Giáo án Hoá học 9 - Trường THCS Giao Lạc
I. MỤC TIÊU :
1 . Kiến thức :
HS hiểu :
- Nắm được công thức cấu tạo ,tính chất hoá học ,tính chất vật lý của axetilen .
-Nắm được khái niệm và đặc điểm của liên kết kết ba.
- Củng cố kiến thức chung về hiđrô cacbon : không tan trong nước , dễ cháy tạo ra CO2 và H2O đồng thời toả nhiệt mạnh .
- Biết được một số ứng dụng quan trọng của axetilen .
2 . Kĩ năng :
- Viết được PTHH của phản ứng cộng ,biết đầu biết dự đoán tính chất của các chất dựa vào thành phần và cấu tạo .
3. Thái độ :
II. CHUẨN BỊ :
dd brôm , bình cầu , phiễu chiết , ống dẫn khí , bình thu khí , giá sắt , ống nghiệm có nhánh , đèn cồn . 2)Phương pháp: Trực quan + Đàm thoại + thtrình III.C¸c ho¹t ®éng d¹y häc 1. Ổn định : 2. Kiểm tra bài cũ : a) Nêu đặc điểm cấu tạo và tính chất hóa học của etilen.Viết PTHH minh hoạ (ghi ở góc bảng phải ) b) Gọi hs chữa bài tập 4/sgk/119 PTHH : C2H4 + 3 O2 à 2 CO2 + 2 H2O 1mol 3mol 0,2mol 0,6mol a) = 0,6mol = =0,6 . 22,4 = 13,44 () b) = 5 . = 5 . 13,44 = 67,2 () 3.Bài mới : Vào bài : NỘI DUNG BÀI HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS - Axetilen là chất khí không màu , không mùi , ít tan trong nước . - Nhẹ hơn không khí . Cho HS quan sát bình chứa axetilen và hình vẽ 4.9 về cách thu axetilen bằng cách đẩy nước Yêu cầu HS nêu một số tính chất vật lí của C2H2 : trạng thái tính chất ,tính tan trong nước , nặng hay nhẹ hơn không khí ? Vì sao biết ? Bổ sung : nếu điều chế C2H2 từ CaC2 thì có mùi khó chịu do lẫn H2S , PH3 . . . GV nhận xét hoàn chỉnh nội dung . Yêu cầu hs nêu kết luận . HS quan sát bình chứa khí axetilen và quan sát hình vẽ 4.9 sgk . + Nêu tính chất vật lí của C2H2? *Là chất khí không màu , không mùi , ít tan trong nước (thu axetilen bằng cách đẩy nước) * Nhẹ hơn không khí . ( d = 26/29 ) HS lắng nghe thông tin bổ sung hs nêu kết luận sgk. HS ghi bài vào vở . *Axetilen có công thức cấu tạo : H – C º C – H Viết gọn: HC º CH * Đặc điểm : - Giữa hai nguyên tử cacbon có liên kết ba (C º C) - Trong liên kết ba có hai liên kết kém bền, dễ dứt lần lượt trong các phản ứng hóa học. GV hướng dẫn HS các nhóm lắp ghép mô hình cấu tạo phân tử axetilen ( dạng rỗng , dạng đặc ) Để biết mô hình nào đúng các em quan sát trên bảng GV viết CTCT của axetilen CH2 CH2 , nhưng nếu tách đi ở mỗi ng.tử C một ng.tử H thì sao? à Vậy mỗi ng.tử C có một hoá trị tự do và liên kết lại với nhau tạo thành liên kết ba . GV yêu cầu hs viết CTCT của axetilen .--> 4 ng.tử trong ng.tử axetilen nằm thẳng hàng .Vì thế CTCT được viết như thế nào cho đúng . GV viết CTCT của axetilen. Tương tự etilen , axetilen cũng có liên kết kém bền nhưng là liên kết kém bền do phân tử có liên kết ba . Yêu cầu hs nêu kết luận về đặc điểm của CTCT của axetilen HS các nhóm lắp ghép mô hình cấu tạo phân tử axetilen có thể đúng hoặc sai . Quan sát CTCT của axetilen bị mất đi hai ng.tử H .Lúc đó mỗi ng.tử C có một hoá trị tự do . H H C C H H HS viết CTCT của axetilen : C C H H HS viết CTCT của axetilen : H C C H Viết gọn : CH CH HS nghe gv phân tích sosánh CTCT giữa etilen và axetilen . HS nêu kết luận ghi bài vào vở . 