Giáo án Hóa học lớp 8 - Bài 11: Luyện Tập 2

I.Mục tiêu:

- Ôn tập về công thức của đơn chất và hợp chất

- Củng cố về cách lập công thức hóa học, cách tính PTK của chất

- Củng cố bài tập tính hóa trị của nguyên tố

- Rèn luyện khả nămg làm bài tập xác định nguyên tố hóa học

II.Chuẩn bị:

 -Ôn tập các kiến thức : CTHH,Ý nghĩa CTHH,hóa trị.

 -Bảng phụ, phiếu học tập.

III.Các hoạt động dạy học:

 1. oån ñònh lôùp.

 2. kieåm tra baøi cuõ. Khoâng kieåm tra.

 3. Baøi môùi.

 

doc2 trang | Chia sẻ: honglan88 | Lượt xem: 1378 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hóa học lớp 8 - Bài 11: Luyện Tập 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuaàn:  tieát ppct:  
	Baøi: 11	LUYEÄN TAÄP 2.
I.Mục tiêu:
- Ôn tập về công thức của đơn chất và hợp chất
- Củng cố về cách lập công thức hóa học, cách tính PTK của chất
- Củng cố bài tập tính hóa trị của nguyên tố
- Rèn luyện khả nămg làm bài tập xác định nguyên tố hóa học
II.Chuẩn bị:
 -Ôn tập các kiến thức : CTHH,Ý nghĩa CTHH,hóa trị....
 -Bảng phụ, phiếu học tập.... 
III.Các hoạt động dạy học:
 1. oån ñònh lôùp.
 2. kieåm tra baøi cuõ. Khoâng kieåm tra.
 3. Baøi môùi.
Hoạt động của giáo viên
Noäi dung
Hoạt động1: lyù thuyeát
Yêu cầu học sinh nhắc lại một số kiến thức cơ bản sau:
1-Công thức hóa học chung của đơn chất và hợp chất
Hóa trị là gì ?
 4-Qui tắc hóa trị? vận dụng hóa trị để làm gì?
Hoạt động 2 Baøi taäp
Bài tập 1: Dùng bảng phụ
Lập CTHH và tính PTK của:
silic(IV) và oxi
Canxi và nhóm OH (I)
nhận xét sửa sai
Bài tập2:
+Biết CTHH của X với Oxi và Y với Hidro là: X2O vàYH2 => X,Y tạo nên hợp chất có CTHH là: 
A, XY2 B, X2Y2
C, XY D, X2Y3
+Hãy xác định X,Y biết PTKX2O=62 và
 YH2=34
Bài tập 3: Viết tất cả công thức hóa học của đơn chất và hợp chất có NTK hoặc PTK là:
 a- 64đvc b- 80 đvc
 c- 160đvc d- 142đvc
I.Kiến thức cần nhớ:
Công thức chung của đơn chất:
 Ax
Công thức chung của hợp chất:
 AxBy 
 a b 
Qui tắc về hóa trị : AxBy
 x.a=y.b
Vận dụng qui tắc về hóa trị :
 -Tính hóa trị của một nguyên tố
 -Lập CTHH của hợp chất
II. Baøi taäp.
Bài tập 1:
a- công thức hóa học: SiO2
 PTKSiO2=28+16.2=60
b-................................: Ca(OH)2
 PTKCa(OH)2=40+17.2=74
Bài tập 2:
+ Câu C
Giải thích: từ X2O => X có hóa trị I
 YH2=> Y có hoá trị II
 vậy CTHH của X và Y : X2Y
 + NTK của X=(62-16)/2=23
Và NTK củaY=(34-2)/2=32
Vậy X là natri :Na
 Y là lưu huỳnh : S
Bài tập 3:
a-Các chất co NTK hay PTK bằng 64 gồm:
 - Đồng Cu
 -Lưu huỳnh đioxit SO2
b- Các chất có PTK bằng 80 là:
 -lưu huỳnh tri oxit SO3
 -Đồng oxit CuO
c- Các chất có PTK bằng 160 là:
 -Brôm Br2
 -Đồng sun fat CuSO4
4. Dặn dò. 
 - Học sinh ôn tập để kiểm tra 1 tiết
 -Lí thuyết :
 - Ôn tập các khái niệm đã học như Chất , hỗn hợp, đơn chất hợp chất ,nguyên
 - tử, phân tử, nguyên tố hóa học, hóa trị 
 -Vận dụng: 
 +Lập công thức hóa học
 + Tính hóa trị nguyên tố
 +Tính phân tử khối
 + Bài tập nhà 1,2,3,4 sgk trang 41

File đính kèm:

  • dochoa 8 tiet 15 ba cot hay.doc