Giáo án Hóa học lớp 9 - Nguyễn Thắng - Chương IV: Khái Niệm Về Hợp Chất Hữu Cơ
A- MỤC ĐÍCH .
- Rèn luyện kĩ năng sinh hoạt nhóm , tư duy hoá học, phân biệt được các chất hữu cơ thông thường với các chất vô cơ .
- Hiểu được thế nào là chất hữu cơ , hoá hữu cơ , cách phân loại hợp chất hữu cơ
B- CHUẨN BỊ:
1- Tài liệu tham khảo: SGK, SGV, Thiết kế bài giảng.
2- Phương pháp: Đàm thoại, thuyết trình, trực quan.
3- Đồ dùng:
- Một số loại lương thực , thực phẩm , đồ dùng hằng ngày (H/Ssưu tầm )
- Ống nghiệm , nước vôi trong , bông vải , quẹt ga .
C- CÁC BƯỚC LÊN LỚP :
1- On định lớp:
2- KTBC:
3- Bài mới: Hợp chất hữu cơ là gì? Hoá học hữu cơ là gì? Hợp chất hữu cơ có ở đâu?
giưa các phân tử êtilen * HOẠT ĐỘNG 4: ? Quan sát sơ đồ và cho biết ưng dụng củaêtilen. I. TÍNH CHẤT VẬT LÝ: HS: là chất khí không màu , không mùi , ít tan trong nước , nhẹ hơn không khí. II. CẤU TOẠ PHÂN TỬ: HS trả lời và ghi CTCT: H H C = C => CT H H thu gọn CH2= CH2 HS nêu nhận xét về CTCT III.TÍNH CHẤT HOÁ HỌC: 1.Elilen có cháy không: HS: C2H4 + 3 O2 à 2CO2 + 2 H2O 2.Etilen có làm mất màu dd Brom? HS nhận xét hiện tượng và viết PTPƯ: CH2 = CH2 + Br2 à Br – CH2-CH2 – Br 3.Các phân tử Etilen có kết hợp được với nhau không? HS theo dõi và ghi bài IV.ỨNG DỤNG: HS: Quan sát và trả lời câu hỏi (SGK) I- TÍNH CHẤT VẬT LÍ : - Etylen là chất khí không màu, không mùi, ít tan trong nước. - Nhẹ hơn không khí (d = 28,29g). II. CẤU TẠO PHÂN TỬ : C C - Giữa 2 nguyên tố cacbon có 2 liên kết (liên kết đôi). - Trong liên kết đôi, có một liên kết kém bền, dễ bị đứt, trong phản ứng hóa học. III- TÍNH CHẤT HÓA HỌC : 1. Etylen có cháy không ? C2H4 + 3O2 ® 2CO2 + 2H2O - Phản ứng tỏa nhiều nhiệt 2. Etilen có làm mất màu dung dịch brôm không ? C2H4 + Br2 ® C2H4Br2 Viết gọn : CH2 = CH2 + Br2 ® CH2Br - CH2Br * Nhìn chung các hợp chất có liên kết đôi (tương tự etilen) dễ tham gia phản ứng cộng. 3. Các phân tử etilen có kết hợp được với nhau không ? + CH2 = CH2 + CH2 = CH2 - CH2 – CH2 – CH2 – CH2 – nCH2 = CH2 ® - (CH2 - CH2 –)n Etilen Polietilen IV- ỨNG DỤNG : - Etilen dùng để sản xuất chất dẻo PE, axit axetic, rượu etylic,... - Kích thích hoa quả mau chín. 4. Củng cố: Tính chất vật lý, CTCT , tính chất hoá học và ứng dụng của êtilen? 5. Dặn dò:Học bài, BTVN 1,2,3,4/119 xem bài 38” Axetilen”. BÀI 38: AXETILEN PPCT : 47 NS : 9/2 ND : 11/2 I. MỤC TIÊU: Nắm được CTCT , tính chất vật lý, tính chất hoá học cùa C2H2 Nắm được KN và đđ của liên kết ba. Biết một số ứng dụng quan trọngcủa axetilen. Củng cố kĩ năng viết pthh củ pư cộng. II. CHUẨN BỊ: 1. Tài liệu tham khảo: SGK, SGV, Thiết kế bài giảng 2. Phương pháp: Đàm thoại, thuyết trình , trực quan. 3. Đồ dùng: - Mô hình phân tử axetilen, tranh vẽ các sản phẩm ứng dụng của axetilen. Dụng cụ: Bình cầu , phểu chiết, chậu thuỷ tinh, ống dẫn khí, bìh thu khí. Hoá chất: Đất dèn , nước , dd brom. III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP: 1. Oån dịnh lớp: 2. KTBC: Tính chất hoá học của etilen? 