1. Axetilen có cháy không ? Axetilen cháy sáng trong không khí , sinh ra khí cacbon đioxit và hơi nước , đồng thời toả nhiều nhiệt. PTHH : 2C2H2 + 5O2 ® 4CO2 + 2H2O Phản ứng tỏa nhiệt. GV hỏi: Em hãy nhận xét thành phần phân tử của CH4 , C2H4 , C2H2 ? + Vậy emhãy dự đoán axetilen có cháy không ? Nếu cháy sẽ sinh ra sản phẩm gì ? GV kiểm chứng bằng thí nghiệm : GV đốt cháy khí C2H2. GV gọi 1 HS nêu hiện tượng và gọi một hs viết PTHH. GV hướng dẫn hs cân bằng PTHH . GV liện hệ phản ứng tỏa nhiều nhiệt. à Axetilen dùng làm nguyên liệu trong đèn xì oxi, axetilen để hàn ,cắt kim loại . GV yêu cầu hs kết luận về phản ứng cháy của axetilen . HS : Thành phần phân tử của chúng giống nhau gồm C và H. C2H2 cháy được , sản phẩm cháy là :CO2 và H2O. HS quan sát thí nghiệm ,ghi nhận hiện tượng : C2H2 cháy trong không khí với ngọn lửa sáng , phản ứng tỏa nhiều nhiệt. HS viết PTHH , hs khác cân bằng PTHH 5/2 O2 . HS lắng nghe và ghi nhận thông tin . HS nêu kết luận ghi bài vào vở . 2. Axetilen có làm mất màu dung dịch brôm không ? - Axetilen làm mất màu da cam của dung dịch brom . - PTHH : HC ºCH + Br-Br ® Br-CH = CH-Br (k. màu) (da cam) (k. màu) Thu gọn: C2H2 + Br2 ® C2H2Br2 - Sản phẩm sinh ra có liên kết đôi trong phân tử , nên có thể cộng tiếp một phân tử brom nữa. PTHH: Br – CH = CH – Br + Br – Br ® Br2 – CH - CH – Br2 Viết gọn : C2H2Br2 + Br2 ® C2H2Br4 (k. màu) (da cam) (k. màu) GV hỏi : Khí axetilen có làm mất màu dd brôm không ? Căn cứ vào đâu em biết C2H2 làm mất nàu dd brôm ? - GV thống nhất ý kiến hs và thông báo thêm : trong những điều kiện thích hợp C2H2 cũng có phản ứng cộng với hiđrô và một số chất khác . - GV gọi HS lên viết phương trình hóa học. HS trả lời : có . HS so sánh : vì C2H4 có liên kết kém bền mà C2H2 cũng có liên kết kém bền . HS lắng nghe . HS ghi nhận thông tin . HS ghi bài . - Làm nhiên liệu cho đèn xì oxi – axetilen để hàn cắt kim loại. - Là nguyên liệu để sản xuất nhựa poli vinylclorua (PVC) , cao su , axit axetic và nhiều hoá chất khác GV yêu cầu hs dựa vào tính chất hoá học của axetilen + thông tin sgk à tóm tắt ứng dụng của axetilen. GV bổ sung đèn xì oxi axetilen chính là đèn xì để hàn cắt kim loại .(còn gọi là hàn gió đá) HS : Phản ứng toả nhiệt -> nhiên liệu . Kết hợp thông tin sgk à Nêu ứng dụng của axetilen . HS lắng nghe thông tin ghi bài vào vở . + Trong phòng thí nghiệm axetilen được điều chế bằng cách :cho đất đèn (canxicacbua) CaC2 dụng với nước . PTHH : CaC2 + 2H2O ®C2H2 + Ca(OH)2 + Phương pháp hiện đại để điều chế axetilen là nhiệt phân metan ở nhiệt độ cao. 2 CH4 15000c C2H2 + 3H2 Làm lạnh nhanh -GV gọi HS nhắc lại cách điều chế axetilen (Thí nghiệm này đã làm ở phần đốt axetilen ).GV yêu cầu hs nhìn vào hình vẽ H.12 sgk , cho biết vai trò của bình đựng NaOH . - GV yêu cầu hs viết PTHH . - GV bổ sung và thông báo cho hs biết phương pháp hiện đại để điều chế axetilen là nhiệt phân metan ở nhiệt độ cao . HS nhắc lại cách điều chế axetilen bằng cách cho đất đèn CaC2 dụng với nước . HS : Bình đựng NaOH là để loại bỏ tạp chất khí . HS viết PTHH CaC2 + 2H2Oà C2H2+ Ca(OH)2 HS lắng nghe thông tin bổ sung ghi bài vào vở . 