Giáo Án Hóa Học Lớp 9 - Mào Thị Chiến - Tiết 9: Thực Hành Tính Chất Hoá Học Của Oxit Và Axit
I. MỤC TIÊU:
- Thông qua các thí nghiệm thực hành để củng cố khắc sâu tính chất hóa học của oxit và axit
- Rèn kĩ năng thực hành hóa học và giải các bài tập thực hành hóa học
- Giáo dục tính cẩn thận, tiết kiệm trong làm thí nghiệm hoá học .
II. CHUẨN BỊ:
* GV :+ Dụng cụ : Đế sứ, bơm, muôi đốt, lọ thí nghiệm miệng rộng, 3 ống nghiệm (3 nhóm).
+ Hoá chất : Quỳ tím, CaO, P đỏ, H2SO4, HCl, Na2SO4
* HS : Ôn lại tính chất hóa học của ôxit ,axít
III.TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG:
1. ổn định tổ chức lớp .
2. Kiểm tra bài cũ :
+ Nêu các bước làm BT dạng nhận biết ?
+ Nêu p2 nhận biết muối sunfat và axit sunfuric ?
- GV chia nhóm thực hành, phát dụng cụ và hướng dẫn HS TN theo bảng sau :
3 . Thực hành
Hoạt động 1 : Thực hành
- GV chia lớp thành 6 nhóm
- GV phân công và phát các dụng cụ thực hành cho các nhóm
- GV hướng dẫn HS làm 3 thí nghiệm theo nội dung của bảng.
- HS làm theo hướng dẫn của GV
- GV giúp đỡ các nhóm yếu.
Ngày soạn : 20/09/2011 Ngày giảng : 22/09/2011 TIẾT 9 : THỰC HÀNH TÍNH CHẤT HOÁ HỌC CỦA OXIT VÀ AXIT I. MỤC TIÊU: - Thông qua các thí nghiệm thực hành để củng cố khắc sâu tính chất hóa học của oxit và axit - Rèn kĩ năng thực hành hóa học và giải các bài tập thực hành hóa học - Giáo dục tính cẩn thận, tiết kiệm trong làm thí nghiệm hoá học . II. CHUẨN BỊ: * GV :+ Dụng cụ : Đế sứ, bơm, muôi đốt, lọ thí nghiệm miệng rộng, 3 ống nghiệm (3 nhóm). + Hoá chất : Quỳ tím, CaO, P đỏ, H2SO4, HCl, Na2SO4 * HS : Ôn lại tính chất hóa học của ôxit ,axít III.TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG: 1. ổn định tổ chức lớp . 2. Kiểm tra bài cũ : + Nêu các bước làm BT dạng nhận biết ? + Nêu p2 nhận biết muối sunfat và axit sunfuric ? - GV chia nhóm thực hành, phát dụng cụ và hướng dẫn HS TN theo bảng sau : 3 . Thực hành Hoạt động 1 : Thực hành - GV chia lớp thành 6 nhóm - GV phân công và phát các dụng cụ thực hành cho các nhóm - GV hướng dẫn HS làm 3 thí nghiệm theo nội dung của bảng. - HS làm theo hướng dẫn của GV - GV giúp đỡ các nhóm yếu. STT Tên TN Cách tiến hành Hiện tượng Giải thích 1 a : TN1: PƯ của CaO với H2O. 2 b. TN2 : pư của P2O5 với H2O. 3 c . Nhận biết các dd NaCl, Na2SO4 HCl , NaOH * Hoạt động 2 : Viết bảng tường trình - GV yêu cầu HS làm tường trình theo mẫu như bảng trên. 4, Củng cố: - GV nhận xét về ý thức, thái độ của học sinh trong buổi thực hành. - GV hướng dẫn HS thu hồi hóa chất, rửa ống nghiệm vệ sinh văn phòng. - GV yêu cầu HS làm bài theo mẫu. 5, Dặn dò. - Nghiên cứu lại kiến thức đã học. - Chuẩn bị giờ sau kiểm tra 45’. ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Ngày soạn :25/09/2011 Ngày giảng:27/09/2011 Tiết 10. KIỂM TRA MỘT TIẾT. I.MỤC TIÊU. 1.Kiến thức Chủ đề 1: Tính chất hóa học của oxit và cách điều chế. Chủ đề 2: . Tính chất hóa học của axit và cách điều chế. Chủ đề 3: Tổng hợp các nội dung trên. 2.Kỹ năng: -Viết phương trình và tính toán hoá học. 3.Thái độ: -Rèn luyện tính cẩn thận, nghiêm túc trong khoa học. II. CHUẨN BỊ 1. GV: xây dựng ma trận , đề, hướng dẫn chấm. 2. HS:ôn bài. III.