3. Bài mới: Axetilen là một hợp chất hữu cơ có ứng dụng rất nhiều trong thực tế. Vậy nó có CTCT , tính chất và ứng dụng gì? HOẠT ĐỘNG THẦY HOẠT ĐỘNG TRÒ Nội dung * HOẠT ĐỘNG 1: GV:điề chế axetilen từ đất đèn và cho hs quan sát nhận xét * HOẠT ĐỘNG 2: ? Thành phần phân tử của axetilen? GV hới thiệu mô hình phân tử axetilen Yêu cầu hs ghép mô hình phân tử YC hs viết công thức cấu tạo GV thông báo đặc điểm cấu tạo của axetilen. * HOẠT ĐỘNG 3: GV làm thí nghiệm đốt cháy C2H2 ?Sản phẩm của phản ứng cháy? * HOẠT ĐỘNG 4: ?Ứng dụng của axetilen? * HOẠT ĐỘNG 5: Cho hs quan sát hình 4.12 sgk , mô tả quá trình hoạt động của thiết bị? Và viết ptpư: I. TÍNH CHẤT VẬT LÝ: HS: Axetilen là chất khí không màu ,không mùi it tan trong nước, nhẹ hơn không khí. II. CÔNG THỨC CẤU TẠO: HS trả lời HS theo dõi HS tiến hành lắp ghép HS: H – C = C – H => CH = CH HS theo dõi và ghi bài III. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC: 1. Axetilen có cháy không? HS quan sát C2H2 cháy sinh ra CO2 và H2O 2C2H2 + 5O2 à 4CO2 + 2H2O 2. Axeti len có làm mất màu dd Brom? HS quan sát nhận xét và viết ptpư: CH = CH + Br—Br à Br – CH = CH – Br Br – CH = CH – Br + Br – Br à Br2 – CH – CH – Br2 IV.ỨNG DỤNG: HS nêu ứng dụng V.ĐIỀU CHẾ: Trong công nghiệp và trong phòng thí nghiệm người ta điều chế C2H2 từ đất đèn. CaC2 + 2H2O à C2H2 + Ca(OH)2 I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ : - Chất khí không màu, không mùi, ít tan trong nước. - Nhẹ hơn không khí. d = = 0,965 II. CẤU TẠO PHÂN TỬ : H – C º C – H hoặc HC º CH Đặc điểm : - Giữa 2 nguyên tử cacbon có liên kết ba. - Trong liên kết ba có hai liên kết kém bền, dễ dứt lần lượt trong các phản ứng hóa học III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC : 1. Axetilen có cháy không ? 2C2H2 + 5O2 ® 4CO2 + 2H2O Phản ứng tỏa nhiệt 2. Axetilen có làm mất màu dung dịch brom không ? (Phản ứng cộng) - Axetilen làm mất màu dung dịch brom. HC ºCH +Br-Br ® Br-CH = C-Br viết gọn C2H2 + Br2 ® C2H2Br2 IV- ỨNG DỤNG : - Làm nhiên liệu trong đèn xì oxi – axetilen để hàn cắt kim loại. Là nguyên liệu để sản xuất nhựa PVC (poli vinylclorua), cao su, axit axetic và nhiều hợp chất khác. V- ĐIỀU CHẾ : + Trong phòng thí nghiệm : CaC2 + 2H2O ® C2H2 + Ca(OH)2 canxi cacbua axetilen canxi hidroxit + Trong công nghiệp : Nhiệt phân metan ở nhiệt độ cao 4. Củng cố: Tính chất vật lý và hoá học của axetilen. Công thức cấu tạo , ứng dụng và điều chế C2H2? 5. Dặn dò:Học bài , BTVN 1 à 5/122, chuẩn bị kiểm tra một tiết KIỂM TRA 1 TIẾT I. MỤC TIÊU: Đánh giá chất lượng dạy và học của GV và học sinh đầu học kì II PPCT : 48 NS : 12/2 ND : 14/2 HS nắm vững kiến thức đầu chương 4 Rèn luyện kĩ năng tự giác học tập của HS. II. CÂU HỎI: A. TRẮC NGIỆM: Khoanh tròn chử cái đầu câu trả lời đúng: 1/ PTHH nào sau đây viết đúng: A. CH4 + Cl2 CH2CH2 + H2 B. CH4 + Cl2 CH2 + 2HCl C. 2CH4 + Cl2 3CH3Cl + H2 D. CH4 + Cl2 CH3Cl + HCl 2/ Dãy các chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ: A. CH4, BaCO3, CH3Cl, C2H2Br2, C2H5ONa. B. CO2, C2H5OH, CH3COOH, CH3COONa, C2H2 C. CH3COONa, C2H4, CH3Cl, C2H2Br2, C6H6. D. CH4, C3H6, C4H8, CaCO3, CH3COOH B. TỰ LUẬN: 1/ Viết CTCT mạch vòng ứng với các công thức phân tử sau: A. C3H6 B. C4H8 C. C5H10 2/ Để đốt cháy 4,48 lít etilen cần phải dùng? a) Bao nhiêu lít khí oxi? b) Bao nhiêu lít không khí chứa 20% thể tích oxi?