Giáo án Hóa học 9 - Tiết 37, Bài 29: Axit cacbonic và muối cacbonat - Trần Thị Ngọc Hiếu

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức:

- H2CO3 là axit yếu, không bền.

- Tính chất hoá học của muối cacbonat (tác dụng với dung dịch axit, dung dịch bazơ, dung dịch muối khác, bị nhiệt phân huỷ).

- Chu trình của cacbon trong tự nhiên và vấn đề bảo vệ môi trường.

2. Kĩ năng:

- Xác định phản ứng có thực hiện được hay không và viết các phương trình hoá học.

- Nhận biết một số muối cacbonat cụ thể.

3. Thái độ: Giúp HS yêu thích môn học.

4. Trọng tâm

 Tính chất hóa học của H2CO3 và muối cacbonat.

II. CHUẨN BỊ:

1. Đồ dùng dạy học:

a. GV

 - Thí nghiệm NaHCO3 và Na2CO3 + ddHCl, Na2CO3 +ddCa(OH)2,Na2CO3 +dd CaCl2

- Tranh vẽ: Chu trình cacbon trong tự nhiên .

b. HS: - Xem trước bài mới

2. Phương pháp :

- Thảo luận nhóm – đàm thoại - trực quan.

 

doc2 trang | Chia sẻ: Thewendsq8 | Lượt xem: 5438 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hóa học 9 - Tiết 37, Bài 29: Axit cacbonic và muối cacbonat - Trần Thị Ngọc Hiếu, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 20 Ngày soạn: 04/01/2013
Tiết 37 Ngày dạy : 07/01/2013
Bài 29: AXIT CACBONIC VÀ MUỐI CACBONAT
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: 
- H2CO3 là axit yếu, không bền.
- Tính chất hoá học của muối cacbonat (tác dụng với dung dịch axit, dung dịch bazơ, dung dịch muối khác, bị nhiệt phân huỷ).
- Chu trình của cacbon trong tự nhiên và vấn đề bảo vệ môi trường.
2. Kĩ năng: 
- Xác định phản ứng có thực hiện được hay không và viết các phương trình hoá học.
- Nhận biết một số muối cacbonat cụ thể.
3. Thái độ: Giúp HS yêu thích môn học.
4. Trọng tâm
- Tính chất hóa học của H2CO3 và muối cacbonat. 
II. CHUẨN BỊ:
1. Đồ dùng dạy học: 
a. GV
 - Thí nghiệm NaHCO3 và Na2CO3 + ddHCl, Na2CO3 +ddCa(OH)2,Na2CO3 +dd CaCl2
- Tranh vẽ: Chu trình cacbon trong tự nhiên .
b. HS: - Xem trước bài mới 
2. Phương pháp : 
- Thảo luận nhóm – đàm thoại - trực quan. 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
1. Ổn định lớp(1’): 9A1/ 	 9A2/	9A3/ 
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: Ở bài trước chúng ta đã tìm hiểu xong tính chất của oxit cacbon. Vậy thì axit cacbonat và muối cacbonat có tính chất và ứng dụng gì. Để trả lời câu hỏi này ta vào bài 29.
b. Các hoạt động chính:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1. Axit cacbonic(7’)
- GV: Gọi HS đọc phần 1/88 SGK sau đó yêu cầu HS tóm tắt lại 
- GV: Thuyết trình về tính chất hoá học của H2CO3
- HS: Đọc phần 1/88
- Nghe giảng
I. Axitcacbonic
1. Trạng thái tự nhiên và tính chất vật lí(SGK/88)
