Giáo án Hóa học Lớp 9 - Tiết 20: Kiểm tra - Năm học 2011-2012
I. MỤC TIÊU:
1.Kiến thức:
- Kiểm tra đánh giá mức độ tiếp thu kiến thức của HS từ bài 8 đến bài 13
2.Kỹ năng:
- Rèn luyện kỹ năng làm các bài tập hóa học định tính và định lượng
3.Thái độ:
- Giáo dục tính cẩn thận , trình bày khoa học.
II. Thiết lập ma trận hai chiêu
III. Đề bài:
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM : ( 3đ )
Câu 1: Dãy chất nào sau đây đều là phân bón đơn?
a/ NaNO3, NH4Cl, Ca3PO4, (NH4)2HPO4 b/ KNO3, NH4Cl, Ca3PO4, CO(NH2)2
c/ (NH4)2HPO4, KNO3, CO(NH2)2 d/ KCl, NH4Cl, Ca3PO4, CO(NH2)2. (0,5đ)
Câu2:Cho quỳ tím vào dung dịch NaOH hỏi quỳ tím thay đổi như thế nào:
A/ Màu xanh B/ Màu đỏ. C/ Không đổi màu D/ Cả a,b,c đều đúng ( 0,5đ)
Câu3: Cho dung dịch phenolptalein vào dung dịch Ca(OH)2 hỏi dung dịch phenolptalein thay đổi như thế nào :
A/ Không đổi màu B/ Màu đỏ.
Tuần 10 NS:01/11/11 Tiết 20 KIỂM TRA I. MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: - Kiểm tra đánh giá mức độ tiếp thu kiến thức của HS từ bài 8 đến bài 13 2.Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng làm các bài tập hóa học định tính và định lượng 3.Thái độ: - Giáo dục tính cẩn thận , trình bày khoa học. II. Thiết lập ma trận hai chiêu Mức độ Nội dung Biết Hiểu Vận dụng Tổng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TCHH của bazơ và muối 2, 3,4, 5, 6 (2,5) 5 (2,5) Phân bón hóa học 1 (0,5) 1 (0,5) MQH giữa các loại HCVC 7 (2,5) 1 (2,5) Tính thành phần phần trăm theo khối lượng mỗi muối trong hỗn hợp. 9 (3) 1 (3) Phân biệt chất 8 (1,5) 1 (1,5) 6 (3) 1 (2,5) 1 (1,5) 1 (3) 9 (10) III. Đề bài: I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM : ( 3đ ) Câu 1: Dãy chất nào sau đây đều là phân bón đơn? a/ NaNO3, NH4Cl, Ca3PO4, (NH4)2HPO4 b/ KNO3, NH4Cl, Ca3PO4, CO(NH2)2 c/ (NH4)2HPO4, KNO3, CO(NH2)2 d/ KCl, NH4Cl, Ca3PO4, CO(NH2)2. (0,5đ) Câu2:Cho quỳ tím vào dung dịch NaOH hỏi quỳ tím thay đổi như thế nào: A/ Màu xanh B/ Màu đỏ. C/ Không đổi màu D/ Cả a,b,c đều đúng ( 0,5đ) Câu3: Cho dung dịch phenolptalein vào dung dịch Ca(OH)2 hỏi dung dịch phenolptalein thay đổi như thế nào : A/ Không đổi màu B/ Màu đỏ. C/ Màu xanh D/ Cả a,b,c đều đúng (0,5đ) Câu4: Dung dịch NaOH tác dụng được với những chất nào sau đây a/ HCl, CO2, NaCl, KOH b/ CaCO3, BaSO4, CO2, SO2 c/ HCl, CO2, CuSO4, SO2 d/ CO2, HCl, KOH, SO2 (0,5đ) Câu5: Các cặp chất sau đây cặp chất nào tác dụng với nhau tạo ra sản phẩm là chất khí: a/ BaCO3 và H2SO4 b/ Ba(OH)2 và H2SO4 c/ BaO và H2SO4 c/ BaCl2 và H2SO4 (0,5đ) Câu6: Muối nào sau đây có thể tác dụng với dd H2SO4 sinh kết tủa: a/ Na2CO3 b/ MgCO3 c/ BaCO3 d/ Mg(HSO3)2 (0,5đ) II PHẦN TỰ LUẬN : Câu7: Viết phương trình hoá học cho những chuyển đổi hoá học sau? Fe2O3 Fe(OH)3 Fe2(SO4)3 FeCl3 Fe(NO3)3 Fe (2,5đ) Câu8: Có ba chất bột màu trắng gồm: BaCO3, BaSO4, Na2SO4. Hãy nhận biết chúng bằng phương pháp hóa học và viết phương trình(nếu có). (1,5đ) Câu9: Lấy 10 gam CaCO3 và CaSO4 tác dụng với dung dịch HCl dư tạo thành 0,56 lít khí (đktc). Tính thành phần phần trăm theo khối lượng mỗi muối trong hỗn hợp ban đầu. ( Ca=40, C=12, S=32) (3đ) III. Đáp án – biểu điểm: Phần A: Trắc nghiệm: Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án d a b c a c Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 Phần B: Tự luận : Câu Đáp án Điểm 7 Viết đúng phương trình phản ứng và ghi rõ điều kiện (nếu có) mỗi câu 0,5 điểm - Cân bằng sai hoặc thiếu điều kiện trừ mỗi câu 0,25điểm 8 - Đánh số thứ tự, trích mẫu thử. - Cho vào nước: Tan : Na2SO4 Không tan: BaSO4, BaCO3 Cho ddHCl vào: Có bọt khí: BaCO3 Không tác dụng : BaSO4 - PT: BaCO3 + 2HCl BaCl2 + CO2 + H2O 0,25 0,25 0,5 0,5 9 Khi cho hỗn hợp 2 muối CaCO3 và CaSO4 tác dụng với dung dịch HCl chỉ có CaCO3 tác dụng còn CaSO4 không tác dụng . CaCO3 + 2HCl CaCl2 + CO2 + H2O CaCO3 + 2HCl CaCl2 + CO2 + H2O TPT 1mol 2mol 1mol 1mol TĐB 0,025mol 0,025mol 0,25 0,5 0,5 0,25 0,5 0,5 0,5
File đính kèm:
- tiet20.doc