Giáo án Hóa học lớp 8 - Tuần 6 - Tiết 11 - Bài 8: Bài Luyện Tập 1
I. Mục tiêu
- Hệ thống hóa KT về : chất, đơn chất, hợp chất, nguyên tử, NTHH (KHHH và NTK) và phân tử (PTK).
- Củng cố : PT l hạt hợp thnh của hầu hết các chất và NT là hạt hợp thành của đơn chất KL.
- Rèn kĩ năng : phân biệt chất và vật thể; tách chất ra khỏi hỗn hợp; tính PTK; tìm KHHH, NTK khi biết tn NTHH v ngược lại, biết NTK tn v KHHH của NTHH.
II. Chuẩn bị
a. Giáo viên: trang 29 SGK, cc BT, sơ đồ cấu tạo nguyên tử.
b. Học sinh: xem bi mới, hồn thnh bản thu hoạch.
III. Hoạt động dạy – học :
1. On định lớp
2. Kiểm tra bài cũ : thu bài thu hoạch
3. Bài mới : SGK
Tuần 6 NS : 17- 9- 2011 Tiết 11 ND : 20 -9 -2011 Bài 8 BÀI LUYỆN TẬP 1 I. Mục tiêu - Hệ thống hĩa KT về : chất, đơn chất, hợp chất, nguyên tử, NTHH (KHHH và NTK) và phân tử (PTK). - Củng cố : PT là hạt hợp thành của hầu hết các chất và NT là hạt hợp thành của đơn chất KL. - Rèn kĩ năng : phân biệt chất và vật thể; tách chất ra khỏi hỗn hợp; tính PTK; tìm KHHH, NTK khi biết tên NTHH và ngược lại, biết NTK tên và KHHH của NTHH. II. Chuẩn bị a. Giáo viên: s¬ ®å trang 29 SGK, các BT, sơ đồ cấu tạo nguyên tử. b. Học sinh: xem bài mới, hồn thành bản thu hoạch. III. Hoạt động dạy – học : 1. Oån định lớp 2. Kiểm tra bài cũ : thu bài thu hoạch 3. Bài mới : SGK Ho¹t ®éng 1: KiÕn thøc cần nhớ Hoạt động của GV Hoạt động của HS - Đưa ra sơ đồ mối quan hệ giữa các KN theo SGK. - Hãy nêu mối quan hệ giữa các KN theo sơ đồ trên bảng, lấy ví dụ cho mỗi KN. - Nhận xét, bổ sung. - Tại sao nĩi, ở đâu cĩ vật thể ở đĩ cĩ chất ? - Cái gì cấu tạo nên chất ? - Vậy ở đâu cĩ nguyên tử ? Tại sao ? - Hãy nêu cấu tạo nguyên tử (theo sơ đồ) - Như thế nào gọi là các NT cùng loại ? Tập hợp các NT cùng loại được gọi là gì ? - Mỗi NTHH được đặc trưng bởi loại hạt nào ? - Muốn xác định 1 NT thuộc NTHH nào ta cĩ thể xác định bằng cách nào ? - Áp dụng hãy xác định các NT sau thuộc NTHH nào ? NT1 8p NT2 6p NT3 12p NT4 13p - Phân tử là gì ? Hãy tính PTK của các trường hợp sau : + Phân tử oxi cĩ 2 O + Phân tử đồng sunfat cĩ 1Cu, 1S, 4O + Phân tử sắt cĩ 1Fe - Hạt hợp thành của các KL là các NT - Hãy TLN 3’ và giải BT 4/31 SGK. I. Kiến thức cần nhớ. 1. Sơ đồ về mối quan hệ giữa các KN. - QS sơ đồ. - Trình bày mối quan hệ giữa các KN theo sơ đồ : + Vật thể gồm 2 nhĩm : nhân tạo và tự nhiên, lấy ví dụ. + Một vật thể bất kì được cấu tạo từ chất (1 chất hoặc nhiều chất) + Chất cĩ 2 loại : đơn chất (VD), hợp chất (VD) + ĐƠn chất cĩ 2 loại : KL (VD) và PK (VD) + Hợp chất cĩ 2 loại : vơ cơ (VD) và hữu cơ (VD) - Nhận xét, bổ sung, ghi bài : Sơ đồ SGK trang 29. 