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP. 1.Ổn định tổ chức: 2.Bài mới: 2.1 hình thức đề kiểm tra: Tự luận. 2.2 Ma trận đề kiểm tra: Nội dung kiến thức Mức độ nhận thức Cộng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng ở mức cao hơn Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận 1. Tính chất hóa học của oxit và cách điều chế. -Nhận biết , Phân loại được các oxit cụ thể. -Viết được các phương trình hoá học minh họa cho tính chất hóa học của oxit . Số câu hỏi 1 1 2 Số điểm (1,5 điểm) (2,0 điểm) 3,5 điểm 35% 2. Tính chất hóa học của axit và cách điều chế. -Nhận biết, phân loại được các axit cụ thể. - Tính chất hoá học của kim loại:Làm đổi màu chất chỉ thị,Tác dụng với kim loại , Bazơ , oxit Bazơ . - Tìm khối lượng hoặc nồng độ, thể tích dung dịch các chất tham gia phản ứng và tạo thành sau phản ứng. Số câu hỏi 1 1 1 3 Số điểm (1,5 điểm) (2,0 điểm) (3,0 điểm) 6,5 điểm 65% 3. Tổng hợp các nội dung trên. Số câu hỏi Số điểm Tổng số câu Tổng số điểm 2 3,0 30% 2 4,0 40% 1 3,0 30% 5 10.0 100% Kiểm Tra: Câu 1 :Trong các hợp chất sau hợp chất nào thuộc loại oxit axit : SO3, CaO, P2O5, CuSO4, Fe2O3, CO2, MgO. Câu 2 :Hãy phân loại các axit sau : HCl, H2SO4, H2S, H2SO3, H3PO4. Câu 3: Hoàn thành các phương trình phản ứng sau : a. .......+ H2O ® Ca(OH)2 . b. SO3 + ..... ® H2SO3 . c. SO3 + .........® Na2SO4 + H2O. d. Fe2O3 + HCl ® .......+ H2O. Câu 4: Có 3 lọ bị mất nhãn đựng các dung dịch sau : HCl , H2SO4 , NaCl. Hãy nhận biết 3 dung dịch trên bằng phương pháp hóa học. Câu 5: Cho sắt tác dụng với dung dịch axit clohidric dư thu được 3,36 l khí hidro ( đktc). Viết PTHH. Tính khối lượng sắt tham gia phản ứng ? Tính khối lượng HCl cần dùng . (Cl = 35,5, Fe = 56, H = 1). 3. Hướng dẫn chấm: CÂU HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM 1. SO3 P2O5 CO2 0.5 0,5 0,5 2. Axit không có oxy: H2S , HCl Axit có nhiều nguyên tử oxy : H2SO4, H3PO4 Axit có ít nguyên tử oxy : H2SO3. 0,5 0,5 0,5 3. a.CaO + H2O ® Ca(OH)2. b. SO3 + 3H2O ® 2H2SO3. c. SO3 +2 NaOH® Na2SO4 + H2O. d. Fe2O3 + 6HCl ® 2 FeCl3+ 3H2O. 0,5 0,5 0,5 0,5 4. -Lấy mẫu thử - Dùng quỳ tím nhận biết được : NaCl -Còn lại 2 dung dịch: HCl,H2SO4 ta cho tác dụng với dung dịch BaCl2 ®thấy kết tủa trắng là H2SO4 .Không hiện tượng gì là: HCl -Phương trình: H2SO4 + BaCl2® BaSO4 + HCl 0,5 1,0 0,5 5. PTHH: Fe + 2HCl ® FeCl2 + H2 Số mol của hidro là: 3,36 : 22,4 = 0,15 (mol ). Theo pt phản ứng số mol của sắt bằng với số mol của hidro và bằng:0.15(mol). Theo PTHH số mol của HCl là: 2.0,15=0,3 (mol). Khối lượng của sắt tham gia phản ứng là: 0,15 . 56 = 8,4( g). Thể tích HCl cần dùng là: 0,3.36,5 =10,95 (g) 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 Chú ý: Học sinh có cách giải khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa. 4, Củng cố: - GV thu bài nhận xét giờ kiểm tra. 5, Dặn dò. - Học bài và chuẩn bị bài mới. ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
File đính kèm:
- HOA 9 5.doc