Giáo án Hóa học lớp 10 - Tiết 10: Kiểm tra viết
I- PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 3đ )
Câu 1: Chất nào sau đây không dẫn điện ?
A. KOH nóng chảy B. NaCl rắn, khan C. Dung dịch HCl D. Dung dịch KOH
Câu 2: Đối với dung dịch axit yếu CH3COOH 0,10M, nếu bỏ qua sự điện li của nước thì đánh giá nào về nồng độ mol ion sau đây là đúng ?
A.[H+] < 0,10 M B. [H+] < [CH3COO-]
C.[H+] = 0,10 M D. [H+] > [CH3COO-]
Câu 3: Trong dung dịch HCl 0,010M, tích số ion của nước là:
A.[H+][OH-] < 1,0.10-14 B. [H+][OH-] > 1,0.10-14
C. [H+][OH-] = 1,0.10-14 D. Không xác định được.
Câu 4: Một dung dịch có [H+] = 10-9M. Môi trường của dung dịch này là:
A. trung tính B. Bazơ C. Axit D. Không xác định được
Câu 5: Cho mẩu giấy quì tím vào 100ml dung dịch KOH 0,10M, thấy giấy quì tím hoá xanh. Cho tiếp vào dung dịch trên 100 ml dung dịch HNO3 0,10M, giấy quì trong dung dịch sẽ chuyển sang màu gì?
A. Tím B. Đỏ C. Hồng D. Không đổi màu
TiÕt 10 KiĨm tra viÕt Ngµy so¹n: ...... / ...... / 20 ...... Gi¶ng ë c¸c líp: Líp Ngµy d¹y Häc sinh v¾ng mỈt Ghi chĩ 11a A. §Ị bµi: I- PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 3đ ) Câu 1: Chất nào sau đây không dẫn điện ? A. KOH nóng chảy B. NaCl rắn, khan C. Dung dịch HCl D. Dung dịch KOH Câu 2: Đối với dung dịch axit yếu CH3COOH 0,10M, nếu bỏ qua sự điện li của nước thì đánh giá nào về nồng độ mol ion sau đây là đúng ? A.[H+] < 0,10 M B. [H+] < [CH3COO-] C.[H+] = 0,10 M D. [H+] > [CH3COO-] Câu 3: Trong dung dịch HCl 0,010M, tích số ion của nước là: A.[H+][OH-] 1,0.10-14 C. [H+][OH-] = 1,0.10-14 D. Không xác định được. Câu 4: Một dung dịch có [H+] = 10-9M. Môi trường của dung dịch này là: A. trung tính B. Bazơ C. Axit D. Không xác định được Câu 5: Cho mẩu giấy quì tím vào 100ml dung dịch KOH 0,10M, thấy giấy quì tím hoá xanh. Cho tiếp vào dung dịch trên 100 ml dung dịch HNO3 0,10M, giấy quì trong dung dịch sẽ chuyển sang màu gì? A. Tím B. Đỏ C. Hồng D. Không đổi màu Câu 6: Phản ứng nào sau đây không xảy ra ? A. NaF + HCl B. FeS (r) + HCl C. HClO + KOH D. MgCl2 + KNO3 II- PHẦN TỰ LUẬN: ( 7đ ) Câu 1: ( 2điểm) Viết phương trình phân tử và phương trình ion rút gọn của các phản ứng xảy ra trong dung dịch giữa các cặp chất sau: a/ Na2CO3 + CaCl2 b/ Pb(OH)2 (r) + NaOH Câu 2: ( 2điểm) Ba cèc ®ùng 3 dung dÞch mÊt nh·n gåm FeSO4; Fe2(SO4)3 vµ MgSO4. H·y nhËn biÕt. Câu 3: ( 3 điểm) Trong 50 ml dung dịch A có chứa 0,005 mol HCl. a/ Tính pH của dung dịch A. b/ Trộn 50 ml dung dịch NaOH 0,120 M vào dung dịc A nói trên. Tính pH của dung dịch sau khi trộn ? B. §¸p ¸n: I- PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 3đ ) C©u 1 2 3 4 5 6 §¸p ¸n B A C B A D II- PHẦN TỰ LUẬN: ( 7đ ) Câu 1: ( 2điểm) Na2CO3 + CaCl2 → CaCO3 + 2NaCl CO32- + Ca2+ → CaCO3 Pb(OH)2 (r) + 2NaOH → Na2PbO2 + 2H2O Pb(OH)2 (r) + 2OH- → Pb2+ + 2H2O Câu 2: ( 2điểm) Dïng NaOH: dd cã kÕt tđa ®á n©u lµ Fe2(SO4)3, dd cã kÕt tđa tr¾ng xanh ho¸ n©u ngoµi kh«ng khÝ lµ FeSO4, cßn l¹i lµ MgSO4. Câu 3: ( 3 điểm) Ta cã: CM = = 0,1 (M) a. pH = -lg(0,1) = 1 b. nNaOH = 0,05.0,12 = 0,006 (mol) Ph¬ng tr×nh ph¶n øng: NaOH + HCl → NaCl + H2O (mol): 0,006 0,005 (mol): 0,001 0,000 → [OH-] = 10-3 → [H+] = 10-11 → pH = 11. C. Tù rĩt kinh nghiƯm sau bµi gi¶ng: ............................................................................................ ............................................................................................ ............................................................................................ ............................................................................................ ............................................................................................ chuyªn m«n duyƯt Ngµy ...... / ...... / 20 ......
File đính kèm:
- Tiet 10 - HH 11 CB.doc