Giáo án Hóa học lớp 9

I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức:

- Giúp học sinh hệ thống lại kiến thức ở lớp 8 làm cở sở để tiếp thu những kiến thức mới ở chương trình lớp 9

2. Kỹ năng:

- Rèn luyện kỹ năng viết PTHH

- Rèn luyện kỹ năng tính toán theo PTHH

3. Thái độ:

- Rèn luyện lòng yêu thích say mê môn học

II. CHUẨN BỊ:

- GV: Hệ thống chương trình lớp 8

- HS: Các kiến thức đã học ở chương trình lớp 8

III. ĐỊNH HƯỚNG PHƯƠNG PHÁP:

- Sử dụng phương pháp đàm thoại, hoạt động nhóm

IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:

1. Ổn định lớp :

2.Kiểm tra bài cũ: Không kiểm tra

3. Bài mới:

 

doc151 trang | Chia sẻ: honglan88 | Lượt xem: 1238 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Hóa học lớp 9, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ình nào?
- Kim cương
- Than gỗ 
- Than vô định hình
Hoạt động 2: Tính chất của cacbon:
GV: hướng dẫn Hs làm thí nghiệm theo nhóm: 
- Cho mực đen chảy qua bột than gỗ.
? Nêu nhận xét hiện tượng và viết PTHH?
GV: Bằng nhiều thí nghiệm chứng minh : Than gỗ có tính hấp phụ
GV: Giới thiệu về tác dụng của than hoạt tính
GV: Thông báo cacbon có tính chất của phi kim
? Hãy viết các PTHH minh họa?
GV: Làm thí nghiệm CuO tác dụng với bột than.
? Hãy nêu hiện tượng quan sát được?
? Viết PTHH minh họa?
GV: ở nhiệt độ cao C còn khử được nhiều oxit kim loại khác
Bài tập: Viết PTHH khi cho C khử các oxit sau ở nhiệt độ cao: Fe3O4, PbO, Fe2O3 
1. Tính hấp phụ:
- Than gỗ có tính hấp phụ những chất màu trong dung dịch.
2. Tính chất hóa học:
a. Tác dụng với oxi:
 C (r) + O2 (k) t CO2 (k)
b. Tác dụng với oxit của một số kim loại:
 2CuO (r) + C (r) t 2Cu (r) + CO2 (k)
Hoạt động 3: ứng dụng của cacbon :
? Hãy nêu ứng dụng của cacbon?
- Làm đồ trang sức.
- Làm nguyên liệu, nhiên liệu trong công nghiệp
- Làm chất khử
4. Củng cố - luyện tập:
1. Nhắc lại những nội dung chính của bài.
2. Hãy nêu tính chất vật lý của cacbon? Viết PTHH minh họa?	
5.H­íng dÉn vÒ nhµ : BT 2,3	
TiÕt 34
S:17.12.2011	 ÔN TẬP HỌC KỲ I
G:9A:22.12.2011
 9B:22.12.2011
I. Mục tiêu:
1.Kiến thức: 
- Củng cố , hệ thống hóa lại kiến thức về tính chất của các loại hợ chất vô vơ, kim loại. Để học sinh thấy được mối liên hệ giữa đơn chất và hợp chất vô cơ, kim lọai.
2.Kỹ năng:
- Thiết lập sự chuyển đổi hóa học của các kim loại thành hợp chất vô cơ và ngược lại
- Biết chọn chất cụ thể để làm ví dụ
- Rút ra được mối quan hệ giữa các chất 
3. Thái độ:
- Giáo dục lòng yêu môn học, ý thức bảo vệ môi trường.
II. Chuẩn bị:
Bảng phụ, bảng nhóm, bút dạ.
.
III. Tiến trình dạy học: 
1.æn ®Þnh líp : 9A: 9B:
2.Kiểm tra bài cũ: Nªu tÝnh chÊt hãa häc cña C ?
 §¸p ¸n : ND h® 2 T33
