Giáo án Hóa học lớp 8 - Tiết 27: Chuyển Đổi Giữa Khối Lượng – Thể Tích Và Lượng Chất

I/Mục tiêu:

+Học sinh biết chuyển đổi lượng chất thành khối lượng và ngược lại.Biết chuyển đổi lượng chất thành thể tích khí(đktc) và ngược lại

+Rèn kĩ năng tính toán cho h/s

II/Chuẩn bị: Bảng phụ

III/Phương pháp: Đàm thoại ,nêu vấn đề

IV/ Tiến trình bài giảng

1/ổn định lớp:1p

2/Kiểm tra bài cũ:7p

+Mol là gì? khối lượng mol là gì? cho biết số ptử và khối lượng của 0,5 mol NaCl

+Thể tích mol chất khí là gì?Cho biét thể tích ở đktc của : 0,5mol O2, 0,75 mol CO2

3/Bài mới:

 

doc5 trang | Chia sẻ: honglan88 | Lượt xem: 1246 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hóa học lớp 8 - Tiết 27: Chuyển Đổi Giữa Khối Lượng – Thể Tích Và Lượng Chất, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 10/11/2009
Tiết 27: Chuyển đổi giữa khối lượng – thể tích và lượng chất
I/Mục tiêu:
+Học sinh biết chuyển đổi lượng chất thành khối lượng và ngược lại.Biết chuyển đổi lượng chất thành thể tích khí(đktc) và ngược lại
+Rèn kĩ năng tính toán cho h/s
II/Chuẩn bị: Bảng phụ
III/Phương pháp: Đàm thoại ,nêu vấn đề
IV/ Tiến trình bài giảng
1/ổn định lớp:1p
2/Kiểm tra bài cũ:7p
+Mol là gì? khối lượng mol là gì? cho biết số ptử và khối lượng của 0,5 mol NaCl
+Thể tích mol chất khí là gì?Cho biét thể tích ở đktc của : 0,5mol O2, 0,75 mol CO2
3/Bài mới:
 Hoạt động của Giáo viên
 Hoạt động của Học sinh 
*/Hoạt động 1:15p
Dựa trên kiến thức bài trước, giáo viên treo bảng phụ và cho các nhóm thảo luận:
? Tính xem 0,25mol CO2 , 0,35mol N2 có khối lượng bao nhiêu gam
+GV gọi đại diện 2 nhóm chữa 
+GV hướng dẫn cho h/s: Ta biết khối lượng 1mol là khối lượng mol của 1 ptử, tức là bằng PTK
Vậy 1mol CO2 có 44g
Nên 0,25 mol CO2 có khối lượng m(g) là
mCO2= 0,25 . 44 = 11g 
Tương tự khối lượng của 0.35mol N2 cũng vậy
+Vậy nếu có n mol chất thì khối lượng của nó được tính như thế nào?
+GV nêu công thức tính khối lượng và lượng chất
+GV treo bảng phụ cho h/s làm bài vận dụng
a/mCu = 32g đ nCu =?
b/nA = 0,125g, mA =12,25g đ MA =?
GV gọi 2 đại diện nhóm lên chữa
GV lưu ý lại cho h/s cách tính chuyển đổi giữa khối lượng và lượng chất
*Hoạt động 2:15p
Tương tự chúng ta nghiên cứu chuyển đổi giữa thể tích và lượng chất
+GV yêu cầu các nhóm thảo luận:
a/ 0,25mol CO2 có thể tích là bao nhiêu lít ở ĐKTC
b/1,5 molH2 có thể tích bao nhiêu lít ở ĐKP
GV gọi đại diện nhóm làm
+Qua bài tập trên, em hãy rút ra cách tính thể tích ở đktc, đkp 
+GV cho h/s ghi nhớ công thức tính
+GV treo bảng phụ yêu cầu các nhóm làm bài tập 
sau: a/ Cho biết 0,2mol khí O2 có thể tích ở đktc là bao nhiêu lít
b/ 12,8g SO2 có thể tích là bao nhiêu lít ở đktc
+GV yêu cầu các nhóm thảo luận và làm bài
+Gọi h/s lên bảng làm
*GV hệ thống lại các công thức chuyển đổi
I/Chuyển đổi giữa khối lượng và lượng chất như thế nào?
*Ví dụ: Ta có MCO2= 44g
mCO2 = 0,25 .44=11g
Ta có MN2 = 28g
mCO2 = 0,35 .28 =9,8g
*Công thức tính: m = n .M
Hay : n = m : M
Trong đó : 
m: Là khối lượng chất(g)
M: Là khối lượng mol(g)
 n : Là số mol chất 
*Vận dụng:
a/ nCu =32 : 64 =0,5(mol)
b/ MA = 12,25 : 0,125 = 98g
II/ Chuyển đổi lượng chất và thể tích chất khí như thế nào?
*Ví dụ:
a/Ta biết 1 mol có thể tích là 22,4 l ở đktc.Vậy: 0,25 có thể tích là: 0,25 . 22,4 = 5,6 l
