Giáo án Hóa học lớp 9 : Kiểm tra 1 tiết - Trường THCS Tam Thanh
A. Trắc nghiệm: (4 điểm) Hãy khoanh tròn vào một trong các chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước phương án trả lời đúng:
Câu 1: CaO có thể làm khô các khí ẩm nào sau đây?
A. N2 B. CO2 C. SO2 D. HCl
Câu 2: HCl tác dụng được với dãy chất nào trong các dãy chất sau?
A. CaO ; dd Ca(OH)2 ; Cu B. Fe ; dd Ca(OH)2 ; CuO
C. H2CO3 ; Al ; Fe2O3 D. H2SO4 ; H2O, dd NaOH
Câu 3: Trong các dãy oxit sau, dãy oxit nào tác dụng được với H2O tạo thành dung dịch axit?
A. CaO ; SO2 ; P2O5 . B. BaO ; P2O5 ; Na2O
C. CaO ; Na2O ; CO2 D. CO2 ; SO2 ; P2O5
Câu 4: Hoà tan 15g NaOH vào 45g H2O được dung dịch Y. Nồng độ phần trăm của dung dịch Y là:
A. 35% B. 45% C. 25% D. 15%
Câu 5: Trong các dãy oxit sau, dãy oxit nào tác dụng được với dung dịch HCl?
A. K2O ; Na2O ; CuO B. SO2 ; Na2O ; K2O
C. MgO ; CuO ; SO2 D. P2O5 ; CaO ; CuO
Câu 6: Để phân biệt hai dung dịch Na2SO3 và NaNO3, người ta có thể dùng dung dịch thuốc thử nào sau đây:
A. HCl B. KCl C. NaOH D. Na2SO4
Câu 7: Cho 2,8g Fe tác dụng với dung dịch HCl, sau phản ứng thu được muối FeCl2 và H2. Thể tích H2 thu được (ở đktc ) là:
A. 1,12 lit B. 5,6 lít C. 2,24 lít D. 0,56 lít
Câu 8: Dung dịch H2SO4 loãng, không tác dụng được với chất nào trong các chất sau?
A. Fe B. Zn C. Al D. Cu
Trường THCS Tam Thanh Lớp: 9 Họ và tên: Kiểm tra 1 tiết Môn: Hoá học – 9 Tiết 10 – Tuần 5 Điểm Lời phê của giáo viên ĐỀ A. Trắc nghiệm: (4 điểm) Hãy khoanh tròn vào một trong các chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước phương án trả lời đúng: Câu 1: CaO có thể làm khô các khí ẩm nào sau đây? A. N2 B. CO2 C. SO2 D. HCl Câu 2: HCl tác dụng được với dãy chất nào trong các dãy chất sau? A. CaO ; dd Ca(OH)2 ; Cu B. Fe ; dd Ca(OH)2 ; CuO C. H2CO3 ; Al ; Fe2O3 D. H2SO4 ; H2O, dd NaOH Câu 3: Trong các dãy oxit sau, dãy oxit nào tác dụng được với H2O tạo thành dung dịch axit? A. CaO ; SO2 ; P2O5 . B. BaO ; P2O5 ; Na2O C. CaO ; Na2O ; CO2 D. CO2 ; SO2 ; P2O5 Câu 4: Hoà tan 15g NaOH vào 45g H2O được dung dịch Y. Nồng độ phần trăm của dung dịch Y là: A. 35% B. 45% C. 25% D. 15% Câu 5: Trong các dãy oxit sau, dãy oxit nào tác dụng được với dung dịch HCl? A. K2O ; Na2O ; CuO B. SO2 ; Na2O ; K2O C. MgO ; CuO ; SO2 D. P2O5 ; CaO ; CuO Câu 6: Để phân biệt hai dung dịch Na2SO3 và NaNO3, người ta có thể dùng dung dịch thuốc thử nào sau đây: A. HCl B. KCl C. NaOH D. Na2SO4 Câu 7: Cho 2,8g Fe tác dụng với dung dịch HCl, sau phản ứng thu được muối FeCl2 và H2. Thể tích H2 thu được (ở đktc ) là: A. 1,12 lit B. 5,6 lít C. 2,24 lít D. 0,56 lít Câu 8: Dung dịch H2SO4 loãng, không tác dụng được với chất nào trong các chất sau? A. Fe B. Zn C. Al D. Cu B. Tự luận: (6 điểm) Bài 1: Viết phương trình hoá học thực hiện chuỗi chuyển đổi hoá học sau: (ghi rõ điều kiện nếu có.) ( 2,5 điểm) Bài 2: Bằng phương pháp hoá học, hãy nhận biết các dung dịch không màu đựng trong các lọ bị mất nhãn sau: Na2SO4 ; H2SO4 ; NaNO3. Viết PTHH nếu có để giải thích. (1,5 điểm) Bài 3: Cho 5,6 lít SO2 (ở đktc) tác dụng với 250 ml dung dịch KOH, thu được dung dịch K2SO3 và H2O. (2 điểm) a. Viết phương trình hóa học của phản ứng xảy ra. b. Tính khối lượng K2SO3 thu được. c. Tìm nồng độ mol của dung dịch KOH cần dùng. ( Biết: Fe = 56 ; K = 39 ; O = 16 ; H = 1 ) ĐÁP ÁN A. Trắc nghiệm: 4 điểm. Mỗi câu đúng được 0,5 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A B D C A A A D B. Tự luận: 6 điểm Bài 1: Mỗi phương trình viết đúng được 0,5 điểm (1) H2SO4 + Na2SO3 → Na2SO4 + SO2 + H2O (2) 2SO2 + O2 2SO3 (3) SO3 + H2O → H2SO4 (4) H2SO4 + Cu(OH)2 → CuSO4 + 2H2O (5) CuSO4 + BaCl2 → CuCl2 + BaSO4 Bài 2: - Dùng quỳ tím nhận được H2SO4 0,5 điểm - Dùng dung dịch BaCl2 nhận được Na2SO4 0,5 điểm - Viết đúng PTHH 0,5 điểm Bài 3 - Số mol SO2 tham gia phản ứng: 0,5 điểm - Phương trình hoá học: SO2 + 2KOH → K2SO3 + H2O 0,5 điểm 1mol 2mol 1mol 0,25mol 0,5mol 0,25mol b. Khối lượng K2SO3: 0,5 điểm c. Nồng độ mol của dung dịch KOH: 0,5 điểm
File đính kèm:
- Hoa 9 Tuan 5 H V Liem 20122013.doc