Bài tập chọn lọc về Kim loại

1. Một oxit kim loại M , M chiếm 63,218 % theo khối lượng . Xác định CT oxit .

2. Một oxit của sắt trong đó Fe chiếm 72,41 % khối lượng . CT oxit là :

3. Một oxit của kim loại M có CT : MxOy trong đó mM : mO = 7 : 3 . Xác định CT oxit .

4. Tìm CT oxit nitơ trong các trường hợp sau :

a. Tỷ lệ mN : mO = 7 : 4

b. % khối lượng N = 25,92% .

5. Một oxit tạo bởi Mn và O trong đó tỷ lệ mMn : mO = 55 : 24 .CT oxit là :

A. MnO B. MnO2 C. Mn2O3 D. Mn2O7 .

 6. oxit của một nguyên tố hoá trị cao nhất với oxi bằng 6 chứa 48 % oxi theo khối lượng . CT oxit là :

 A. CrO3 B. MOO3 C. WO3 D. ClO3 .

 

doc11 trang | Chia sẻ: Thewendsq8 | Lượt xem: 1616 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập chọn lọc về Kim loại, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ho 1,86 gam hợp kim Al, Mg vào dd HNO3 loãng dư thì có 560 ml N2O thu được ở đktc . Tính TP Al trong hợp kim .
 A. 25,56 % B. 32,5 % C. 41,234% D. kq khác .
2. Hoà tan 4,43 gam hh Mg , Al trong dd HNO3 loãng thu được dd A và 1,568 lít đktc hh khí gồm NO và khí Z không màu , tổng khối lượng 2 khí là 2,59 gam .
 a. Khí Z là : A. NO2 B. N2 C. NH3 D. N2O 
 b. Tính số mol axit đã pư :
 A. 2,5 mol B. 1,25 mol C. 0,875 mol D. KQ khác .
 c. Cô cạn dd A thu được bao nhiêu gam muối khan ( sp không tạo ra NH4NO3) 
 A. 26,3 g B. 28,3g C. 32,3 g D. Kết quả khác .
3. Hoà tan 1,72 gam hợp kim Cu , Ag bằng lượng vừa đủ dd HNO3 40 % thu được 1 lít khí A là oxit cuả nitơ trong đó nitơ chiếm 30,43 % về khối lượng 
 a. oxit của nitơ là :
 A. NO B. N2O C. NO2 D. Kết quả khác .
 b. Tính tổng khối lượng muối thu được :
 A. 5,675g B. 6,57 g C. 8,575 g D. Kq khác .
4. Chia 5,56 gam hh A chứa Fe và kim loại M ( hoá trị không đổi ) thành 2 phần bằng nhau 
 Phần 1 : + dd HCl dư thu được 1,568 lít khí 
 Phần 2 : + dd HNO3 dư thu được 1,344 lít NO . M là kim loại sau :
 A. Mg B. Al C. Zn D. Kết quả khác .
5. Hoà tan a gam hh Mg, Cu bằng lượng vừa đủ 100ml dd HNO3 40 % ( d = 1,26 g/ml ) thu được dd X và 6,72 lít đktc hh NO, NO2 có khối lượng 12,2 gam . Cô cạn dd X thu được 41 gam muối 
 a. Tính a .
 A. 8 g B. 10 g C. 12 g D. Tất cả đều sai.
 b. Nhiệt phân hoàn toàn 41 gam muối trên thu được hh chất rắn và hh khí Y . Hấp thụ hết Y vào 73 gam H2O . Lắc kỹ đến pư hoàn toàn thu được dd Z . Tính C % dd Z 
 A. 21,5 % B. 28,5 % C. 31,5 % D. Kết quả khác .
6. Cho 2,52 gam hh Mg , Al tác dụng hết với dd HCl dư thu được 2,688 lít khí đktc . Cũng cho 2,52 gam 2 kim loai trên tác dụng hết với dd H2SO4 đặc nóng thu được 0,672 lít khí là sp duy nhất hình thành do sự khử của S+6 
 a. Xác định sp duy nhất đó 
 A. H2S B. SO2 C. SO3 D. kq khác .