4 Củng cố – Đánh giá : GV gọi hs tóm tắt nội dung của bài . GV phát phiếu học tập cho hs thực hiện . Có liên kết đôi Có liên kết ba Làm mất màu dd brom Có phản ứng thế Có phản ứng cháy Metan Etilen Axetilen GV cho hs hoàn thành bảng trong phiếu học tập . GV yêu cầu hs đại diện các nhóm viết PTHH . 5. Dặn dò : Về nhà học bài . Giải các bài tập 1,2,3,4,5 sgk / 122 . Xem lại các bài tập chương IV : Hiđrô cacbon . Tiết sau kiểm tra 1 tiết . ******************************************************************** Ngµy so¹n : 22/2/2010 Ngµy d¹y : 5/3/2010 TuÇn 25 KIỂM TRA 45 PHÚT I. MỤC TIÊU : 1 . Kiến thức : Kiểm tra mức độ nắm kiến thức của hs về chương 4 gv kịp thời bổ sung sửa sai cho hs 2 . Kĩ năng : - Rèn luyện hs khả năng tư duy để viết PTHH , vận dụng giải toán . 3. Thái độ : II. CHUẨN BỊ : HS : kiến thức đã học , lưu ý chương 4 . GV: Đề kiểm tra . III.C¸c ho¹t ®éng d¹y häc 1. Ổn định nắm sỉ số . 2. Phát đề kiểm tra . I. PhÇn tr¾c nghiƯm C©u1(1,5®): H·y cho biÕt c¸ch s¾p xÕp nµo sau ®©y theo chiỊu tÝnh phi kim gi¶m dÇn: A. Cl, P, S, Si B. S, Cl, Si, P C. Cl, S, P, Si D. Cl, S, Si, P H·y gi¶i thÝch cho sù lùa chän trªn .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... C©u 2 (0,5®): Khoanh trßn vµo c©u ®ĩng trong c¸c c©u sau: Trong mét chu kú ®i tõ ph¶i sang tr¸i, c¸c nguyªn tè cã: A. B¸n kÝnh nguyªn tư gi¶m dÇn B. TÝnh phi kim cđa nguyªn tè t¨ng dÇn. C. TÝnh kim lo¹i cđa nguyªn tè t¨ng dÇn. D. Sè hiƯu nguyªn tư t¨ng dÇn. C©u 3 (1®): X lµ nguyªn tè phi kim cã ho¸ trÞ III, trong hỵp chÊt víi khÝ hidr«. BiÕt thµnh phÇn phÇn tr¨m khèi lỵng cđa hidr« trong hỵp chÊt lµ 17,65%. X lµ nguyªn tè nµo sau ®©y: A. Clo B. Cacbon C. Nit¬ D. Phèt pho Gi¶i thÝch ? ......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... C©u 4(1,5®): Cho c¸c phi kim Si, P, S, Cl. H·y cho biÕt c¸ch s¾p xÕp nµo sau ®©y theo chiỊu t¨ng dÇn cđa tÝnh axit cđa c¸c hidr« xit cđa phi kim trªn A. H3PO4 , H2SiO3 , H2SO4 , HClO4 B. H2SiO3 , H3PO4 , H2SO4 , HClO4 C. H3PO4 , H2SO4 , HClO4 , H2SiO3 Gi¶i thÝch cho sù lùa chän trªn. ......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... C©u 5 (1,5®): §èt ch¸y hoµn toµn mét hỵp chÊt M chØ chøa hai nguyªn tè, ngêi ta thu ®ỵc 5,6 lÝt khÝ CO2 ( ë ®ktc) vµ 6,75 g H2O. TØ khèi h¬i cđa M víi hidr« b»ng 15. M lµ hỵp chÊt nµo trong c¸c hỵp chÊt sau: A. C2H4 B. C2H2 C. C4H10 D. C2H6 Gi¶i thÝch v× sao ? .................................................................................................................
File đính kèm:
- Tuaàn 25.doc