Giáo án Hóa học 9 tuần 6 tiết 11
I- MỤC TIÊU: Sau bài này HS phải :
1.Kiến thức : Hệ thống hóa kiến thức về các khái niệm cơ bản : Chất , đơn chất , hợp chất , nguyên tử , nguyên tố hoá học ( kí hiệu hoá học và nguyên tử khối ) và phân tử ( phân tử khối ).
2. Kỹ năng : Rèn luyện kĩ năng tính toán và làm bài tập.
3.Thái độ : Giúp HS yêu thích môn học để vận dụng kiến thức vào trong cuộc sống.
5. Năng lực cần hướng đến:
- Năng lực sử dụng ngôn ngữ hóa học, năng lực giải quyết vấn đề thông qua môn hóa học, năng lực vận dụng kiến thức hóa học vào cuộc sống, năng lực tính toán.
II-CHUẨN BỊ :
1. Giáo viên và học sinh:
a.GV: Sơ đồ về mối quan hệ giữa các khái niệm cơ bản.
Một số bài tập vận dụng.
b.HS: Ôn lại các kiến thức chương I .
2. Phương pháp:
- Phương pháp đàm thoại, vấn đáp, thảo luận nhóm.
Tuần 6 Ngày soạn : 19/09/2014 Tiết 11 Ngày dạy : 22/09/2014 BÀI 8: BÀI LUYỆN TẬP 1 I- MỤC TIÊU: Sau bài này HS phải : 1.Kiến thức : Hệ thống hóa kiến thức về các khái niệm cơ bản : Chất , đơn chất , hợp chất , nguyên tử , nguyên tố hoá học ( kí hiệu hoá học và nguyên tử khối ) và phân tử ( phân tử khối ). 2. Kỹ năng : Rèn luyện kĩ năng tính toán và làm bài tập. 3.Thái độ : Giúp HS yêu thích môn học để vận dụng kiến thức vào trong cuộc sống. 5. Năng lực cần hướng đến: - Năng lực sử dụng ngôn ngữ hóa học, năng lực giải quyết vấn đề thông qua môn hóa học, năng lực vận dụng kiến thức hóa học vào cuộc sống, năng lực tính toán. II-CHUẨN BỊ : 1. Giáo viên và học sinh: a.GV: Sơ đồ về mối quan hệ giữa các khái niệm cơ bản. Một số bài tập vận dụng. b.HS: Ôn lại các kiến thức chương I . 2. Phương pháp: - Phương pháp đàm thoại, vấn đáp, thảo luận nhóm. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: 1. Ổn định lớp : (1’) Lớp Sĩ số Tên học sinh vắng 8A1 …………….. …………………………………… 8A5 …………….. …………………………………… 8A6 …………….. …………………………………… 2.Vào bài mới: a.Giới thiệu bài (1’) : Để thấy được mối quan hệ giữa các khái niệm: Nguyên tử, nguyên tố hóa học, đơn chất, hợp chất, phân tử. Để nắm chắc nội dung các khái niệm này bài học nay các em sẽ làm một số bài tập có liên quan đến các khái niệm.Chúng ta học bài “ Bài luyện tập số 1 ”. b. Các hoạt động chính: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: Kiến thức cần nhớ(15’) - GV:Theo em chất có ở đâu ? Có mấy loại vật thể ? Cho ví dụ từng loại ? - GV: Chất được phân chia làm mấy loại ? Kể những đơn chất và hợp chất mà em biết ? - GV: Từ hệ thống câu hỏi trên HS tự lập sơ đồ chung về mối liên hệ giữa các khái niệm . - Chất được tạo nên từ đâu ? - Đơn chất và hợp chất khác nhau ntn? - GV: Nguyên tử là gì ? Nguyên tử tạo thành từ 3 loại hạt nhỏ hơn nữa , đó là những hạt nào ? Hãy nói tên , kí hiệu và điện tích của những hạt mang điện ? -GV: Nguyên tố hoá học là gì ? - GV: Phân tử là gì ? Phân tử khối? - GV: Cho HS tính phân tử khối của một số chất? - HS: Chất có ở khắp mọi nơi quanh ta. Ở đâu có vật thể thì ở đó có chất. - HS: Trả lời - HS: Thiết lập mối quan hệ giữa chất, đơn chất, hợp chất và lấy một số ví dụ về đơn chất, hợp chất. - HS: Trả lời nhanh câu hỏi của GV. - HS: Trả lời. - HS: Trả lời. - HS: Phân tử là hạt đại diện cho chất, gồm một số nguyn tử liên kết với nhau và mang đầy đủ tính chất hóa học của chất. - HS: Tính toán + Cacbonđioxit : CO2 = 12+(16x2) = 44 đvC + Khí Mêtan : CH4 = 12+(1x4) = 16 đvC + Axit nitric: HNO3= 1+14+(16x3) = 63 đvC + KaliPemanganat :KMnO4 = 39+55+(16x4)= 158 đvC. Hoạt động 2: Bài tập(25’) - GV: Cho HS làm BT1/SGK30 - GV: Nhận xét. - GV: Cho HS thảo luận nhóm làm BT2/SGK31 -GV: Nhận xét và bổ sung. - GV: Hướng dẫn HS làm BT3/SGK31 - GV: YC 1 HS làm BT4/SGK31 - HS: Làm BT II- BÀI TẬP : - HS: Làm BT1/30: - Vật thể nhân tạo : chậu Vật thể tự nhiên : thân cây ( gỗ, tre ,nứa ) Chất : Nhôm , chất dẽo , Xenlulôzơ b) - Dùng nam châm hút Sắt Cho hỗn hợp còn lại vào nước , dùng pp gạn lọc tách riêng nhôm và gỗ - HS: Thảo luận nhóm BT2 /31: - Trong hạt nhân có 12 p Trong nguyên tử có 12e Số lớp e là 3 Số e ngoài cùng là 2 b)+ Khác nhau Canxi : 20p, 20e, số lớp elà 4 Magiê: 12p , 12e, số lớp e là 3 + Giống nhau : Số e ở lớp ngoài cùng là 2 - HS: Lắng nghe BT3 /31:- Phân tử khối của hợp chất X2O: 2.31=62đvC Nguyên tử khối của X: X= 62-16 = 23 đvC 2 - HS: Làm BT4 / 31: a-Nguyên tố hoá học , hợp chất . b- Phân tử , liên kết với nhau , đơn chất. c- Đơn chất , nguyên tố hoá học . d- Hợp chất , phân tử , liên kết với nhau e- Chất , nguyên tử , đơn chất . 3-Nhận xét- Dặn dò(3’) : Xem lại các bài tập đã giải Đọc trước bài Công Thức Hoá Học IV. RÚT KINH NGHIỆM: …………………………………………………………………………………………………………………
File đính kèm:
- Tiet 11 Bai luyen tap 1.doc