Giáo án Hóa học 9 - Tiết 74: Kiểm tra học kỳ II

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức:

- Chủ đề 1: Phi kim. Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học

- Chủ đề 2: Hiđro cacbon

- Chủ đề 3: Dẫn xuất của Hidro cacbon

2. Kĩ năng: Rèn luyện cho HS kĩ năng tính toán, lập CTHH, tính theo PTHH

- Viết công thức phân tử công thức cấu tạo của một số hợp chất hưu cơ.

- Nhận biết được một số chât đã học bằng phương pháp hóa học.

- Biết làm bài tập chuỗi phản ứng hóa học.

- Vận dụng làm bài tập tính theo PTHH và bài tập hiệu suất.

3. Thái độ:

- Xây dựng lòng tin và tính quyết đoán của học sinh khi giải quyết vấn đề.

- Rèn luyện tính cẩn thận, nghiêm túc trong khoa học.

 

doc3 trang | Chia sẻ: namphuong90 | Lượt xem: 1108 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hóa học 9 - Tiết 74: Kiểm tra học kỳ II, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 03/05 
Ngày kiểm tra: 06 / 05/2012
TIẾT 74
KIỂM TRA HỌC KỲ II
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
- Chủ đề 1: Phi kim. Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học
- Chủ đề 2: Hiđro cacbon
- Chủ đề 3: Dẫn xuất của Hidro cacbon
2. Kĩ năng: Rèn luyện cho HS kĩ năng tính toán, lập CTHH, tính theo PTHH
- Viết công thức phân tử công thức cấu tạo của một số hợp chất hưu cơ.
- Nhận biết được một số chât đã học bằng phương pháp hóa học.
- Biết làm bài tập chuỗi phản ứng hóa học.
- Vận dụng làm bài tập tính theo PTHH và bài tập hiệu suất.
3. Thái độ:
- Xây dựng lòng tin và tính quyết đoán của học sinh khi giải quyết vấn đề.
- Rèn luyện tính cẩn thận, nghiêm túc trong khoa học.
II. HÌNH THỨC KIỂM TRA: Tự luận (100%) 	
III. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:
TÊN CHỦ ĐỀ
(nội dung, chương)
NHẬN BIẾT
THÔNG HIỂU
VẬN DỤNG
VẬN DỤNG CAO
TỔNG
Chủ đề 1. Hiđrocacbon
CTCT của một số hiđrocacbon 
Số câu
Số điểm 
1
2 điểm
1
2 điểm
Chủ đề 2
Dẫn xuất hiđrocacbon
- Khái niệm độ rượu.
- Tính được thể tích rượu etylic nguyên chất trong hỗn hợp rượu và nước
Số câu
Số điểm 
1
1 điểm
1
1 điểm
Chủ đề 3
Mối liên hệ giữa các chất etylen, rượu etylic, axit axetic
- Viết được các PTHH thể hiện mối liên hệ giữa các chất: etylen, rượu etylic, axit axetic, este etyl axetat, chất béo
.
Nhận biết các hợp chất hữu cơ
Số câu
Số điểm 
1 
2 điểm 
1
2
2
4,0 điểm
Chủ để 4.
Bài toán
Tính được khối lượng các chất, tính theo hiệu suất phản ứng
Tính toán được khối lượng của các chất có trong phân tử h/chất h/cơ A. Lập luận tỉ lệ số ng/tử để xác đinh được CTPT và viết CTCT của A. 
Số câu
Số điểm 
1
2
1
1 điểm
2
3 điểm 
Số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
2
3,0 điểm
30%
1
2,0 điểm
40%
2
4 điểm
40%
1
1 điểm
10%
6
10 điểm
100%
IV. ĐỀ BÀI
Câu 1. (2 điểm). Viết công thức cấu tạo của các chất có công thức phân tử sau: 
	C2H6, C2H4, C3H4, C6H6
Câu 2. (1,0 điểm). Độ rượu là gì? Tính thể tích rượu etylic có trong 750 ml rượu 400.
Câu 3. (2,0 điểm)Viết các phương trình hóa học thực hiện dãy biến hóa sau: 
 C2H4 C2H5OH CH3COOH CH3COOC2H5 CH3COONa
Câu 4. (2,0 điểm) Trình bày phương pháp hóa học nhận biết các chất lỏng đựng riêng biệt sau: Rượu etylic, axit axetic, Glucozơ, saccarozơ. Viết phương trình hóa học xảy ra (nếu có).
Câu 5. (2,0 điểm)Khi lên men glucozơ, người ta thấy thoát ra 16.8 lit khí CO2 ở đktc.
a.Tính khối lượng rượu etylic tạo thành sau khi lên men.
b.Tính khối lượng glucozơ đã lấy lúc ban đầu, Biết hiệu suất của quá trình lên men là 85%.
Câu 6. (1 điểm) Đốt cháy hoà toàn 3 gam một hợp chất hữu cơ A thấy sinh ra 6,6 gam khí CO2 và 3,6 gam H2O. Xác định công thức phân tử và viết công thức cấu tạo của A.Biết khối lượng mol của A là 60.(Cho: Na = 23; C = 12; O = 16; H = 1)
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Câu
Đáp án
Điểm
1
(2,0 điểm)
Viết đúng công thức cấu tạo mỗi chất (x 0,5 đ)
0,5 x 4= 2 đ
2
(1,0 điểm)
- Nêu đúng khái niệm độ rượu (0,5 đ)
- Tính đúng thể tích rượu etylic: VC2H5OH = 300 ml (0,5 đ)
1 đ
3
(2,0 điểm)
- Viết đúng các PTHH, ghi rõ điều kiện (nếu có) (x 0,5 đ)
0,5 x 4= 2 đ
4
(2,0 điểm)
- Nhận biết axit axetic bằng quỳ tím chuyển đỏ
0,5
- Nhận biết glucozơ bằng Ag2O trong NH3 có kết tủa Ag
0,5
- Đốt cháy với ngọn lửa xanh là rượu etylic
0,5
- Còn lại là saccarozơ
0,5
5
(2,0 điểm)
nCO2 = = 0,75 mol
0,5
a. PTHH. 
C6H12O6 à 2C2H5OH + 2CO2 
0,5
b. n C2H5OH = nCO2 = 0,75 (mol)
 ==> m C2H5OH = 0,75 . 46 = 34,5 (g)
0,5
 nCH3COOH = nCO2 = 0,375 (mol)
 Khối lượng glucozơ theo pt
 m = 0,375 . 180 = 67, 5 gam
Vì hiệu suất chỉ đạt 85 % nên thực tế lượng glucozơ cần dùng là
 m -= . 100 = 79,41 g
0,5
6
(1 điểm)
- mC = 
0,125
- mH = 
0,125
==> mO = mA - (mC + mH)
 = 3 - (1,8 + 0,4) = 0,8 (g)
0,125
==> A chứa C, H, O. Gọi CTPT là CxHyOz.
0,125
Ta có tỉ lệ: 
0,125
==> x : y : z = = 0,15 : 0,4 : 0,05
==> x : y : z = 3 : 8 : 1
0,125
==> CTPT là C3H8O.
0,125
Mọi cách giải khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa

File đính kèm:

  • docde kt hoc ky 2 co ma tran.doc