Kiểm tra 45 phút – tiết 10 – hóa học 9

1. Có những oxit sau: CaO, Fe2O3, SO3, P2O5. Oxit nào có thể tác dụng được với natri hiđroxit?

A. CaO, Fe2O3 B. Fe2O3, SO3 C. CaO, SO3 D. SO3, P2O5

2. Hỗn hợp 2 khí trộn lẫn CO2 và NO. Cách làm nào sau đây có thể loại được CO¬2 khỏi hỗn hợp?

A. Dẫn hỗn hợp qua dung dịch nước vôi trong lấy dư. B. Dẫn hỗn hợp qua dung dịch axit clohiđric.

C. Dẫn hỗn hợp qua nước cất. D. Dẫn hỗn hợp qua dung dịch natri cacbonat.

 

doc3 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1040 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra 45 phút – tiết 10 – hóa học 9, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA 45 PHÚT – TIẾT 10 – HÓAHỌC 9
THIẾT LẬP MA TRẬN
Noäi dung
Bieát (30 %)
Hieåu (30 %)
Vaän duïng (40 %)
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. TCHH cuûa oxit, phaân loaïi oxit
Câu 1 (0,5) Câu 2 (0,5)
1 đ
3. Moät soá oxit quan troïng.
Câu 5 (0,5)
Câu 7(0,25) Câu 10(0,25)
Câu 1(1)
2đ
4. TCHH cuûa axit.
Câu 4 (0,5)
Câu 9 (0,25)
Câu 2(0,5)
Câu 3 (0,5)
Câu 6 (0,5)
Câu 3 (0,5)
2,75 đ
5. Moät soá axit quan troïng.
Câu 8(0,25)
Câu 3 (0,5)
Câu 2(1đ)
Câu 3 (0,5)
Câu 1(1)
Câu 2 (0,5)
Câu 3 (0,5)
4,25 đ
Toång
3 đ
0,5 đ
2,5 đ
0,5 đ
3,5 đ
10 đ
ĐỀ KIỂM TRA
TRƯỜNG THCS ĐỨC PHÚ.	KIỂM TRA 45 PHÚT 	– TIẾT 10
 LỚP: . . . . . . . . . . . . . . 	MÔN: HOÁ HỌC 9
Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .	(HS làm bài trực tiếp lên giấy này)
Nhận xét của GVBM
Xác nhận của PHHS
Điểm
I. TRẮC NGHIỆM: (4Đ)
*) Chọn (khoanh tròn) 1 chữ cái A hoặc B, C, D chỉ phương án trả lời đúng. (3đ)
1. Có những oxit sau: CaO, Fe2O3, SO3, P2O5. Oxit nào có thể tác dụng được với natri hiđroxit?
A. CaO, Fe2O3	B. Fe2O3, SO3	C. CaO, SO3	D. SO3, P2O5
2. Hỗn hợp 2 khí trộn lẫn CO2 và NO. Cách làm nào sau đây có thể loại được CO2 khỏi hỗn hợp?
A. Dẫn hỗn hợp qua dung dịch nước vôi trong lấy dư.	B. Dẫn hỗn hợp qua dung dịch axit clohiđric.
C. Dẫn hỗn hợp qua nước cất. 	D. Dẫn hỗn hợp qua dung dịch natri cacbonat. 
3. Phương pháp nào sau đây không tiết kiệm được H2SO4 khi điều chế CuSO4.
A. Cho Cu tác dụng với axit sunfuric đặc, nóng.	B. Cho CuO tác dụng với axit sunfuric.
B. Cho axit sunfuric tác dụng với đồng (II) hiđrôxit.	D. Cho Axit sunfuric tác dụng với đồng (II) sunfit.
4. Phản ứng hóa học nào sau đây không giải phóng khí H2.
A. Cho axit clohiđrit tác dụng với Magie.	B. Cho axit sunfuric loãng tác dụng với Nhôm.