 b . Nếu cho 2,52 gam 2 kim loại trên tác dụng với V ml dd HNO3 10.5 % ( d = 1,2 g/ml ) cũng thu được 0,672 lít khí 1 sp duy nhất hình thành của sự khử của N+5 . Tính V ml dd HNO3 đã dùng .
 A. 135 ml B. 150 ml C. 200 ml D. Kq khác .
7. hh M gồm Mg, MgO được chia làm 2 phần bằng nhau . P 1 tác dụng hoàn toàn với dd HCl dư thu được 3,136 lít khí đktc . Cô cạn dd , làm khô thu được 14,25 gam chất rắn 
 P 2 tác dụng hết với dd HNO3 vừa đủ thu được 0,448 lít khí X nguyên chất đktc , cô cạn dd , làm khô thu được 23 gam chất rắn B . CT của X là :
 A. NO B. N2O C. N2 D. NO2 .
8. Hoà tan a gam hh Fe , Cu ( Fe chiếm 30 % theo khối lượng ) bằng 50 ml dd HNO3 63 % ( d = 1,38 g/ml ) . Khuấy đều cho pư hoàn toàn thu được chất rắn A cân nặng 0,75 a gam , dd B và 5,824 lít hh khí NO , NO2 đo ở đktc . Hỏi cô cạn dd B thu được bao nhiêu gam muối khan ?
 A. 34,5 g B. 38,7 g C. 40,5 g D. Kết quả khác .
9. hh A gồm 2 kim loại Zn & Al có khối lượng 4,22 gam . Chia A thành 2 phần bằng nhau . P 1. đem oxihoá hoàn toàn thu được 3,15 gam hh oxit 
 P2 . tác dụng hết với dd H2SO4 dư thu được V lít H2 ở ĐKTC .
 A. 1,12 lít B. 1,456 lít C. 1,792 lít D. Kq khác .
 10. Hỗn hợp A gồm 2 kim loại X ,Y có hoá trị x,y không đổi ( X,Y không tác dụng với nước và đứng trước Cu trong dãy hoạt động hoá học của kim loại ) . Cho hh A phản ứng hoàn toàn với dd CuSO4 dư , lượng Cu thu được cho tác dụng hết với dd HNO3 dư thì thu được 1,12 lít khí NO duy nhất (ĐKTC) . Hỏi nếu cho hh A trên tác dụng hết với dd HNO3 thu được bao nhiêu lít N2 (ĐKTC ) ?
 A. 0,224 lít B. 0,336 lít C. 0,448 lít D. 5,6 lít .
 11. Cho 7,505 g một hợp kim gồm hai kim loại tác dụng với dd H2SO4 loãng , dư thì thu được 2,24 lít H2 , đồng thời khối lượng hợp kim chỉ còn lại 1,005 g ( không tan ) . Hoà tan 1,005 g kim loại không tan này trong H2SO4 đặc nóng thu được 112 ml khí SO2 . V đo ở đktc . hai kim loại đó là :
 A. Mg và Cu B. Zn và Hg C. Mg và Ag D. Zn và Ag 
 12. Hh A gồm 2 kim loại Fe và X ( hoá trị không đổi ) . Hoà tan hết (m) gam A bằng một lượng vừa đủ dd HCl thu được 1,008 lít khí ĐKTC và dd B chứa 4,575 gam muối . Tính m
 A. 1,28 g B. 1,82 g C. 1,38 g D. 1,83 g .
 13. Oxi hoá 13,6 gam hỗn hợp 2 kim loại thu được m gam hỗn hợp 2 oxit . Để hoà tan hoàn toàn m gam oxit này cần 500 ml dd H2SO4 1 M . Tính m .
 A. 18,4 g B. 21,6 g C. 23,45 g D. Kết quả khác 
 Loại 3 : Một kim loại + 2 axit & Hai kim loại + 2 axit , ...
1. Hoà tan 0,56 gam Fe vào 100 ml dd hỗn hợp HCl 0,2 M và H2SO40,1 M thu được V lít H2 đktc . tính V 
 A. 179,2 ml B. 224 ml C. 264,4ml D. 336 ml 
2. Hoà tan 6,4 gam Cu vào 120ml dd hh HNO3 1M và H2SO4 0,5 M thu được dd A và V lít NO duy nhất ở đktc . Giá trị V và khối lượng muối khan trong dd A .
 A. 1,12 lít và 15,24 gam B. 1,344 lít và 14,52 gam .
