viết.Chữ ơ viết gồm một chữ o và một dấu “, “ nhỏ ở phía phải trên đầu chữ o
Hãy so sánh chữ ơ với chữ ô ( giống: nét cong kín, khác: ơ có dấu ” râu”, ô có dấu ^ ở trên)
HS so sánh
GV yêu cầu HS cài chữ ơ
HS tìm chữ ơ và đưa lên
 *Phát âm, ghép tiếng và đánh vần tiếng:
 # Phát âm
GV phát âm mẫu và hướng dẫn Miệng mở trung bình môi hơi tròn
HS phát âm ơ
GV chỉnh sửa cho HS
 # Ghép tiếng và đánh vần tiếng
GV yêu cầu HS ghép cờ
HS ghép cờ
GV ghi bảng cờ
HS đọc cờ
GV yêu cầu HS phân tích tiếng và đánh vần
HS phân tích và đánh vần
GV đánh vần: cờ- ơ – cơ -huyền - cờ
cá nhân- nhóm- lớp
 c/ Hướng dẫn viết chữ
Chữ Ô GV viết mẫu trên khung kẻ ô li, vừa viết vừa hưóng dẫn:viết chữ o, lia bút lên trên viết dấu ^ phía trên ngay giữa chữ o
HS quan sát
HS viết bảng con ô
GV nhận xét sửa lỗi cho HS
Chữ CÔ GV viết mẫu trên khung kẻ ô li, vừa viết vừa hưóng dẫn lưu ý cho HS cách nối nét từ c sang ô
HS quan sát
HS viết bảng con cô
Chữ Ơ GV viết mẫu trên khung kẻ ô li, vừa viết vừa hưóng dẫn lưu ý chân “râu” (dấu hỏi nhỏ)chạm vào điểm dừng bút.
HS quan sát
HS viết bảng con ơ
Chữ CỜ GV viết mẫu trên khung kẻ ô li, vừa viết vừa hưóng dẫn lưu ý cách nối nét và vị trí dấu thanh trên ơ
HS quan sát
HS viết bảng con cờ
 d/ Đọc từ ứng dụng
GV ghi bảng:hô hồ hổ
 bơ bờ bở
HS đọc từ, chỉ tiếng có âm vưà học
GV giải thích từ: hô nghĩa là lời nói gọi to. hồ là nơi đất trũng chứa nhiều nước.bờ:đất xung quanh hồ.bở: mềm và dễ rời ra
HS đọc tiếngứng dụng theo cá nhân-nhóm-lớp
GV đọc mẫu, chỉnh sửa cho HS
 4. Củng cố
Hôm nay các em học 2 âm gì mới?
ô, ơ
Tiếng nào có âm mới các em vừa học?
 cô, cờ
Thi đua ghép tiếng cô, cờ
mỗi chữ 2 HS
 5.Nhận xét tiết học
TIẾT 2
 1.Ổn định
GV nhắc nhở nề nếp học tập
Hát vui
 2.Kiểm tra bài cũ:
GV đưa bảng con ghi cô, cờ gọi HS đọc và phân tích tiếng
HS đọc và phân tích tiếng
 3.Luyện tập
 a/ Luyện đọc:
*Đọc lại các âm – tiếng ở tiết 1
*Đọc câu ứng dụng
 GV cho HS quan sát tranh hỏi:
Tranh vẽ gì? Em có nhận xét gì về bức tranh?
GV: Bạn nhỏ trong bức tranh đang rất vui khi khoe quyển vở có nhiều tranh đẹp mà bạn đã vẽ
 GV giới thiệu và ghi bảng câu ứng dụng:
bé có vở vẽ
 GV đọc mẫu câu ứng dụng
 b/ Luyện viết
 Vở TV trang bài 10 
 Cho HS xem mẫu viết trong vở TV
 GV lưu ý HS cách nối nét và khoảng cách giữa các con chữ. 
 c/ Luyện nói:
 GV cho HS đọc tên bài luyện nói
 GV treo tranh yêu cầu HS quan sát và nói theo câu hỏi gợi ý:
*Trong tranh vẽ gì?
*Ba mẹ con đang dạo chơi ở đây?
*Cảnh trong tranh vẽ vào mùa nào? Tại sao em biết?
*Ngoài ba mẹ con ra, trên bờ hồ còn có ai?
*Vậy bờ hồ trong tranh được dùng vào việc gì?
*Em đã được đi chơi bờ hồ như vậy chưa? Em đã làm gì hôm đó?
*Phường 6 mình có hồ không? Bờ hồ dùng vào việc gì?
HS đọc bảng
HS quan sát nhận xét
HS đọc câu
HS viết trong vở ô, ơ, cô, cờ
bờ hồ
HS quan sát nhận xét thảo luận nhóm phát biểu lời nói tự nhiên theo chủ đề bờ hồ
 4.Củng cố:
 GV chỉ bảng cho HS theo dõi và đọc toàn bộ bài trên bảng lớp ( đọc theo thứ tự và không theo thứ tự)- Đọc trong SGK
 Chữ o, ô, ơ gần giống nhau(GV ghi o, ô, ơ)cô có cách này giúp các em dễ nhớ: “o tròn như quả trứng gà, ô thời đội nón, ơ già mang râu”
GV cho HS tìm chữ ô , ơ trên các khẩu hiệu treo ở lớp
HS theo dõi và đọc theo
HS đọc theo GV
 5.Nhận xét-Dặn dò:
 Nhận xét tiết học
 Dặn HS học lại bài và làm vở bài tập ở nhà
 xem lại toàn bộ các bài học trước để tiết sau học ôn tập.
Ngày dạy: 
 Bài11 : ÔN TẬP
I- Mục đích yêu cầu: 
Sau bài học, HS biết:
Đọc, viết được một cách chắc chắn các âm và chữ đã học:ê,v,l,h,o,c,ô,ơ
Ghép được các chữ rời thành chữ ghi tiếng, ghép chữ ghi tiếng với dấu thanh để được các tiếng khác nhau có nghĩa
Đọc được các từ ngữ và câu ứng dụng trong bài
Nghe, hiểu và kể lại theo tranh truyện kể: Hổ
II- Chuẩn bị:
Tranh minh hoạ cho câu ứng dụng và truyện kể
Bảng ôn ( trang 24 SGK)
III- Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
Hoạt động GV
Hoạt động HS
Ổn định:
GV yêu cầu các tổ báo cáo sĩ số
Các tổ trưởng
 2- Kiểm tra bài cũ:
 - GV kiểm tra vở bài tập làm ở nhà của HS
- GV đưa bảng con ghi:ô, ơ, cô, cờ
- GV đọc:cô, cờ
- GV yêu cầu HS mở SGK đọc câu ứng dụng:bé có vở vẽ
GV nhận xét cho điểm
2HS đọc
HS nghe-viết bảng con
1HS đọc lớp nhận xét
 3- Dạy học bài mới:
 a/ Giới thiệu bài
Hỏi: Trong tuần qua các em đã học thêm những âm gì mới?
GV ghi những âm HS nêu ở góc bảng.
GV gắn b

File đính kèm:

  • docgiao_an_hoc_van_lop_1_tuan_1_den_tuan_27.doc
Giáo án liên quan