Đề cương ôn tập học kì II Hóa 9

1. Hoàn thành chuỗi biến hóa sau: (2đ)

Etylenrượu etylicaxit axeticetyl axetatnatri axetat

2. Cho 50 ml dung dịch axit axetic tác dụng hoàn toàn với Mg cô cạn dung dịch ta thu được 1,42 g muối.

 a. Tính nồng độ mol của dung dịch axit.

 b. Thể tớch khớ H2 ở đktc sinh ra là bao nhiêu

3. Hoàn thành các phương trỡnh húa học theo sơ đồ sau:

 CH4 C2H2 C2H4C2H5OHCH3COOH

4. Bằng phương pháp hóa học, hóy nờu cỏch nhận biết cỏc chất lỏng sau: C2H5OH , CH3COOH , C6H6 và dung dịch glucozơ (C6H12O6).

5. Đốt cháy hoàn toàn 30ml rượu êtylic chưa rừ độ rượu rồi cho toàn bộ sản phẩm đi vào nước vôi trong (lấy dư). Lọc kết tủa, sấy khô cân nặng 100g

 a. Tính thể tích không khí để đốt cháy rượu hoàn toàn. Biết thể tớch oxi chiếm 1/5 thể tớch khụng khớ.

 b. Xác định độ rượu (biết khối lượng riêng rượu nguyên chất là 0,8g/ml)

6. Bằng phương pháp hóa học, hóy nờu cỏch nhận biết cỏc chất lỏng sau: C2H4, Cl2, CH4

7. Đốt cháy hoàn toàn 15 ml rượu êtilic chưa rừ độ rượu rồi cho toàn bộ sản phẩm đi vào nước vôi trong (lấy dư). Lọc kết tủa, sấy khụ cõn nặng 50 g

 a. Tính thể tích không khí để đốt cháy rượu hoàn toàn. Biết thể tích oxi chiếm 1/5 thể tích không khí.

 b. Xác định độ rượu (biết khối lượng riêng rượu nguyên chất là 0,8g/ml)

8. Trỡnh bày tớnh chất húa học của etilen. Viết các phương trỡnh phản ứng minh họa (1,5đ)

9. Viết công thức cấu tạo của axetylen, benzen, rượu etylic.

10. Phương pháp dùng để phân biệt rượu etylic, axit axetic, benzen đơn giản nhất là dùng những chất gỡ để nhận biết chúng.

 