 C. 1,344 lít và 15,24 gam D. 1,12 lít và 14,52 gam .
3. Cho 19,2 gam Cu vào 500 ml dd NaNO3 1M , sau đó thêm 500 ml dd HCl 2M thu được khí A . Tính thể tích khí NO đktc và pH của dd sau pư ( bỏ qua sự thuỷ phân các muối )
 A. 3,36 lít & pH = 0,699 B. 4,48 lít & pH = 1,459 
 C. 5,6 lít & pH = 1,459 D. 4,48 lít & pH = 0,699 .
4. Cho 3,87 gam hh A gồm Mg và Al vào 250 ml dd X chứa hh HCl 1M và H2SO40,5 M thu được dd B và 4,368 lít H2 đktc .
 a. % khối lượng Mg trong hh A là :
 A. 35,21 % B. 36,12 % C. 37,21% D. 38,12% .
 b. Tổng khối lượng muối khan trong dd B .
 A. 19,2515 g B. 20,1525 g C. 21,5225 g D. Kq khác .
5. Cho 3,9 gam hh X gồm 2 kim loại A, B có tỷ lệ nguyên tử khối A : B = 8 : 9 và tỷ lệ số mol tương ứng a : b = 1 : 2 . Kim loại A và % khối lượng A trong hh X là :
 A. Na & 25,25 % B. Mg & 26,42 %
 C. Mg & 30,77% D. Na & 28,76 % 
6. Cho 7,8 gam hh Y gồm Al và Mg ( số mol Al gấp đôi số mol Mg ) tác dụng với 200 ml dd hh HCl 3M và H2SO4 1 M thu được dd Z . Tổng số mol các cation có trong dd Z là :
 A. 0,25 B. 0,3 C. 0,45 D. 0,5 
7. Cho hh A gồm kim loại R ( hoá trị 1 ) và kim loại X ( hoá trị 3 ) . Hoà tan 4,5 gam A vào dd có chứa HNO3 và H2SO4 thu được hh B gồm khí NO2 và khí D có tổng thể tích là 1,12 lít đktc ( có tỷ khối so với metan bằng 3,55 ) Tính tổng khối lượng muối khan thu được biết số mol tạo muôí của 2 gốc axit có tỷ lệ : SO42- : NO3- = 1 : 2 
 A. 7,8 g B. 8,9 g C. 9,5 g D. 10,08 g 
 8.Coự 100 ml dd hoón hụùp 2 axit H2SO4 ,HCl coự noàng ủoọ tửụng ửựng 0,8M vaứ 1,2 M .Theõm vaứo ủoự 10 gam hoón hụùp Fe,Mg,Zn. Sau p/ửự xong ,Laỏy 1/2 lửụùng khớ sinh ra cho ủi qua oỏng sửự ủửùng a gam CuO nung noựng .Sau p/ửự xong hoaứn toaứn ,trong oỏng coứn 14,08 gam chaỏt raộn .Khoỏi lửụùng a laứ 
	A. 14,2 gam 	B. 15,2 gam 	C. 25,2 gam 	D. 30,4 gam 
 9. Cho 12,1 gam hh A gồm Zn và kim loại M tác dụng với dd HCl dư , sau phản ứng chỉ thu được dd B và 4,48 lít H2 đktc . Mặt khác , 12,1 gam A tác dụng với H2SO4 đặc nóng thoát ra 5,6 lít khí đktc .
 a. Kim loại M là :
 A. Mg B. Ca C. Fe D. K 
 b. Cho dd B tác dụng với dd NaOH dư , chất rắn thu được đem nung ngoài kk đến khối lượng không đổi . % khối lượng của chất rắn sau khi nung là :
 A. 
 10. Đốt cháy hoàn toàn 14,14 gam hh A gồm Cu , Al , Mg thu được 21,98 gam hh oxit . Mặt khác , cho 14,14 gam A tác dụng với 2 lít dd hh chứa HCl 0,1 M và H2SO4 0,5 M thu được 8,736 lít H2 đktc 
 a. % Cu trong hh A là :
 A. B. C. D. 
 b. Tổng khối lượng muối thu được sau khí cho A tác dụng với dd axit là :
 A. B . C. D. 
 11. Cho 21 gam hỗn hợp gồm 3 kim loại Fe, Cu , Al tác dụng hoàn toàn với lượng dư dd HNO3 thu được 5,376 lít hỗn hợp hai khí NO , NO2 có tỷ khối so với H2 là 17 . Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng . 
