Bài giảng Tiết 7 : Một số axit quan trọng (tiết 5)

Mục tiêu :

+ H/S nêu được t/c hoá học của HCl và H2SO4

+ Rèn kỹ năng viết PTPƯ.

+ Giáo dục tính cẩn thận trong học tập.

II.Chuẩn bị :

1. Giáo viên

+ Giáo án.

 + Chuẩn bị các bộ dụng cụ thí nghiệm.

 

doc5 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1057 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tiết 7 : Một số axit quan trọng (tiết 5), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : 11/09/2011
Ngày giảng : 13/09/2011
Tiết 7 : MỘT SỐ AXIT QUAN TRỌNG
I.Mục tiêu :
+ H/S nêu được t/c hoá học của HCl và H2SO4
+ Rèn kỹ năng viết PTPƯ.
+ Giáo dục tính cẩn thận trong học tập.
II.Chuẩn bị :
1. Giáo viên
+ Giáo án.
 + Chuẩn bị các bộ dụng cụ thí nghiệm.
2. Học sinh
+ Ôn tập lại những kiến thức có liên quan.
III.Tiến trình bài giảng :
1. ổn định tổ chức lớp .
2. Kiểm tra bài cũ :
 Câu 1 : Nêu tính chất hoá học của axit, cho VD minh hoạ với HCl ?
3.Bài mới :
*Hoạt động 1 : A - Axit Clohđric : HCl *
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
- GV hướng dẫn HS dựa vào phần bài cũ 
 + Dự đoán TCHH của HCl ?
- GV nhận xét bổ sung,hoàn thiiện KT sau đó yêu cầu HS viết các PTPƯ minh hoạ tương tự như những PƯ ở phần KTBC ?
 +Viết PTPƯ minh hoạ ?
 + Phản ứng này còn có tên là phản ứng gì ?
- GV chốt KT chuẩn cho HS nghe và ghi nhớ .
- Gv yêu cầu 1 – 2 h/s đọc mục (2) SGK
 + Nêu ưd của HCl ?
1. T/c hoá học
- HS nêu dự đoán : sau đó lên bảng viết PTPƯ minh hoạ cho các TCHH
a. HCl làm đổi màu quỳ tím 
b. Mg + 2HCl MgCl2 +H2
c. HCl + NaOH NaCl + H2O
 2HCl + Zn(OH)2ZnCl2 + H2O
d. 2HCl + CuO CuCl2 + H2O
- HS nhận xét và bổ xung 
2. ứng dụng : sgk/15
- HS đọc và trả lời câu hỏi
Kết luận : 
a. HCl làm đổi màu quỳ tím 
b. Tác dụng với nhiều KL :
 Mg + 2HCl MgCl2 +H2
c. Tác dụng với bazơ 
 HCl + NaOH NaCl + H2O
 2HCl + Zn(OH)2ZnCl2 + H2O
d. Tác dụng với oxit bazơ :
 2HCl + CuO CuCl2 + H2O
+ Ứng dụng : SGK.
* Hoạt động 2 : B - Axit Sunfuaric : H2SO4 loãng *
- GV yêu cầu HS nghiên cứu sgk/15
 + Nêu tính chất vật lý của H2SO4 ?
- Gv giới thiệu cách pha loãng H2SO4 
- GV giới thiệu gồm a xít loãng và a xít đặc
- GS nhấn mạnh 4 t/c hoá học của axit loãng nói chung.
 + Viết PTCM tính chất của a xít loăng ?
- GV chốt lại TCHH của H2SO4 loãng cho HS nghe và ghi nhớ .
- HS đọc sgk
1. T/c vật lý :
- HS trả lời :
- HS nghe ghi nhớ KT
2. Tính chất hoá học :
- HS nghe
- HS tự rút ra KL và viết PTPƯ