b/ Thể tích ở đkp là: 
 1,5. 24=36 l
*Công thức tính: 
V = n. 22,4 (đktc)
V = n. 24 (đkp)
*Vận dụng: 
a/ V = 0,2 .22,4 =4,48 l
b/ nSO2 =12,8 : 64 = 0,2 mol
 V = 0,2 . 22,4 = 4,48 l
4/ Củng cố:5p
+GV đưa bảng phụ với bài tập sau:
a/ Tính khối lượng của 0,25 mol O2, 0,75 mol Fe
b/ Tính thể tích ở đktc của 3,2 g O2, 5g H2
c/ Tính khối lượng của 1,8 .10 ptử H2O
 Gọi 3 h/s lên bảng làm
5/ Hướng dẫn về nhà:2p
+Học thuộc các công thức chuyển đổi
+Làm bài tập 1, 2, 3, 4/sgk
V/ Rút kinnghiệm:...
..
..
Ngày soạn:15/11/2009
Tiết28 :Chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và lượng chất
I/ Mục tiêu:
+Củng cố cho h/s nắm vững các công thức chuyển đổi giữa: m, n, v
+Rèn kĩ năng tính toán , chuyển đổi cho h/s qua đó giúp h/s nắm vững k/n mol, khối lượng mol, thể tích mol chất khí
+Giáo dục ý thức ôn luyện cho h/s
II/Chuẩn bị: bảng phụ , phiếu học tập
III/Phương pháp: đàm thoại, tổng kết 
IV/ Tiến trình bài giảng:
1/ổn định lớp:1p
2/Kiểm tra bài cũ:6p
+H/s viết công thức chuyển đổi giữa : m, n, v,
+Chữa bài tập 3(a,b)/59
+Chữa bài 4(a,b)/59
3/Bài mới:
Hoạt động Giáo viên
Nội dung
*Hoạt động 1:20p
Vận dụng chuyển đổi giữa lượng chất và khối lượng chất
+GV treo bảng phụ với bài tập 1sau:
Tính khối lượng của:
a/0,5mol H2, 0,25 mol N2, 0,125 mol H2SO4
b/1,8 . 1023 ptử H2O, 3,6 .1023 ptử Fe
+ GV yêu cầu các nhóm làm bài, sau đó gọi đại diện nhóm lên chữa
+GV lưu ý h/s: b/ Trước tiên phải đổi ra số mol,
Rồi tính khối lượng 
+GV phát phiếu học tập 2 cho cá nhân h/s
Tính số mol của hỗn hợp chất sau:
a/Hỗn hợp gồm: 6,4g Cu, 11,2g Fe
b/Hỗn hợp gồm: 9. 1023 ptử CuSO4 và 15.1023 ptử CuO
+GV cho h/s làm 5p ,gv thu lại 1 số phiếuvà gọi 2 h/s lên bảng chữa
GV chữa cho h/s
*Hoạt động 2:15p
Chuyển đổi giữa thể tích và lượng chất
+GV treo bảng phụ với bài tập 3 sau:
a/Tính thể tích ở đktc của 8,8g CO2,2g H2
b/ 9.1023 ptử CO2, SO2, H2, CO, ở cùng đk nhiệt độ và áp suất có thể tích bằng nhau không? Vì sao
+GV gọi đại diện 2 nhóm trình bày trên bảng
+GV chữa cho học sinh
+GV cho h/s làm bài 4:
a/ Tính số n của h/h khí sau: 13,44 lít CO và 20,16 l CO2(đktc)
b/Cho biết số ptử của các khí sau: 
33,6 l N2, 29,12 l H2(đktc)
+GV gọi đại diện h/s chữa
III/ Luyện tập:
Bài 1:
a/ mH2 = 0,5 .2 = 1g
 mN2 = 0,25.28= 7g
 mH2SO4 = 0,125 . 98 = 12,25g
b/ nH2O = 1,8 .1023 : 6. 1023 = 0,3 mol
 mH2O= 0,3 .18 = 5,4g
 nFe = 3,6 .1023 : 6. 1023 = 0,6 mol
 mFe = 0,6 . 56 = 33,6 g
Bài 2: 
a/ nCu =6,4 : 64 =0,1mol
 nFe = 11,2 : 56 = 0,2 mol
nhh = 0,1 + 0,2 = 0,3 mol
 b/ nCuSO4= 9 .1023: 6.1023=1,5 mol
mCuSO4 =1,5 .160 = 240 g
nCuO =15.1023 : 6.1023 =2,5 mol
nh/h = 1,5 + 2,5= 4 mol
Bài tập 3:
a/ nCO2 = 8,8 : 44 = 0,2 mol
 nH2 = 2:2 = 1 mol
 VCO2 = 0,2 .22,4 = 4,48 l
 VH2 = 1 .22,4 = 22,4 l
b/ Thể tích có bằng nhau vì:
 Số ptử = n = V 
Bài tập 4
a/ nCO = 13,44 : 22,4 = 0,6 mol
 nCO2 = 20,16 : 22,4 = 0,9 mol
 n hh = 0,6 +0,9 = 1,5 mol
b/ nN2 = 33,6 : 22,4 =1,5 mol
 nH2 = 29,12 : 22,4 = 1,3 mol
Số ptử N2=1,5 .6.1023 =9.1023 ptử
Số ptử H2=1,3 .6.1023=7,8.1023ptử
4/Củng cố:3p
+ GV yêu cầu h/s ghi nhớ các công thức chuyển đổi
+Vận dụng tính toán thành thạo
5/Hướng dẫn:1p
+Làm bài tập 5,6 (SGK, SBT)
+Đọc bài : Tỉ khối chất khí
V/ Rút kinh nghiệm:

File đính kèm:

  • docTiet 27 28.doc
Giáo án liên quan