Giáo án Hóa học Lớp 9 - Tiết 14: Một số bazơ quan trọng (Tiếp theo) - Năm học 2011-2012

B. CAXI HIĐOXIT (Ca(OH)2

I. Mục tiêu:

Kiến thức

- Những tính chất , ứng dụng của Ca(OH)2

Kĩ năng

- Nhận biết môi trường dung dịch bằng chất chỉ thị màu (giấy quỳ tím hoặc dung dịch phenoℓphtalêin); nhận biết được dung dịch Ca (OH)2.

 Tính khối lượng hoặc thể tích dung dịch Ca(OH)2 tham gia phản ứng.

II. Chuẩn bị:

* Dụng cụ:

 Giá ống nghiệm

 ống nghiệm

Cốc thuỷ tinh

Đũa thuỷ tinh

Phễu + giấy lọc, giá sắt

 * Hoá chất:

 CaO

 Dung dịch HCl

 Dung dịch HCl

 Nước chanh (không đường)

 Dung dịch NH3

III. Tiến trình lên lớp:

1. Kiểm tra bài cũ:

HS1: Nêu tính chất hóa học NaOH. Viết phương trình phản ứng minh họa?

HS2: làm bài tập sau.

Bài tập: Hoàn thành phương trình phản ứng cho sơ đồ sau:

 

doc3 trang | Chia sẻ: lethuong715 | Lượt xem: 652 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hóa học Lớp 9 - Tiết 14: Một số bazơ quan trọng (Tiếp theo) - Năm học 2011-2012, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 7	NS:11/10/11
Tiết: 14	
MỘT SỐ BAZƠ QUAN TRỌNG(tt)
B. CAXI HIĐOXIT (Ca(OH)2
I. Mục tiêu: 
Kiến thức
- Những tính chất , ứng dụng của Ca(OH)2 
Kĩ năng
- Nhận biết môi trường dung dịch bằng chất chỉ thị màu (giấy quỳ tím hoặc dung dịch phenoℓphtalêin); nhận biết được dung dịch Ca (OH)2.
 Tính khối lượng hoặc thể tích dung dịch Ca(OH)2 tham gia phản ứng.
II. Chuẩn bị:
* Dụng cụ:
	Giá ống nghiệm
	ống nghiệm 
Cốc thuỷ tinh 
Đũa thuỷ tinh 
Phễu + giấy lọc, giá sắt
	* Hoá chất: 
	CaO
	Dung dịch HCl 
	Dung dịch HCl 
	Nước chanh (không đường)
	Dung dịch NH3
III. Tiến trình lên lớp:
1. Kiểm tra bài cũ: 
HS1: Nêu tính chất hóa học NaOH. Viết phương trình phản ứng minh họa? 
HS2: làm bài tập sau.
Bài tập: Hoàn thành phương trình phản ứng cho sơ đồ sau:
Na Na2O NaOH NaCl NaOH Na2SO4
 NaOH Na3PO4
Bài mới: 
CANXI HIĐROXIT – THANG pH
Hoạt động 1:Tính chất
Giáo viên giới thiệu cách pha chế dung dịch Ca(OH)2 
+ Tra bảng tính tan xem Ca(OH)2 như thế nào?
+ Vậy ta pha chế dung dịch Ca(OH)2 như thế nào để thu được dung dịch?
Cách pha chế: Như trong SGK
1. Cách pha chế dung dịch Ca(OH)2 
Các nhóm tiến hành pha chế.
Hoạt động 2: Tính chất hóa học)
GV: Các em dự đoán tính chất hoá học của dung dịch Ca(OH)2 và giải thích lí do tại sao em lại dự đoán như vậy.
GV: Giới thiệu :
Các tính chất hoá học của bazơ tan đã được học sinh1 ghi lại trong góc bảng phải ® các em hãy nhắc lại các tính chất đó và viết phương trình phản ứng minh hoạ .
GV: Hướng dẫn các nhóm làm thí nghiệm chứng minh cho các tính chất hoá học của bazơ tan .
 + Nhỏ một giọt dd Ca(OH)2 vào một giấy quì tím ® quan sát hiện tượng .
 + Nhỏ một giọt dd phenolphtalein vào ống nghiệm chứa 1 ® 2 ml dung dịch Ca(OH)2 ® quan sát .
GV: Hướng dẫn học sinhlàm thí nghiệm :
Nhỏ từ từ dung dịch HCl vào ống nghiệm có chứa dung dich Ca(OH)2 có phenolphtalein ở trên , quan sát .
HS: Dung dịch Ca(OH)2 là bazơ tan, vì vậy dung dịch Ca(OH)2 có những tính chất hóa học của bazơ tan .
HS: Nhắc lại các tính chất hoá học của bazơ tan và viết PTPƯ minh hoạ :
a, Làm đổi màu chất chỉ thị :
+ Dung dịch Ca(OH)2 làm đỏi màu quì tím thành xanh .
+ Làm dung dịch phenolphtalein không màu thành đỏ .
b Tác dụng với axit 
 Ca(OH)2 + HCl ® CaCl2 + 2H2O
HS: Dung dịch mất màu hồng chứng tỏ Ca(OH)2 đã tác dụng với axit .
c, Tác dụng với noxit axit 
 Ca(OH)2 + CO2 ® CaCO3 + H2O
d, Tác dụng với dung dịch muối .
Ca(OH)2 + Na2CO3® CaCO3 + 2NaOH
Hoạt động 3:Ứng dụng :
+ Hãy kể các ứng dụng của Ca(OH)2 trong đời sống?
 HS: Nêu các ứng dụng củ caxi hiđroxit :
+ Làm vật liệu xây dựng 
+ Khử chua đất trồng 
+ Khử độc các chất thải công nghiệp, diệt trùng câc chất thải sinh hoạt và xác chết động vật .
IV/ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ:
+ Làm bài tập sau:
Bài tập: Hoàn thành các phương trình phản ứng sau:
CaO + H2O ? 
Ca(OH)2 +? Ca(NO)3 + H2O 
CaCO3 CaO + H2O 
Ca(OH)2 +? ? + H2O 
Ca(OH)2 +? Ca3PO4 + H2O 
Hướng dẫn gbt SGK
V/ DẶN DÒ:
Bàitậpvề nhà: 1.2.3.4 SGK/ 30

File đính kèm:

  • doctiet14m.doc
Giáo án liên quan