C. Cho Axit sunfuric loãng tác dụng với Sắt.	D. Cho axit sunfuric đặc tác dụng với Kẽm.
5. dung dịch phenolphlalein không màu sẽ đổi thành màu hồng khi thử vào hỗn hợp nào sau đây?
A. Canxi oxit tác dụng với axit sunfuric	B. Lưu huỳnh đioxit tác dụng với nước
C. Canxi oxit tác dụng với nước	C. Lưu huỳnh đioxit tác dụng với canxi oxit
6. Trung hòa 1,5 mol NaOH cần vừa đủ bao nhiêu lít dung dịch HNO3 0,5M?
A. 2 lít	B. 3 lít	C. 0,5 lít	D. 1 lít
*) Ghép 2 mệnh đề sao cho hợp lý (1đ)
Phản ứng hóa học
Hiện tượng
Kết quả ghép
7. Dung dịch H2SO4 tác dụng với dung dịch BaCl2
a. Có khí thoát ra
7 - 
8. Dung dịch HCl dụng với Cu
b. Dung dịch màu xanh lơ
8 - 
9. CaO tác dụng với dung HNO3
c. Phản ứng, không thấy hiện tượng
9 - 
10. Natri sunfit tác dụng với axit clohiđric
d. Không xảy ra phản ứng
10 - 
e. Có kết tủa trắng
II. TỰ LUẬN (6 Đ)
Viết PTHH cho dãy chuyển hóa sau đây, ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có (2đ)
SO2 SO3 H2SO4 SO2 Na2SO3
Bằng phương pháp hóa học, hãy nhận biết 3 dung dịch không màu, mất nhãn sau:
HCl, H2SO4, K2SO4. 	Viết PTHH nếu có phản ứng xảy ra.(2đ)
Trung hòa 500 ml dung dịch axit clohiđric 0,5 M vào 100 gam dung dịch natri hiđrôxit 40% để thu được muối ăn.
Viết PTHH cho phản ứng xảy ra. (0,5 đ)
Tính khối lượng các chất sau khi phản ứng kết thúc. (1,5 đ)
3. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
I. TRAÉC NGHIEÄM: (4Ñ)
Moãi löïa choïn ñuùng = 0,5 ñieåm: Từ câu 1-> câu6; và = 0,25đ : Từ câu 7 -> câu 10
Caâu soá
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Ñaùp aùn
D
A
A
D
C
B
e
d
c
a
II. TÖÏ LUAÄN: (6Ñ)
1. Vieát ñuùng 4 PTHH: 0,5 ñieåm / PTHH.
2SO2 + O2 2SO3
	SO3 + H2O H2SO4
	H2SO4 + K2SO3 K2SO4 + H2O + SO2
	SO2 + 2NaOH Na2SO3 + H2O
2. 	-Laáy maãu thöû.	0.25 ñieåm.
-Duøng quyø tím -> HCl; H2SO4 (laøm quyø hoùa ñoû); nhận ra K2SO4	0,5 ñieåm.
-Cho dd cuûa Bari (tuøy HS choïn) nhaän ra H2SO4	 (coù keát tuûa traéng)	0,75 ñieåm.
-Vieát PTHH.	0,5 ñieåm
a) Vieát ñuùng PTHH.	0.5 ñieåm.
b) -Tính soá mol HCl vaø NaOH	0,5 ñieåm.
 - Laäp tæ leä so saùnh soá mol -> tìm chaát dö.	
 - Tìm soá mol NaCl	0,25 ñieåm.
 - Tìm khoái löôïng NaCl	0,25 ñieåm.
 - Tính khoái löôïng NaOH tham gia	0,25 ñieåm
 - Tính khoái löôïng NaOH dö.	0,25 ñieåm
Ñöùc phuù, ngaøy 10 thaùng 9 naêm 2010
GVBM ra ñeà
Mai Thieän Chaùnh

File đính kèm:

  • doc45ph-H9-10.11.doc
Giáo án liên quan