2. Tổng kết về chất, nguyên tử và phân tử. - Bởi vì, chất cấu tạo nên vật thể. - Nguyên tử cấu tạo nên chất. - Ở đâu cĩ vật, ở đĩ cĩ nguyên tử. Vì, nguyên tử cấu tạo nên chất và chất cấu tạo nên vật thể. - Nguyên tử gồm nhân và vỏ. + Vỏ gồm các e, mỗi e mang 1 đon vị điện tích âm. + Hạt nhân : proton (+) và nơtron khơng mang điện tích. - Các NT cĩ cùng số p gọi là NT cùng loại. Tập hợp các NT cùng loại gọi là NTHH. - Hạt p. - Xác định số p của NT đĩ hoặc NTK của NT đĩ. - 4 HS nêu đáp án : NT1 8p oxi NT2 6p cacbon NT3 12p magie NT4 13p nhơm - Nêu KN phân tử SGK trang 24 và 3 HS nên bảng giải BT, HS khác nhận xét, bổ sung, ghị bài giải : + Phân tử khối oxi : 2.16 = 32 đvC + Phân tử khối của đồng sunfat : 64 + 32 + 4.16 = 160 đvC + Phân tử khối của sắt : 56 đvC - TLN và nêu kết quả : a/ NTHH hợp chất b/ phân tử liên kết với nhau đơn chất c/ đơn chất NTHH d/ hợp chất phân tử liên kết với nhau e/ chất nguyên tử đơn chất. Hoạt động 2 : Bài tập Hoạt động của GV Hoạt động của HS - Hãy giải BT 1a và 1b. - Nghe và vẽ sơ đồ tĩm tắt cách tách riêng các chất. - Nhận xét, bổ sung, chốt đáp án. - Hãy giải Bt số 3/31 SGK. - Gợi ý BT : + PTK của hidro ? + PTK của hợp chất ? + NTK của oxi ? + NTK của X - Nhận xét, bổ sung, chốt đáp án. - 3 HS nêu Đ.A BT 1a: + Chậu VTNT + Thân cây VTTN + Nhơm, chất dẻo, Xenlulozơ chất - Nêu cách giải Bt tách chất : Cách 1 : + Cho các chất vụn vào nước gỗ tốt nổi trên mặt nước tách riêng gỗ. + Gạn nước vụn nhơm và sắt + Dùng nam châm hút vụn sắt tách riêng 2 chất cịn lại. Cách 2 : + Dùng nam châm dùng nước. - Đọc Bt 3, tìm cách giải BT. - Trả lời các câu hỏi để tìm ra cách giải BT, 1 HS lên bảng giải BT : + PTK của hidro : 2.1 = 2 đvC + PTK hợp chất : 31.2 = 62 đvC + NTK của oxi : 16 đvC + Vì hợp chất gồm 1O và 2X nên NTk của X là : (62 – 16):2 = 23 đvC + Tên X : natri + KHHH : Na 4. Cđng cè . Cho HS giải ơ chữ : * LuËt ch¬i: chÊm ®iĨm theo nhãm(chia líp thµnh 4 nhãm) - TÝnh ®iĨm: + Tõ hµng ngang 1 ®iĨm + Tõ ch×a kho¸ 4 ®iĨm. ( Tõ ch×a kho¸ lµ tõ gåm c¸c ch÷ c¸i mµ GV sÏ ®¸nh dÊu b»ng bĩt mµu kh¸c nhau ë mçi tõ hµng ngang, HS sÏ ph¶i s¾p xÕp l¹i c¸c ch÷ c¸i ®Ĩ ®ỵc tõ ch×a kho¸) * Giíi thiƯu tõ hµng ngang: - Hµng ngang sè 1 gåm 8 ch÷ c¸i: §ã lµ tõ chØ h¹t v« cïng nhá, trung hoµ vỊ ®iƯn - Hµng ngang thø 2gåm 6 ch÷ c¸i: chØ KN ®ỵc ®Þnh nghÜa lµ gåm nhiỊu chÊt trén lÉn vµo nhau - Hµng ngang thø 3 gåm 7 ch÷ c¸i: khèi lỵng nguyên tư tËp trung ë phÇn nµy. - Hµng ngang thø 4 gåm 8 ch÷ c¸i: H¹t cÊu t¹o nªn nguyên tư, gi¸ trÞ ®iƯn tÝch b»ng -1 - Hµng ngang thø 5 gåm 6 ch÷ c¸i: h¹t cÊu t¹o nªn nguyên tư, ®iƯn tÝch b»ng +1 - Hµng ngang thø 6 gåm 8 ch÷ c¸i: tËp hỵp nh÷ng nguyên tư cïng lo¹i cã cïng sè p * đĐáp án : 1. Nguyªn tư 2. Hçn hỵp 3. H¹t nh©n 4. Electron 5. Proton 6. Nguyªn tè N G U Y £ N T ư H ç N H ỵ P H ¹ t n h © n e l e c t r o n P R O T o N n g u y ª n t è C¸c tõ ch×a kho¸ lµ: ư, H, ¢, N, P, T. Tõ ch×a kho¸: ph©n tư 5. Hướng dẫn – dặn dị : - Lµm bµi tËp 1, 4, 5 sgk trang 31. - ¤n l¹i KHHH cđa c¸c nguyên tố b¶ng 1sgk ----------------------- & ---------------------- Tuần 6 NS : 17 – 9 -2011 Tiết 12 ND : 26 – 9 -2011 CƠNG THỨC HĨA HỌC I. Mục tiêu Biết được: - Cơng thức hố học (CTHH) biểu diễn thành phần phân tử của chất. - CTHH của đơn chất chỉ gồm KHHH của một ngtố (kèm theo số nguyên tử nếu cĩ). - CTHH của hợp chất gồm kí hiệu của hai hay nhiều nguyên tố tạo ra chất kèm theo số nguyên tử của mỗi nguyên tố tương ứng. - Cách viết CTHH đơn chất và hợp chất. - CTHH cho biết: nguyên tố nào tạo ra chất, số nguyên tử của mỗi nguyên tố cĩ trong một phân tử và phân tử khối của chất. - Quan sát CTHH cụ thể rút ra được nhận xét về cách viết CTHH đơn chất và hợp chất. - Viết được CTHH của chất cụ thể khi biết tên các nguyên tố và số nguyên tử của mỗi nguyên tố tạo nên một phân tử và ngược lại. - Nêu được ý nghĩa CTHH của chất cụ thể. II. Chuẩn bị 1. Giáo viên: Tranh, mơ hình một số mẫu chất . 2. Học sinh: Ơn tập phần kiến thức phân tử, nguyên tử, đơn chất, hợp chất. III. Hoạt động dạy – học. 1. Ổn định lớp. điểm danh 2. Kiểm tra bài cũ : CH : thế nào là đơn chất ? Hợp chất ? VD ĐA : Đơn chất là những chất tạo nên từ 1 NTHH. VD Hợp chất là những chất tạo nên từ hai hay nhiều NTHH. VD. 3. Bài mới Hoạt động 1. I - Cơng thức hĩa học của đơn chất HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS - Cho ví dụ về một số kim loại ? ở đơn chất kim loại do hạt nào hợp thành ? - Ở kim loại KHHH được coi là cơng thức hĩa học. - VD: Viết cơng thức hĩa học biểu diễn các chất: chì, kali, magie, kẽm? - Cho biết hạt hợp thành đơn chất phi kim? - Cơng thức tổng quát của phi kim viết như thế nào? - Nhận xét, bổ sung, chốt KT. I - Cơng thức hĩa học của đơn chất. 1. Với kim loại. - Nhơm (Al), đồng (Cu), Sắt (Fe). Đơn chất kim loại tạo nên bởi nguyên tử. - Ở kim loại KHHH được coi là cơng thức hĩa học. VD : Pb, K, Mg, Zn. 2. Với phi kim. - Nhiều phi kim