 A. 38,4 g B. 45,8 g C. 58,2 g D. 60 g 
 12. Chia hh 2 kim loại có hoá trị tương ứng là 2,3 thành 3 phần bằng nhau .
 P1 . tác dụng với O2 dư thu được 28,4 gam hh oxit 
 P2 . tác dụng với 1 lít ddhh HCl 1 M và H2SO4 0,5 M thu được dd A và 17,92 lít H2 ( ĐKTC ) 
 P3 . tác dụng với dd NaOH dư thu được 13,44 lít H2 ( ĐKTC ) và 30,76% khối lượng kim loại không phản ứng 
 Hai kim loại tương ứng ban đầu là :
 A. Mg và Cr B. Zn và Al C. Mg và Al D. Ca và Cr 
 13. Hoà tan hoàn toàn m gam hh 3 kim loại Cu , Al , Zn bằng dd HNO3 thu được 1,792 lít hh khí D (ĐKTC) gồm NO2, NO có tỷ khối so với H2 là 18
 Tính V ml dd HNO3 40% ( d = 1,26 g/ml ) cần cho phản ứng 
 A. 32,5 ml B. 35,2 ml C. 45,2 ml D. 42,5 ml 
 14. Hh A gồm 2 kim loại Fe và X ( hoá trị không đổi ) 
hoà tan hết (m) gam A bằng một lượng vừa đủ dd HCl thu được 1,008 lít khí ĐKTC và dd B chứa 4,575 gam muối . Tính m 
A. 1,37 g B. 1,38 g C. 1,39 g D. 1,40 g 
Hoà tan hết (m) gam A trong dd hh HNO3 đặc + H2SO4 đặc , đun nóng thu được 1,8816 lít hh 2 khí NO và khí Z có tỷ khối so với H2 là 25,25 . xác định X 
A. Mg B. Ca C. Al D. Na 
 15. Cho a gam hh gồm Cu, Mg , Al tác dụng hết với m gam dd HNO3 40% ( d = 1,4g/ml ) thu được hh khí gồm 0,01 mol NO và 0,04 mol NO2 . Tính m 
 A. 10,08 ml B. 12,1 ml C. 13,5 ml D. 15,6 ml 
 16. Hoà tan hết 1,23 gam hh A gồm 2 kim loại : X (hoá trị 2) và Y (hoá trị 3) vào 1 cốc đựng dd hh HNO3 + H2SO4 thu được dd B và 1,12 lít ĐKTC chứa 2 khí NO2 và khí D . Tỷ khối hh khí so với H2 là 24,8 
Tính tổng khối lượng muối khan thu được trong dd B biết tỷ lệ số mol 2 anion tạo muối NO3- : SO42- = 2 / 3 .
A. 4,32 gam B. 5,36 g C. 6,42 g D. Kq khác 
Cho số mol X2+/ số mol Y3+ = 2/3 . XĐ X,Y nằm trong số các KL : Cu , Zn , Al , Cr , Mg , Ba , Ca 
A. Mg & Cr B. Mg & Al C. Zn & Al D. Kq khác .
 17. Cho 2,88 gam Mg vào dd hh ( 0,2 mol HCl + 0,015 mol Cu(NO3)2 ) . Khi phản ứng kết thúc thu được dd chỉ có MgCl2 , thoát ra m 1 gam hh khí H2và N2 , còn m 2 gam chất không tan . Tính m1 , m2 
 Đ/S : m1= 0,44 g ; m2 = 1,44 g 
 A. m1 = 0,33 g ; m2 = 1,24g B. m1 = 0,44 g ; m2 = 1,34 g
 C. m1 = 0,44 g ; m2 = 1,44 g D. m 1 = 0,33 g ; m2 = 1,44 g.
 18. Dung dịch Y chứa hh H2SO4 và HCl có nồng độ tương ứng là 0,25 M và 0,75 M hoà tan vừa đủ m gam CuO làm yạo thành dd Z . Cho 12 gam bột Mg vào Z sau khi phản ứng kết thúc lọc tách được 12,8 gam chất rắn . Tính m 
 A. 4g B. 8 g C. 16 g D. Tất cả đều tính sai 
 19. Trộn 200ml dd HCl 0,5M với V ml dd Ba(OH)20,5M thu được dd A . thêm m gam Al vào dd A thu được 33,6 ml khí ĐKTC . Tính V,m 
 1. Để tách nhanh Al2O3 ra khỏi hh bột gồm Al2O3 , CuO , và ZnO mà không làm tha

File đính kèm:

  • docbai tap chon loc kim loai.doc
Giáo án liên quan