3. Bài mới:	
Hoạt động 1: Kiến thức cần nhớ:
GV: Nêu mục tiêu của tiết ôn tập
HS thảo luận nhóm: 6’
1. Từ kim loại có thể chuyển hóa thành những loại hợp chất vô cơ nào? 
2. Viết sơ đồ chuyển hóa?
3. Viết PTHH thực hiện sự chuyển hóa đó?
HS Thảo luận theo nhóm:
Các nhóm báo cáo 
GV: Nhận xét bài của các nhóm. 
Kết luận thành sơ đồ. 
GV: Phát phiếu học tập số 2:
Hãy điền vào ô trống sau:
Lấy VD minh họa, Viết PTHH
1. Sự chuyển đổi kim loại thành các hợp chất vô cơ: 
 Muối
 Bazơ muối 1 muối 2
KL Oxit bazơ bazơ M1 M2
 Axit bazơ Muối 1 bazơ
 Muối 3 muối 2
2. Sự chuyển đổi các loại hợp chất vô cơ thành kim loại:
Muối
Muối
Bazơ
Oxit bazơ
Kim loại
Bazơ
Muối
Oxit bazơ
 * GV yªu cÇu häc sinh viÕt ptp­ minh ho¹ cho mçi tr­êng hîp.
4. NhËn xÐt giê «n tËp
5. H­íng dÉn vÒ nhµ: Ôn tập , học kỹ để chuẩn bị kiểm tra.
Tiết 35 
S:25.12.2011	CÁC OXIT CỦA CACBON
G:9A:28.12.2011
 9B:28.12.2011
I. Mục tiêu:
1.Kiến thức: Học sinh biết được 
- Những tính chất vật lý, tính chất hóa học của các oxit của cacbon bao gồm: CO, CO2
- SO sánh được những điểm giống và khác nhau của các oxit phi kim đó.
2.Kỹ năng:
- Rèn luyện kỹ năng viết PTHH
3. Thái độ:
- Giáo dục lòng yêu môn học, ý thức bảo vệ môi trường.
II. Chuẩn bị:
Bảng phụ, bảng nhóm, bút dạ.
Dụng cụ thí nghiệm: ống nghiệm, ống hút, .
Hóa chất: Than gỗ, CuO, bột than, CO, NaOH
III. Tiến trình dạy học: 
1.æn ®Þnh líp : 9A: 9B:
2.Kiểm tra bài cũ: Kh«ng kiÓm tra
3. Bài mới:	
Hoạt động 1: Cacbon oxit:
GV: nêu CTPT, NTK của cacbon oxit.Thông báo tính chất vật lý của cacbon oxit.
? Nhắc lại có mấy loại oxit?
? Như thế nào là oxit trung tính?
CO khử được nhiều oxit kim loại 
? Hãy viết PTHH minh họa?
? Hãy nêu ứng dụng của CO
1. Tính chất vật lý:
- Là chất khí không màu, không mùi, ít tan trong nước, nhẹ hơn không khí, rất độc.
2. Tính chất hóa học:
a. CO là oxit trung tính:
- CO không phản ứng với nước , kiềm và axit.
b. CO là chất khử:
 CO (k) + CuO (r) t Cu (r) + CO2 (k)
 CO (k) + FeO (r) t Fe (r) + CO2 (k) 
 CO (k) + O2 (k) t 2CO2 (k) 
3. Ứng dụng:
- CO làm nguyên liệu, làm chất khử
Hoạt động 2: Cacbonđioxit:
GV: Hãy nêu CTPT, PTK của Cacbonđioxit?
? Hãy nêu những tính chất vật lý của CO2
GV: Làm thí nghiệm
- Cho CO2 tác dụng với nước 
? Nêu hiện tượng quan sát được?
? Kết luận và viết PTHH?
GV: Đây là phản ứng thuận nghịch
? Hãy lấy VD viết PTHH?
? Hãy nêu những ứng dụng của CO2 mà em biết?
1. Tính chất vật lý:
- Không màu, không mùi, nặng hơn không khí.
2. Tính chất hóa học: 
a. Tác dụng với nước:
 CO2 (k) + H2O (l) H2CO3 (dd)
b. Tác dụng với dd bazơ: 
2CO2 (k)+NaOH (dd) Na2CO3 (dd)+H2O (l)
 CO2 (k) + NaOH (dd) NaHCO3 (dd)
c. Tác dụng với oxit bazơ:
 CO2 (k) + CaO (dd) t CaCO3 (r ) 
