Giáo án Hóa học lớp 9 - Thúc Đào - Tuần 5 - Tiết 10: Kiểm Tra 1 Tiết

A>MỤC TIÊU:

 -Kiểm tra lại một số kiến thức và kỹ năng đã học trong 4 bài về hai loại hợp chất

 là oxit và axit.

B> CHUẨN BỊ : Đề kiểm tra

C> LÊN LỚP :

 1/Ổn định :

 2/Kiểm tra:

 

doc2 trang | Chia sẻ: honglan88 | Lượt xem: 982 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hóa học lớp 9 - Thúc Đào - Tuần 5 - Tiết 10: Kiểm Tra 1 Tiết, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
30/9/09 Tuần 5 Tiết 10: KIỂM TRA 1 TIẾT
A>MỤC TIÊU:
 -Kiểm tra lại một số kiến thức và kỹ năng đã học trong 4 bài về hai loại hợp chất 
 là oxit và axit.
B> CHUẨN BỊ : Đề kiểm tra 
C> LÊN LỚP :
 1/Ổn định :
 2/Kiểm tra:
 ĐỀ : 
 I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM : (3đ)
 Khoanh tròn ý trả lời đúng cho các câu hỏi sau :
 Câu 1: Các ôxit bazơ tác dụng được với ôxit axit là:
A/ MgO, CaO, Na2O B/ K2O ,BaO, Li2O. C/ Fe2O3 , CuO, ZnO. D/ A,B,C đều đúng.
 Câu 2 : Can xi oxit tác dụng được với các chất nào?
A/ H2O ,CO2, KOH. B/ HCl, SO2 , NaOH, C/ Ca(OH)2, MgO,H2O. D/ SO3,H2SO4,H2O
 Câu 3 :Oxit axit tác dụng được với những bazơ là:
A/NaOH,Ca(OH)2, Al(OH)3	B/Cu(OH)2;KOH;Ba(OH)2
C/KOH;NaOH;Ca(OH)2	D/Ba(OH)2;Fe(OH)2;Ca(OH)
 Câu 4: :Tính chất nào dưới đây không phải của axit ?
A/ Làm quỳ tím hoá đỏ. B/ Tác dụng với ôxit axit .
C/ Tác dụng với kim loại . D/ Tác dụng với bazơ
 Câu 5: H2SO4 loãng tác dụng được với các chất nào ?
A/ Mg, CO2, KOH B/ Zn, Cu, CuO. C/ FeO, Fe, Fe(OH)3. D/ Al, Ag. Al 2O3.
 Câu6: Khối lượng H2SO4 thu được khi sản xuất từ 160g S là :
A/ 196g B/ 294g C/ 392g D/ 490g 
 II/ PHẦN TỰ LUẬN : (7đ) 
 Câu 1: Trình bày phương pháp hoá học nhận biết ba dung dịch Na2SO4, NaCl, HCl(1,5đ)
 Câu 2: Viết các phương trình hoá học cho mỗi biến hoá sau: (2đ)
 a/ Ba à BaO à Ba(OH)2 à BaSO3 à BaSO4.
 b/ SO3 à H2SO4à SO2 àNa2SO3à Na2SO4.
 Câu 3: Cho 400g dung dịch NaOH 15% phản ứng vừa đủ dung dịch H2SO4 19,6%
Tính khối lượng dung dịch H2SO4 19,6% đã dùng?
Tính nồng độ % của dung dịch thu được sau phản ứng?(3,5)
(Na = 23; S = 32; O =16;H =1)
 4/ ĐÁP ÁN :
 I/PHẦN TRẮC NGHIỆM :
 Câu1 : B ; Câu 2: D ; Câu 3: C ; Câu 4: B ; Câu 5: C ; Câu 6: D
 II/ PHẦN TỰ LUẬN :
 Câu1: Nhận biết Na2SO4 , Na2CO3 , HCl
Lấy mỗi chất một ít làm mẫu thử .
Nhúng quỳ tím vào ba mẫu thử :
+ Mẫu làm quỳ tím hoá đỏ là HCl
+ Hai mẫu còn lại là Na2SO4 ,NaCl .
Cho hai muối tác dụng với dung dịch BaCl2 
+ Mẫu có bọt kết tủa trắng tạo thành là Na2 SO4 vì :
Na2SO4 (dd) + BaCl2 (dd) à 2NaCl (dd) + BaSO4(r) 
+ Mẫu còn lại là NaCl 
 Câu 2: Viết PTHH cho mỗi biến hoá sau :
 a. 2Ba(r) + O2 (k) à 2BaO(r) ; 
 BaO(r) + H2O(l) à Ba(OH)2(dd)
 Ba(OH)2(dd) + SO2(k) à BaSO3 (r) + H2O(l)
 BaSO3(r) + H2SO4(dd) à BaSO4(r) + H2O(l) + SO2(k)
SO3(k) + H2O(l) à H2SO4(dd)
2H2SO4(đặc, nóng) + Cu à CuSO4(dd) + SO2(k) + 2H2O(l
SO2(K) + Na2O(r) à Na2SO3(R)
Na2SO3 (r) + H2SO4(dd) à Na2SO4 (dd) + SO2 (K) + H2O(L)
Câu 3: Viết phương trình :
 2NaOH + H2SO4 à Na2SO4 + 2H2O
 2 mol à 1 mol à 1mol à 2mol
 1,5mol à 0,75molà 0,75 mol
mNaOH = 400 . 15 = 60 (g) ; nNaOH = 60 = 1,5 (mol)
 100 40
m H2SO4 = n.M = 0,75 .98 = 73,5 (g)
mdd H2SO4 = (73,5 .100) : 19,6 = 375 (g); mNa2SO4 = n.M = 0,75 . 142 = 106,5(g) 
mdd sau phản ứng = 400 + 375 = 775 (g)
C% Na2 SO4 = (106,5 .100 %) : 775 = 13,74 % .
 Ôâng Thúc Đào 

File đính kèm:

  • doct10.doc
Giáo án liên quan