doc2 trang | Chia sẻ: namphuong90 | Lượt xem: 1244 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề cương ôn tập học kì II Hóa 9, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ CƯƠNG ễN TẬP HKII HểA 9
1. Hoàn thành chuỗi biến húa sau: (2đ)
Etylenrượu etylicaxit axeticetyl axetatnatri axetat
2. Cho 50 ml dung dịch axit axetic tỏc dụng hoàn toàn với Mg cụ cạn dung dịch ta thu được 1,42 g muối.
	a. Tớnh nồng độ mol của dung dịch axit.
	b. Thể tớch khớ H2 ở đktc sinh ra là bao nhiờu
3. Hoàn thành các phương trỡnh húa học theo sơ đồ sau: 
 CH4 C2H2 C2H4C2H5OHCH3COOH	 
4. Bằng phương phỏp húa học, hóy nờu cỏch nhận biết cỏc chất lỏng sau: C2H5OH , CH3COOH , C6H6 và dung dịch glucozơ (C6H12O6). 
5. Đốt chỏy hoàn toàn 30ml rượu ờtylic chưa rừ độ rượu rồi cho toàn bộ sản phẩm đi vào nước vụi trong (lấy dư). Lọc kết tủa, sấy khụ cõn nặng 100g
	a. Tớnh thể tớch khụng khớ để đốt chỏy rượu hoàn toàn. Biết thể tớch oxi chiếm 1/5 thể tớch khụng khớ.
	b. Xỏc định độ rượu (biết khối lượng riờng rượu nguyờn chất là 0,8g/ml)
6. Bằng phương phỏp húa học, hóy nờu cỏch nhận biết cỏc chất lỏng sau: C2H4, Cl2, CH4 
7. Đốt chỏy hoàn toàn 15 ml rượu ờtilic chưa rừ độ rượu rồi cho toàn bộ sản phẩm đi vào nước vụi trong (lấy dư). Lọc kết tủa, sấy khụ cõn nặng 50 g
	a. Tớnh thể tớch khụng khớ để đốt chỏy rượu hoàn toàn. Biết thể tớch oxi chiếm 1/5 thể tớch khụng khớ.
	b. Xỏc định độ rượu (biết khối lượng riờng rượu nguyờn chất là 0,8g/ml)
8. Trỡnh bày tớnh chất húa học của etilen. Viết cỏc phương trỡnh phản ứng minh họa (1,5đ)
9. Viết cụng thức cấu tạo của axetylen, benzen, rượu etylic.
10. Phương phỏp dựng để phõn biệt rượu etylic, axit axetic, benzen đơn giản nhất là dựng những chất gỡ để nhận biết chỳng.
11. Viết sơ đồ phản ứng học sau: etylen rượu etylic axit axetic
12. Đốt chỏy hoàn toàn 9,2gam rượu etylic.
	a. Tớnh thể tớch khớ CO2 tạo ra ở điều kiện tiờu chuẩn.
	b. Tớnh thể tớch khụng khớ (đktc) cần dựng cho phản ứng trờn, biết oxi chiếm 20% thể tớch của khụng khớ.
13. Trỡnh bày tớnh chất húa học của benzen. Viết cỏc phương trỡnh phản ứng minh học. (1,5 đ)
14. Cú 2 bỡnh đựng 2 chất khớ là CH4, C2H4. Chỉ dựng dung dịch brom cú thể phõn biệt được 2 chất khớ trờn khụng? Nờu cỏch tiến hành (1,5 đ )
15. Trờn nhón của cỏc chai rượu đều cú ghi cỏc số, thớ dụ 450, 180, 120.
	a. Hóy giải thớch ý nghĩa của cỏc số trờn. (1 đ)
	b. Tớnh số ml rượu etylic cú trong 500ml rượu 450. (1đ)
	c. Cú thể pha được bao nhiờu lớt rượu 250 từ 500ml rượu 450 .( 1đ)
16. Để đốt chỏy 4,48 lớt khớ etylen cần phải dựng: bao nhiờu lớt khớ oxi (đktc) (2,5 đ)
17. (3 đ) Trỡnh bày tớnh chất hh của axớt axetic. Viết cỏc phương trỡnh phản ứng minh họa.
18. Trong cỏc khớ sau: CH4 , H2 , Cl2 , O2 .
	a. Những chất khớ nào tỏc dụng với nhau từng đụi một ? (1 đ)
	b. Hai chất khớ nào trộn với nhau tạo ra hỗn hợp nổ? (1 đ)
19. (3 đ) Đốt chỏy hoàn toàn 11,2 lớt khớ metan. Hóy tớnh thể tớch khớ oxi cần dựng và thể tớch khớ cacbonic tạo thành. Biết cỏc thể tớch khớ đo ở (đktc).
20. Viết phương trỡnh húa học xảy ra khi đun etyl axetat lần lượt với dung dịch HCl và dd NaOH. 
21. Viết cỏc PTHH thực hiện sơ đồ chuyển hoỏ sau: C6H12O6C2H5OHCH3COOHCH3COOC2H5 
22. Cho 10ml rượu 960 tỏc dụng với Natri lấy dư.
	a. Viết cỏc PTHH xảy ra.
	b. Tớnh thể tớch khớ Hiđrụ thu được ở đktc. ( Biết Drượu = 0,8g/ml ; DH2O = 1g/ml )
	c. Pha thờm 10,6 ml nước vào rượu 960 ở trờn. Tớnh độ rượu thu được. ( Biết C = 12, H = 1, O = 16 )
23. Cõn bằng phương trỡnh húa học theo sơ đồ sau: (2,5đ)
 	CH4 C2H2C2H4C2H5OHCH3COOHCO2
24. (3đ) Đốt chỏy hoàn toàn 30ml rượu ờtilic chưa rừ độ rượu rồi cho toàn bộ sản phẩm đi vào nước vụi trong (lấy dư). Lọc kết tủa, sấy khụ cõn nặng 100g.
	a. Tớnh thể tớch khụng khớ để đốt chỏy rượu hoàn toàn. Biết thể tớch oxi chiếm 1/5 thể tớch khụng khớ.
	b. Xỏc định độ rượu (biết khối lượng riờng rượu nguyờn chất là 0,8g/ml)