a. Axit H2SO4 loãng có tính chất cuả 1 axit
+ Làm đổi màu quỳ tím đỏ
+ H2SO4 + Fe FeSO4 + H2
+ H2SO4 + 2NaOH Na2SO4 + H2O
+ 3H2SO4 + Fe2O3 Fe2(SO4)3 + 3H2O
- HS nghe và ghi nhớ
Kết luận : 
1. T/c vật lý : + Là chất lỏng sánh, không màu, nặng = 2 lần nước
2. Tính chất hoá học :
a. Axit H2SO4 loãng có tính chất cuả 1 axit
+ Làm đổi màu quỳ tím đỏ
+ T/d với nhiều KLH2
 H2SO4 + Fe FeSO4 + H2
+ T/d với bazơ muối + nước
 H2SO4 + 2NaOH Na2SO4 + H2O
+ T/d với oxit bazơmuối + nước
 3H2SO4 + Fe2O3 Fe2(SO4)3 + 3H2O
4. Củng cố - Dặn dò :
 a, Củng cụ́:
- GV yêu cầu HS :
 + HS nhắc lại ND chính của bài : 4 t/c hoá học của axit.
+ Cho các chất sau : Fe, Cu, CuO, FeO, P2O5, Ba(OH)2, Fe(OH)3, SO3
 a. Gọi tên, phân loại 
 b. Viết PTPƯ (nếu có) của các chất trên với : H2O và H2SO4 loãng
b, Dặn dò :
- GV hướng dẫn HS làm một số bài tập SGK 
 	+ Bài tập 6
Từ : n(H2)n(Fe) m(Fe) pư
Từ : n(H2) n(HCl) CM (HCl) = n/v
+ Xem trước phần 2/ II, III, IV bài học.
+ Bài tập về nhà : 1, 6/ 19/ SGK
Ngày soạn : 13/09/2011
Ngày giảng :15/09/2011
 Tiết 8 : MỘT SỐ AXIT QUAN TRỌNG (Tiếp)
Kiờ̉m tra 15 phút.
I.Mục tiêu :
+ H/S nêu được t/c riêng của H2SO4 đặc, biết cách nhận biết H2SO4 và muối sunfat.
+ Rèn kỹ năng nhận biết, viết pt hoá học .
+Biết cỏch nhận biết H2SO4 và muối sunfat.
+Biết ứng dụng quan trọng của axớt này trong đời sống và sản xuất.
+ Giáo dục ý thức tích cực học tập, tính cẩn thận khi tiếp xúc với H2SO4 đặc .
II.Chuẩn bị :
1/GV : + Dụng cụ : ống nghiệm (3) : Cốc, giá, bơm, khay, tranh 1.17
 + Hoá chất : Cu, H2SO4đ, BaCl2, Na2SO4
2/HS : TCHH của a xít
III.Tiến trình bài giảng
1. ổn định tổ chức lớp .
2. Kiểm tra bài cũ :
Kiờ̉m tra 15 .
Đờ̀ bài :Cho những chṍt sau : CuO ; MgO ; H2O ; SO2 ; CO2. Hãy lựa chọn những chṍt và hợ̀ sụ́ thích hợp đờ̉ điờ̀n vào các chụ̃ trụ́ng trong phương trình.
 a. ? HCl + ...... CuCl 2 + ........
 b. H2SO4 + Na2SO3 → Na2SO4 + ........ +.........
 c. ? HCl + CaCO3 → CaCl2 + ........ + ........
 d. H2SO4 + .......... → MgSO4 + ........
 e. ........... + .......... H2SO3
 * Đáp án :
 a.Cuo và H2O 	c.CO2 và H2O	e.SO2 và H2O
 b.SO2 và H2O	d.MgO vàH2O
- Mụ̃i 1 phương trình lọ̃p đúng được 1 điờ̉m
 3. Bài mới 
* Hoạt động 1 : TCHH của H2SO4 đặc
 Hoạt động của GV
HĐ Của HS
- GV yêu cầu h/s làm TN SGK/16
 + Nêu hiện tượng ?
 + Rút ra nhận xét ?
 + Viết PT ?
- GV chốt lại KT cho HS nghe và ghi nhớ .
- GV yêu cầu HS tiến hành TN H1.11/16