Kết luận : CO2 có những tính chất hóa học của oxit axit.
3. Ứng dụng: 
- làm ga trong nước giải khát
4. Củng cố - luyện tập:
1. Đọc bài đọc thêm?
2. Hãy nêu những điểm giống và khác nhau của CO và CO2
3. Làm bài tập 1,2 SGK
5.H­íng dÉn vÒ nhµ : ChuÈn bÞ KT häc k×	
TiÕt 36	ÔN TẬP HỌC KỲ I( TiÕp)
S:17.12.2010
G:9A:24.12.2010
 9B:20.12.2010
I. Mục tiêu:
1.Kiến thức: 
- Củng cố , hệ thống hóa lại kiến thức về tính chất của các loại hợ chất vô vơ, kim loại. Để học sinh thấy được mối liên hệ giữa đơn chất và hợp chất vô cơ, kim lọai.
2.Kỹ năng:
- Thiết lập sự chuyển đổi hóa học của các kim loại thành hợp chất vô cơ và ngược lại
- Biết chọn chất cụ thể để làm ví dụ
- Rút ra được mối quan hệ giữa các chất 
3. Thái độ:
- Giáo dục lòng yêu môn học, ý thức bảo vệ môi trường.
II. Chuẩn bị:
III. Tiến trình dạy học: 
1.æn ®Þnh líp : 9A: 9B:
2.Kiểm tra bài cũ: ViÕt ph­¬ng tr×nh ®iÒu chÕ khÝ Cl2 trong c«ng nghiÖp vµ trong phßng thÝ nghiÖm?
 §¸p ¸n : ND h® 2 T32
3. Bài mới:	
Hoạt động 1: Bài tập:
*GV yªu cÇu HS tù hoµn thµnh.
 Chó ý tÝnh chÊt ho¸ häc cña Al
*GV yªu cÇu HS tù hoµn thµnh.
 Chó ý tÝnh chÊt ho¸ häc cña Al, Ag, Cu
*GV yªu cÇu HS tù hoµn thµnh.
 Chó ý : CÈ Zn vµ ZnO cïng ph¶n øng
1. Bài tập3: Nhận biết Al, Ag, Fe
- Lấy mỗi kim loại một ít làm mẩu thử
- Cho các mẩu thử tác dụng vơia NaOH. Mẩu thử nào có bọt khí bay ra là Al
Al+ NaOH + H2O NaAlO2 + H2 (k)
- Hai mẩu thử còn lại cho tác dụng với HCl . Chất thử nào tan ra và có khí thoát ra là Fe
 Fe(r) + 2HCl (dd) FeCl2 (dd) + H2 (k)
- Chất còn lại là Ag
2. Bài tập 5: 
- Dùng AgNO3 dư cho vào hỗn hợp. Đồng và nhôm hoạt động hóa học mạnh hơn nên đẩy bạc ra khỏi dd AgNO3 . Thu được bạc . Lọc dd thu được bạc nguyên chất.
3. Bài tập 3: 
a. PTHH
Zn(r) + 2HCl(dd) ZnCl2 (dd) + H2 (k)(1)
ZnO(r) + 2HCl(dd) ZnCl2 (dd) + H2O(l)(2)
nH2 = 0,448 : 22,4 = 0,02mol
Theo PT 1 : 
nZn = nH2 = 0,02mol
mZn = 0,02 . 65 = 1,3g
m ZnO = 4,54 – 1,3 = 3,24 g
 1,3
 % Zn = . 100% = 28,6%
 4,54
 3,24
 % ZnO = . 100% = 71,4%
 4,54
4.NhËn xÐt giê «n tËp
5.H­íng dÉn vÒ nhµ: Ôn tập , học kỹ để chuẩn bị kiểm tra.
Tiết 37: 
S:29.12.2011	AXIT CACBONNIC VÀ MUỐI CACBONAT
G:9A:04.01.2012
 9B:04.01.2012
I. Mục tiêu:
1.Kiến thức: 
- Học sinh biết được: axit cacbonnic là axit yếu, kém bền.
- Muối cacbonnat có những tính chất của muối như: Tác dụng với axit, với dd muối, với dd kiềm. Ngoài ra muối cacbonnat dễ bị nhiệt phân hủy giải phóng khí CO2 và H2O
- Muối cacbonnat có ứng dụng trong đời sống và sản xuất.
2.Kỹ năng:
- Rèn luyện kỹ năng quan sát và thực hành thí nghiệm.
3. Thái độ:
- Giáo dục lòng yêu môn học, ý thức bảo vệ môi trường.
II. Chuẩn bị:
Bảng phụ, bảng nhóm, bút dạ.