25. Trỡnh bày tớnh chất hoỏ học của: Metan, etylen, axetilen, benzen, rượu etilic, axit axetic.
26. Hóy nhận biết cỏc khớ sau bằng phương phỏp hoỏ học: CO2 ,CH4 ,C2H4 .Viết cỏc phương trỡnh hoỏ học.
27. Hóy nhận biết cỏc khớ sau bằng phương phỏp hoỏ học: CO2, CH4 , H2 ,C2H4. Viết cỏc phương trỡnh hoỏ học.
28. Hoàn thành dóy biến hoỏ sau (ghi điều kiện nếu cú)
(4)
	a. C2H4C2H5OHCH3COOH(CH3COO)2 Zn
 CH3COOC2H5 CH3COONa
(4)
 natri axetat.
	b. glucozơRượu etylicaxit axeticetyl axetat. 
	c. C2H5OHC2H4C2H5ClC2H5OH
(4)
(3)
 HCl
	d. FeCl3Cl2NaClO
	 NaCl
(8)
(6)
	e. đỏ vụivụi sốngđất đốnaxetylenetylen P.E
	 PVCCH2=CHCl Rượu etylic
29. Cho 30g Axit axờtic tỏc dụng với 27,6g rượu etylic cú H2SO4 đặc làm chất xỳc tỏc, đun núng thu được 35,2 g este (etyl axetat) 
	a. Viết phương trỡnh hoỏ học của phản ứng?
	b. Tớnh hiệu suất của phản ứng este hoỏ?
30. Khi cho 2,8 lớt hỗn hợp etylen và mờtan đi qua bỡnh đựng nước brom,thấy cú 4 gam brom đó tham gia phản ứng.Tớnh thành phần phần trăm về thể tớch cỏc khớ trong hỗn hợp,biết phản ứng xảy ra hoàn toàn và thể tớch cỏc khớ đo ở điều kiện tiờu chuẩn.
31. Cho 5,6 lớt (đktc) hỗn hợp khớ metan và etylen đi qua nước brom dư thấy cú 4 gam brụm tham gia phản ứng.
	a. Viết phương trỡnh húa học.
	b. Tớnh thành phần % về thể tớch của mỗi khớ trong hỗn hợp.
32. Cho 21,2 gam hỗn hợp gồm rượu etylic và axit axetic phản ứng với Na dư thỡ thu được 4,48 lớt khớ (đktc).Tớnh phần trăm khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp.
33. Cho 5.6 lớt (đktc) hỗn hợp khớ gồm C2H4 và C2H2 tỏc dụng hết với dung dịch brom dư, lượng brom đó tham gia phản ứng là 56 gam:
	a. Hóy viết phương trỡnh PƯHH 
	b. Tớnh phần trăm thể tớch của mỗi khớ trong hỗn hợp
34. Cho 500 ml dung dịch CH3 COOH tỏc dụng vừa đủ với 30 g dung dịch NaOH 20%.
	a. Tớnh nồng độ mol/lớt của dung dịch CH3COOH .
	b. Nếu cho toàn bộ dd CH3COOH trờn vào 200ml dd Na2CO3 0,5 M thỡ thu được
bao nhiờu lớt khớ CO2 thoỏt ra ở đktc.
35. Đốt chỏy hoàn toàn 0,9 g chất hữu cơ A thu được 1,32 g khớ CO2 và 0,54 g H2O
	a. Xỏc định CTPT của A (biết klượng mol của A gấp 3 lần khối lượng mol của) axit axetic.
	b. Tớnh lượng bạc kim loại sinh ra khi oxi hoỏ 18 g A. 
36. Cho 3,36 lớt hỗn hợp khớ gồm Mờtan và Axờtylen qua bỡnh đựng dung dịch nước Brụm dư, sau phản ứng thấy thoỏt ra 2,24 lớt khớ.
	a. Viết phương trỡnh phản ứng xóy ra?
	b. Tớnh % thể tớch cỏc khớ trong hỗn hợp ?
	c. Nếu đốt chỏy hoàn toàn hỗn hợp khớ trờn trong khụng khớ thỡ dựng bao nhiờu thể tớch khụng khớ, biết thể tớch ễxy chiếm 20% thể tớch khụng khớ? (thể tớch cỏc khớ đo ở đktc)
37. Cho 5,6 lớt (đktc) hỗn hợp CH4 và C2H4 đi qua nước brom dư thấy cú 4 gam brom tham gia phản ứng. Tớnh phần trăm thể tớch mỗi khớ trong hỗn hợp
38. Khi lờn men glucozơ, người ta thấy thoỏt ra 5,6 lớt khớ cacbonic ở đktc.
a.Tớnh khối lượng rượu etylic tạo ra sau khi lờn men.
b.Tớnh khối lượng glucozơ đó lấy lỳc ban đầu,biết hiệu suất của quỏ trỡnh lờn men là 95%.
39. X là hỗn hợp gồm mờtan và etylen. Dẫn X qua bỡnh nước brom dư thấy cú 8 gam brom tham gia phản ứng. Khớ thoỏt ra khỏi bỡnh đem đốt chỏy hoàn toàn rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm chỏy vào bỡnh nước vụi trong thấy cú 15 gam kết tủa.
 a. Viết cỏc phương trỡnh phản ứng xảy ra
 b. Tớnh % thể tớch cỏc chất trong X.
40. Cho 3 lớt hỗn hợp etylen và metan (đktc) đi qua dung dịch nước brom thấy dung dịch nước brom nhạc màu thu được 1,7g đibrometan. Xỏc định thành phần % về thể tớch mỗi khớ trong hỗn hợp đầu.
41. Cho 100 g dd CH3COOH 12% tỏc dụng vừa đủ với dd NaHCO3 8,4%
 a. Lập PTHH
 b. Tớnh khối lượng dd NaHCO3 đó dựng
 c. Dẫn sản phẩm khớ thu được qua bỡnh đựng 80g dd NaOH 25%. Tớnh klượng muối tạo thành 
42. Cho 12 gam CH3COOH tỏc dụng với 1,38 gam C2H5OH cú xỳc tỏc H2SO4 đặc, thu được 1,98 gam etyl axetat. Tớnh hiệu suất của phản ứng.

File đính kèm:

  • docDe cuong on tap HKII hoa 9 hot.doc