cĩ phân tử do một số nguyên tử liên kết với nhau tạo nên. - Đa số phi kim phân tử ®ỵc cấu tạo từ 2 nguyên tử . - CTTQ: Ax - Trong đĩ: + A là KHHH. + x là chỉ số ngtử của ng tố. Hoạt động 2. II - Cơng thức hĩa học của hợp chất. HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS - Hãy nêu CTHH của một số hợp chất mà em biết. - Hãy viết CTTQ của hợp chất, ý nghĩa của các kí hiệu ? - Cĩ nhận xét gì về giá trị của x, y, z? - Hãy làm bài tập 1 SGK, tr33. II - Cơng thức hĩa học của hợp chất. - Nước(H2O), khí cacbonic (CO2), axit clohiđric (HCl)... - Cơng thức dạng chung:AxBy; AxByCz - Trong đĩ: + A, B, C: KHHH của nguyên tố. + x, y, z... là số chỉ nguyên tử của nguyên tố. - Là các số nguyên dương. 1. Nguyên tố HH. 2. KHHH 3. Hợp chất 4. Nguyên tố HH 5. KHHH Hoạt động 3 - ý nghĩa của cơng thức hĩa học HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS - Từ cơng thức H2O cho ta biết những điều gì? - Vậy từ CTHH cho ta biết ý nghĩa gì ? - VD : hãy nêu ý nghĩa của CTHH CuSO4. - Nhận xét, bổ xung. - Hãy cho biết sự khác nhau về ý nghĩa trong 2 cách viết sau : O2 và 2O - Lưu ý : khơng nĩi trong 1 phân tử nước cĩ 1 phân tử hidro mà phải nĩi trong 1 phân tử nước cĩ 2H - Muốn viết 3 phân tử hidro 3H2 4 phân tử nước 4 - Các số viết trước mỗi CTHH gọi là hệ số, viết ngang bằng với CTHH. III - ý nghĩa của cơng thức hĩa học. - Thảo luận nhĩm : Nội dung: Từ cơng thức H2O cho ta biết những điều gì? Trình bày: - Hợp chất nước do 2 nguyên tố H, O tạo nên. - Trong đĩ cĩ 2 nguyên tử H và 1 nguyên tử O. - Phân tử khối: 21 + 16 = 18 đvC. - Từ cơng thức hĩa học của một chất cho ta biết: + Nguyên tố tạo ra chất. + Số nguyên tử của mỗi nguyên tố. + Phân tử khối. VD : CuSO4 cĩ ý nghĩa : + Đồng (II) Sunfat do 3 NTHH Cu, S, O tạo ra. + Cĩ 1 Cu, 1 S, 4 O trong 1 phân tử + PTK bằng : 64 + 32 + 4.16 = 160 đvC - O2 là CTHH biểu diễn 1 phân tử khí oxi; 2 O biểu diễn 2 nguyên tử oxi. - Nghe giới thiệu và ghi nhớ. 4. Củng cố : - Bài tập 2 SGK trang 33. a/ Cl2 + Nguyên tố tạo ra chất : clo + Số nguyên tử của nguyên tố : 2 + Phân tử khối : 35,5 x 2 = 71(đvC) b/ ZnCl2 + Nguyên tố tạo ra chất: Zn, Cl + Số nguyên tử của mỗi nguyên tố : 1 Zn, 2 Cl + Phân tử khối : 65 + 35,5x2 = 136 (đvC) - Bài tập 3 b: CTHH của amoniac NH3 PTK : 14 + 3.1 = 17 đvC. 5. Hướng dẫn – dặn dị : - Học thuộc bài, tập viết CTHH của các chất. - Làm bài tập 3, 4 SGK trang 34. - Đọc trước bài hĩa trị. ----------------------- & -----------------------
File đính kèm:
- HOA 8 TUAN 6 NGU NHU BO.doc