2. Tính chất hoá học 
- H2CO3 là một axit yếu, làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ
- H2CO3 là một axit không bền
H2CO3 D CO2 + H2O 
Hoạt động 2. Muối Cacbonat(25’)
- GV giới thiệu: Có 2 loại muối: cacbonat trung hoà và cacbonat axit
- GV: Yêu cầu HS lấy ví dụ về các muối cacbonat và gọi tên 
- GV: Nhận xét
- GV giới thiệu về tính tan của muối cacbonat .
- GV: Yêu cầu các nhóm tiến hành thínghiệm:
NaHCO3vàNa2CO3 +ddHCl
- GV: Gọi HS nêu nhận xét
- GV: Cho dung dịch K2CO3 +dd Ca(OH)2
- GV: Gọi HS nêu hiện tượng và viết phương trình phản ứng xảy ra 
- GV giới thiệu: Muối hidro cacbonat tác dụng với kiềm thành muối trung hoà và nước
- GV: Gọi HS viết phương trình phản ứng
- GV: Cho Na2CO3 + CaCl2 
- GV: Gọi HS nêu hiện tượng và viết phương trình phản ứng
- GV: Yêu cầu HS đọc SGK/90 và nêu ứng dụng.
- HS: Nghe giảng
- HS: Trả lời 
- Muối cacbonat trung hoà
Na2CO3:Natricacbonat
 CaCO3: Canxicacbonat
 MgCO3: Magiêcacbonat
- Muối cacbonat axit
NaHCO3: Natri hidrocacbonat
Ca(HCO3)2: Canxi hidrocacbonat
- HS: Nghe giảng.
- HS: Nghe giảng. 
- HS: Tiến hành thí nghiệm 
- HS: Nhận xét 
- HS: Quan sát
-HS: Trả lời
- HS: Lắng nghe
- HS: Trả lời 
-HS: Quan sát
-HS: Trả lời 
- HS: Đọc SGK
II. Muối Cacbonat
1. Phân loại : 2 loại 
- Muối cacbonat trunghoà
Na2CO3:Natricacbonat
CaCO3: Canxicacbonat
MgCO3: Magiêcacbonat
- Muối cacbonat axit
 NaHCO3: Natri hidrocacbonat
Ca(HCO3)2: Canxi hidrocacbonat
2. Tính chất 
a. Tính tan 
- Đa số các muối cacbonat không tan trong nước, trừ muối: Na2CO3, K2CO3.
- Hầu hết các muối hidrocacbonat đều tan trong nước
b. Tính chất hoá học 
+ Tác dụng với axitmuối mới + CO2
2NaHCO3 + 2HCl 2NaCl + H2O + CO2
Na2CO3 + 2HCl2NaCl + H2O + 
CO2
+Tác dụng với dung dịch bazơ
K2CO3 + Ca(OH)2 2KOH + CaCO3
(trắng)
NaHCO3 + NaOH Na2CO3+ H2O
+ Tác dụng với dung dịch muối
Na2CO3 + CaCl2 CaCO3 + 2NaCl
Nhận xét: Muối cacbonat +muối khác tại thành hai muối mới
+ Muối cacbonat bị nhiệt phân huỷ
2NaHCO3 Na2CO3 + H2O +CO2 
Ca(HCO3)2 CaCO3 + H2O +CO2 
CaCO3 CaO + CO2 
3.Ứng dụng: (SGK)
Hoạt động 3. Chu trình cacbon trong tự nhiên(5’) 
- GV:Treo tranh vẽ 3.17 phóng to
- GV: Giới thiệu chu trình của Cacbon trong tự nhiên thể hiện trong hình 3.17 
-HS: Quan sát và nghe giảng
- HS: Nghe giảng và ghi bài
III. Chu trình Cacbon trong tự nhiên(SGK)
3. Cũng cố - Dặn dò về nhà: 
a. Cũng cố (5’): Y/C HS thảo luận nhóm hoàn thành chuỗi phản ứng hoá học sau: 
b. Dặn dò về nhà(2’):
- Bài tập về nhà:1,2,3,4,5/ 91 
- Chuẩn bị bài “Silic. Công nghiệp Silicat “
IV. RÚT KINH NGHIỆM 

File đính kèm:

  • docTiet 37 Axit cacbonic va muoi cacbonat.doc