(Biết thể tích các khí đo ởđktc) III. ĐÁP ÁN: A. TRẮC NGHIỆM: 1/ D đúng 2/ C đúng B. TỰ LUẬN: 1/ Viết đúng mỗi công thức: 2/ C2H4 + 3O2 2CO2 + 2H2O 0,2molà 0,6mol a/ VO2 = 0,6.22,4 = 13,44 lít b/ 13,44.100/20 = 67,2 lít 1,5 đ 1,5đ 1đ x 3 1đ 1đ 1đ 1đ BÀI 39: BEN ZEN PPCT : 49 NS :14/2 ND : 16/2 I. MỤC TIÊU: Nắm được công thức cấu tạo của ben zen. Nắm được tính chất vật lí , t/c hoá học và ứng dung5 của benzen. Củng cố kiến thức về H-C , viết CTCT của các chất và PTHH, cách giải bài tập hoá học. II. CHUẨN BỊ: 1. Tài liệu tham khảo: SGK, SGV, Thiết kế bài giảng 2. Phương pháp: Đàm thoại, thuyết trình , trực quan. 3. Đồ dùng: Mô hình phân tử C6H6 Dụng cụ: Oáng nghiệm Hoá chất: benzen, dầu ăn, dd brom, nước. III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP: 1. Oån dịnh lớp: 2. KTBC: 3. Bài mới: Benzen là H-C có cấu tạo khác với metan, etilen và axetilen. Vậy benzen có cấu tạo và tính chất ntn? HOẠT ĐỘNG THẦY HOẠT ĐỘNG TRÒ Nội dung t0, xt * HOẠT ĐỘNG 1: Cho HS quan sát lọ C6H6, làm 2 thí nghiệm như sách giáo hoa. Yêu cầu HS qaun sát nhận xét? * HOẠT ĐỘNG 2: ? Thành phần phân tử? Gv cho hs qs mô hình, Y/C HS viết công thức cấu tạo? ? Cón nhận xét gì về CTCT? * HOẠT ĐỘNG 3: Y/C HS cho biết sản pẩm của phản ứng cháy? ? Viết PTHH và cân bằng? GV: Phân tích hình 4.15, thuyết trình về phản ứng xảy ra. GV thông báo , giảng giải về phản ứng cộng của C6H6 và H2. ? Kết lụân về tính chất hoá học của benzen? * HOẠT ĐỘNG 4: ? Nêu ứng dụng của benzen? GV bổ xung, phân tích I/ TÍNH CHẤT VẬT LÝ: HS: Là cất lỏng không màu, kkhông tan trong nước, nhẹ hơn nước , hoà tan nhiều chất: dầu ăn, nến , cao su, iốt. II/ CẤU TẠO PHÂN TỬ: HS: 6 nguyên tử cácbon và 6 nguyên tử hyđro. CH CH CH à CH CH CH Sáu nguyên tử C liên kết với nhau tạo thành vòng sáu cạnh đều, có 3 liên kết đơn xen kẻ 3 liên kết đôi. III/ TÍNH CHẤT HOÁ HỌC: 1/ Benzen có cháy không? HS: CO2 và H2O C6H6 + 15/2O2 à 6CO2 + 3H2O 2/ Phản ứng thế với brom: HS theo dõi ghi bài: xúc tác bột Fe và nhiệt độ C6H6 + Br2 à C6H5Br + HBr 3/ Benzen có phản ứng cộng không? HS theo dõi ghi bài: Trong điều kiện thích hợp ben zen có phản ứng cộng với một số chất như H2 C6H6 + 3H2 C6H12 * Kết luận: Do phân tử ben zen có cấu tạo đặc biệt nên benzen vừa có phản ứng thế vừa có phản ứng cộng. IV/ ỨNG DỤNG: HS đọc thông tin, thảo luận ,trả lời. I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ : - Benzen là chất lỏng, không màu, không tan trong nước. - Nhẹ hơn nước. - Hòa tan dầu ăn và nhiều chất khác nhau như nến, cao su, iốt,... - Benzen độc. C C C C C C H H H H H H HC HC CH CH CH CH hoặc II. CẤU TẠO PHÂN TỬ : * Đặc điểm : Sáu nguyên tử cacbon liên kết với nhau tạo thành vòng 6 cạnh khép kín, đều. - Có 3 liên kết đôi xen kẽ 3 liên kết đơn. III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC : 1. Benzen có cháy không ? - Benzen dễ cháy tạo ra CO2, H2O. Khi benzen cháy trong không khí, ngoài CO2, H2O còn sinh ra muội than. C6H6 + Br2 C6H5Br + HBr 2/ Phản ứng thế với brom: HS theo dõi ghi bài: xúc tác bột Fe và nhiệt độ C6H6 + Br2 à C6H5Br + HBr 3/ Benzen có phản ứng cộng không? HS theo dõi ghi bài: Trong điều kiện thích hợp ben zen có phản ứng cộng với một số chất như H2 C6H6 + 3H2 C6H12 * Kết luận: Do phân tử ben zen có cấu tạo đặc biệt nên benzen vừa có phản ứng thế vừa có phản ứng cộng. IV. ỨNG DỤNG :
File đính kèm:
- hoa 9 chuong bon 3 cot hay.doc