Dụng cụ : giá ống nghiệm, ống nghiệm, ống hút, kẹp gỗ.
Hóa chất: Na2CO3, K2CO3, NaHCO3, HCl, Ca(OH)2, CaCl2.
III. Tiến trình dạy học: 
1.æn ®Þnh líp : 9A: 9B:
2.Kiểm tra bài cũ: Kh«ng kiÓm tra
3. Bài mới:	
Hoạt động 1: Axit cacbonnic:
GV: yêu cầu HS đọc SGK
? Vậy H2CO3 tồn tại ở đâu?
GV: Thuyết trình về tính chất hóa học của H2CO3
1. Trạng thái tự nhiên và tính chất vật lý:
- H2CO3 có trong nước mưa
2. Tính chất hóa học:
 - Là một axit yếu, làm quì tím chuyển thành màu đỏ nhạt.
- Là một axit không bền, dễ bị phân hủy ngay ở nhiệt độ thường thành CO2 và H2O
Hoạt động 2: Muối cacbonnat:
? Nhận xét về thành phần các muối:
Na2CO3, NaHCO3, CaCO3, Ba(CO3)2
? Quan sát bảng tính tan nhận xét tính tan của muối cacbonnat và muối hiđro cacbonnat?
GV: Hướng dẫn HS làm thí nghiệm theo nhóm: cho dd NaHCO3 và dd Na2CO3 tác dụng với dd HCl
? Hãy nêu hiện tượng quan sát được?
? Viết PTHH xảy ra?
? Kết luận?
GV: Hướng dẫn HS làm thí nghiệm theo nhóm: cho dd K2CO3 tác dụng với dd Ca(OH)2
? Hãy nêu hiện tượng quan sát được?
? Viết PTHH xảy ra?
? Kết luận?
GV: Hướng dẫn HS làm thí nghiệm theo nhóm: cho dd Na2CO3 tác dụng với dd CaCl2
? Hãy nêu hiện tượng quan sát được?
? Viết PTHH xảy ra?
? Kết luận?
? Hãy nêu ứng dụng của muối cacbonnat tóm tắt vào vở 
Phân loại:
+ Muối axit
+ Muối trung hòa
Tính chất:
Tính tan:
- Đa số muối cacbonnat không tan, trừ muối cacbonnat của kim loại kiềm.
- Hầu hết các muối hiđrocacbonnat đều tan.
b. Tính chất hóa học:
- Tác dụng với dd axit tạo thành muối và giải phóng CO2
 NaHCO3 + HCl NaCl + H2O + CO2
 (dd) (dd) (dd) (l) (k)
- Tác dụng với dd bazơ tạo thành muối cacbonnat và bazơ không tan
 K2CO3 +Ca(OH)2 KOH + CaCO3
 (dd) (dd) (dd) (r)
- Tác dụng với muối tạo thành 2 muối mới.
Na2CO3 +CaCl2 2NaCl + NaCO3
 (dd) (dd) (dd) (r)
Muối cacbonnat bị nhiệt phân hủy:
 CaCO3 t CaO + CO2
 (r) (r) (k)
3. Ứng dụng : (SGK)
Hoạt động 3: Chu trình cacbon trong tự nhiên:
GV: Giới thiệu chu trình cacbon trong tự nhiên dựa vào hình vẽ 3.7
- Cacbon trong tự nhiên chuyển từ dạng này sang dạng khác thành mộy chu trình khép kín
4.LuyÖn tËp:
1. Trình bày phương pháp để phân biệt các chất bột CaCO3 , NaHCO3, Ca(HCO3), NaCl
2. Hoàn thành PTHH theo sơ đồ sau:
 C CO2 Na2CO3
 BaCO3 NaCl
5.H­íng dÉn vÒ nhµ : BT 2,3
Tiết 38: 
S:29.12.2011	SILIC. CÔNG NGHIỆP SILICAT
G:9A:05.01.2012
 9B:05.01.2012
I. Mục tiêu:
1.Kiến thức: HS biết được
- Silic là phi kim hoạt động hóa học yếu. Silic là chất bán dẫn
- Silic đioxit là chất có nhiều trong tự nhiên ở dạng đất sét trắng, cao lanh, thạch anhSilicđioxit là một oxit axit
- Từ các vật liệu chính là đất sét, cát kết hợp với các vậ

File đính kèm:

  • dochoa 9 ca nam.doc
Giáo án liên quan