Giáo án Hóa học lớp 11 - Tiết 10: Kiểm tra một tiết

I. Mục tiêu

1. Kiến thức :

 Củng cố về kiến thức

- Dung dịch axít – bazơ và muối .

 - Phản ứng trao đổi trong dung dịch chất điện ly

2. Kỹ năng :

 Củng cố kĩ năng làm bài tập

 - Tính pH của dung dịch

- Viết các phương trình điện li của axit, bazơ và muối.

 -Viết các phương trình phản ứng dạng phân tử và ion rút gọn .

 - Làm các bài tập tính toán có liên quan

3. Thái độ :

 - Rèn luyện tính cẩn thận , tư duy logic của học sinh

4. Trọng tâm :

 - Chương I.

 

doc3 trang | Chia sẻ: giathuc10 | Lượt xem: 1368 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hóa học lớp 11 - Tiết 10: Kiểm tra một tiết, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Soạn 15/09/2010
Giảng 16/09/2010
lớp 11A6
Giảng 18/09/2010
lớp 11A7 
Tiết 10
KIỂM TRA MỘT TIẾT
I. mơc tiªu
1. Kiến thức : 
 Củng cố về kiến thức 
- Dung dịch axít – bazơ và muối .
 - Phản ứng trao đổi trong dung dịch chất điện ly
2. Kỹ năng : 
 Củng cố kĩ năng làm bài tập
 - Tính pH của dung dịch
- Viết các phương trình điện li của axit, bazơ và muối.
 -Viết các phương trình phản ứng dạng phân tử và ion rút gọn .
 - Làm các bài tập tính toán có liên quan
3. Thái độ :
 - Rèn luyện tính cẩn thận , tư duy logic của học sinh 
4. Trọng tâm :
 - Chương I.
Ii. Ph­¬ng ph¸p
 -Trắc nghiệm khách quan : 100%
 Iii. ChuÈn bÞ
 - Đề kiểm tra .
Iv. TiÕn tr×nh lªn líp
Đề kiểm tra
 1. Một chất A khi tan vào nước tạo ra các ion H+ và ClO3- có cùng nồng độ mol. CTPT của A là:
	A. HClO3.	B. HClO.	C. KClO3.	D. HClO4.
 2. Phản ứng nào dưới đây là phản ứng trao đổi ion trong dd?
	A. Zn + H2SO4 ---> ZnSO4 + H2	
B. 2Fe(NO3)3 + 2KI ---> 2Fe(NO3)2 + I2 + 2KNO3.	
C. Zn + 2Fe(NO3)3 ---> Zn(NO3)2 + 2Fe(NO3)2 	
D. Fe(NO3)3 + 3NaOH ---> Fe(OH)3 + 3NaNO3.
 3. Dãy chỉ toàn chất điện li yếu là:
	A. H2SO4, H2S, NaOH.	B. HCl, CH3COOH, NaCl.	
 C. H2S, CH3COOH, H3PO4.	D. H2S, NaCl, H3PO4.
 4. pH của dd chứa 1,46g HCl trong 400,0 ml là:
	A. pH = 1.	B. pH = 12.	C. pH = 9. D. Đáp án khác.
 5. Hiđroxit nào sau đây là hiđroxit lưỡng tính:
	A. Al(OH)3.	B. LiOH.	C. Ba(OH)2.	D. NaOH.
 6. Phản ứng trao đổi ion trong dd các chất điện li chỉ xảy ra khi:
	A. Phản ứng không phải là thuận nghịch.	
B. Một số ion trong dd kết hợp được với nhau làm giảm nồng độ ion của chúng.	
C. Các chất phản ứng phải là những chất dễ tan.	
D. Các chất phản ứng phải là những chất điện li mạnh.
 7. DD nào sau đây dẫn điện tốt nhất?
	A. NaOH 0,001M	B. NaOH 0,002M C. NaOH 0,100M D. NaOH 0,010M
 8. Hoà tan hoàn toàn 2,4g Mg trong 100,0 ml dd HCl 3,0M. pH của dd thu được có giá trị là:
	A. pH = 2.	B. pH = 0.	C. pH = 1. D. Đáp án khác.
 9. Trong môi trường bazơ, phenolphtalein:
	A. Màu xanh.	B. Màu tím.	C. Không màu.	D. Màu hồng.
 10. Giá trị tích số ion của nước phụ thuộc vào:
	A. Nhiệt độ.	 B. Áp suất.	
 C. Sự có mặt của bazơ hoà tan.	D. Sự có mặt của axit hoà tan.
 11. Môi trường axit là môi trường có:
	A. 	B. 	
 C. 	 D. 
 12. Nhận biết 3 dd có cùng nồng độ sau: KOH, HNO3, H2SO4 bằng:
	A. H2O.	B. Phenolphtalein.	C. AgNO3.	D. BaCl2.
 13. Dãy nào chỉ gồm axit nhiều nấc và bazơ nhiếu nấc.
	A. Ba(OH)2, H3PO4, H2S.	B. Ba(OH)2, H3PO4, HCl.	
 C. NaOH, H3PO4, H2S.	D. Ba(OH)2, NaH2PO3, H2S.
 14. Cho 30,0 ml dd axit HCl phản ứng vừa đủ với 0,2544g Na2CO3. Nồng độ mol của dd HCl là:
	A. 0,160 mol/lít.	B. 1,380 mol/lít.	C. 0,250 mol/lít.	D. 2,400 mol/lít.
 15. Một dd có . Môi trường của dd này là:
	A. Không xác định được. B. Trung tính.	 C. Axit.	D. Kiềm.
 16. Theo A-re-ni-ut muối làhợp chất khi tan trong nước phân li ra:
	A. Cation kim loại và anion gốc axit.	
B. Cation kim loại (hoặc cation NH4+). 	
C. Cation NH4+ và anion gốc axit.	
D. Cation kim loại (hoặc cation NH4+) và anion gốc axit.
 17. Nồng độ mol của ion H+ trong dd HBr 0,050M là:
	A.. 	 B. 	
 C. 	 D. Đáp án khác
 18. NaCl trong trường hợp nào sau đây không dẫn được điện:
	A. Đáp án khác.	B. NaCl rắn khan.	
 C. NaCl nóng chảy.	D. Dung dịch NaCl trong nước.
 19. Các dd sau đây có cùng nồng độ 0,10 mol/lít, dd nào dẫn điệnkém nhất?
	A. HI.	B. HF.	C. HBr.	D. HCl.
 20. Môi trường bazơ là môi trường có:
	A. 	 B. 	
 C. 	 D. 
§¸p ¸n vµ biĨu ®iĨm
1 - D
2 - C
3 - A
4 - D
5 - A
6 - D
7 - B
8 - A
9 - A
10 - c
11 - c
12 - b
13 - c
14 - b
15 - a
16 - a
17 - c
18 - b
19- d
20 - a
Thang điểm 10
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm

File đính kèm:

  • docKT 1t chuong I.doc
Giáo án liên quan