 + quan sát nhận xét hiện tượng?
- GV giới thiệu về sp ?Viết PT ?
 + Rút ra KL ?
1. H2SO4 loãng có t/c hoá học của axit
2. H2SO4 đặc có những t/c hoá học riêng
 a) Tác dụng với KL
- HS làm TN
- HS : -ống nghiệm 1 không có ht gì
 -ống nghiệm 2có khí không màu mùi hắc thoát ra,Cu bị hoà tan một phần cho chất lỏng có màu xanh lam: 
- HS nhận xét : Cu không tan trong a xít loãng nhưng tan trong a xít đặc
- HS viết PT
Cu +2H2SO4 (đ)CuSO4+ SO2+ H2O
không giải phóng H2
b. Tính háo nước
- HS làm TN
- HS nêu ht :Đường chuyển dần thành chất màu đen xốp...
- HS viết PT
 C12H22O11  11H2O + 12C
Kết luận : H2SO4 đặc có những t/c hoá học riêng
 + H2SO4 đặc t/d hầu hết các KL không giải phóng H2
 +H2SO4 đặc có tính háo nước mạnh
* Hoạt động 2 : ứng dụng
- GV yêu cầu : HS quan sát H1.12
 +Nêu các ứng dụng của H2SO4 ?
- GV chốt lại cho HS nghe và ghi nhớ
III. ứng dụng :sgk/17
- HS : QS hình 1.12sgk/17
- HS : nêu ƯD của H2SO4
Kết luận : ứng dụng : SGK/17
* Hoạt động 3 : Sản xuất .
- GV yêu cầu : HS đọc SGK
 + Nêu nguyên liệu, pp điều chế axít sunfuric ?
 + Nêu quá trình Sản xuất H2SO4 dưới dạng sơ đồ ?
- GV giới thiệu về 3 giai đoạn sản xuất 
 + Viết PTPƯ ?
- GV chốt lại về nhiệm vụ của các giai đoạn điều chế cho HS nghe và ghi nhớ .
IV.Sản xuất axit sunfuric :
- HS đọc sgk/18
- HS : Lưu huỳnh, quặng pirít
- HS : S SO2 SO3 H2SO4
- HS nghe viết pt Gồm 3 giai đoạn
 S + O2 SO2
 2SO2 + O2 2SO3
 SO3 + H2O H2SO4 
* Hoạt động 4 : Nhận biết axit sunfuric và muối sunfat
- GV yêu cầu học sinh tiến hành TN sgk/18
 + ống 1: BaCl2 + H2SO4
 + ống 2 : BaCl2 + Na2SO4
 + Nêu ht hiện tượng,giải thích ?
 + Rút ra KL ?
- GV nêu chú ý sgk /18
V. Nhận biết axit sunfuric và muối sunfat .
- HS làm TN : 
- HS nêu hiện tượng:Có kết tuả trắng xuất hiện....
- HS nghe ghi nhớ chú ý.
Kết luận Dùng muối Bari tan hoặc Ba(OH)2 để nhận biết H2SO4 và muối sunfat 
4. Củng cố - Dặn dò :
 a, Củng cụ́:
- GVyêu cầu hs đọc KL sgk/18 :
	+ Axit H2SO4 đặc và H2SO4 có gì khác nhau về TCHH ?
	+ Nêu cách nhận biết H2SO4 và muối sunfat ?
	+ Nêu UD và cách điều chế H2SO4 ?
+ Làm BT : 5/19
b, Dặn dò :
- Học bài cũ và ôn tập chuẩn bị cho giờ luyện tập .
- Hướng dẫn một số BTVN
+ Bài 3 ; a, b dựa vào TN H1.13
 c, dựa vào lưu ý mục V
+ Bài 4 :
 a, Cùng nồng độ, cùng dạng tồn tại
 b, Cùng nồng độ, cùng t0
 c, Cùng t0, cùng dạng tồn tại
+ Bài tập về nhà: 2, 3, 4, 5, 6 /19

File đính kèm:

  • dochoa 9.doc