Giáo án Hóa học 9 - Tiết 10: Kiểm tra

I. Mục tiờu

1.Kiến thức:- Đánh giá sự hiểu biết của HS về tính chất hóa học của bazơ, muối, mối quan hệ giữa các lôại hợp chất vo cơ.

2.kỹ năng: Viết phương trỡnh húa học

- Vận dụng những kiến thức về oxit, axit để làm bài tập

3.Thái độ:Cẩn thận nghiêm túc trong kiểm tra

II. Chuẩn bị :

1.Đồ dùng dạy học

 Đề và đáp án

2.Phương pháp:Kiểm tra ,đánh giá

 

doc6 trang | Chia sẻ: namphuong90 | Lượt xem: 1151 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hóa học 9 - Tiết 10: Kiểm tra, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn :	1/11/2008	
Ngày dạy :5/11/2008
Tuần 11
Tiết 10	KIỂM TRA
I. Mục tiờu
1.Kiến thức:- Đỏnh giỏ sự hiểu biết của HS về tớnh chất húa học của bazơ, muối, mối quan hệ giữa cỏc lụại hợp chất vo cơ.
2.kỹ năng: Viết phương trỡnh húa học
- Vận dụng những kiến thức về oxit, axit để làm bài tập
3.Thái độ:Cẩn thận nghiêm túc trong kiểm tra
II. Chuẩn bị :
1.Đồ dùng dạy học
 Đề và đỏp ỏn 
2.Phương pháp:Kiểm tra ,đánh giá
III.Các hoạt động dạy học
MA TRẬN RA ĐỀ KIỂM TRA
Các chủ đề chính
Nhận biết
Thụng hiểu
Vận dụng
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Bazơ,một số bazơ quan trọng
4câu
1,75đ
1,75đ
Muối, một số muối quan trọng
6câu
1.75đ
1câu
2,5đ
4,25đ
Phân bón hoá học
1câu
0,5đ
0,5đ
Thực hành,luyện tập,mối quan hệ
1câu
1đ
1câu
2,5đ
3,5đ
Tổng
11 câu
4đ
2câu
3,5đ
1câu
2,5đ
14câu
10đ
I,Trắc nghiệm(4đ)
Câu1(2,5đ)Khoanh tròn vào một đáp án đúng
1.Bazơ bị nhiệt phân huỷ tạo ra oxit là:
A. NaOH. B. Ba(OH)2 . C. Cu(OH)2. D. KOH.
2Sản phẩm của phản ứng phân huỷ Cu(OH)2 bởi nhiệt là:
A. CuO và H2. B. Cu, H2 và O2 B. Cu, O2 và H2O D. CuO và H2O.
3.Bazơ tác dụng được với khí CO2 là:
A. Fe(OH)2 B. Cu(OH)2 C. Ca(OH)2 D. Mg(OH)2
4Ngâm đinh Sắt sạch trong ống nghiệm chứa dung dịch CuSO4. Hiện tượng quan sát được là: A. Sắt không tan.
B.Có kim loại màu đỏ bám ngoài đinh sắt, dung dịch màu xanh nhạt dần.
C. Có kim loại màu đỏ bám ngoài đinh sắt, dung dịch màu xanh đậm dần.
D. đinh sắt xám đi, dung dịch không có sự thay đổi.
5Nguyên tố dinh dưỡng chính mà phân đạm cung cấp cho cây trồng là:
A. Nitơ B. Phôtpho C. Kali D. Lưu huỳnh
Câu2(1,5đ)Nối nội dung cột A với nội dung cột B sao cho phù hợp
Cột A
Nối
Cột B
1
Dung dịch Ca(OH)2
1.
A
muối mới và bazơ mới .
2
Pư trao đổi giữa dd các chất chỉ xẩy ra nếu
2.
B
muối mới và axit mới .
3
dd muối có thể tác dụng với kim loại
3.
C
làm đỏi màu quì tím thành xanh .
4
Muối có thể tác dụng với axit, sản phẩm là
4..
D
 Muối và nước 
5
Dung dịch muối tác dụng với dung dịch bazơ sinh ra
5.
E
tạo thành muối mới và kim loại mới .
6
Hai dung dịch muối có thể tác dụng với nhau tạo thành
6..
 G
sản phẩm tạo thành có chất dễ bay hơi, hoặc chất không tan 
 F
hai muối mới . 
II.Tự luận(6đ)
Câu1:Cho các chất sau phản ứng với nhau từng đôi một,hãy viết phương trình phản ứng nếu có:
HCl
Na2CO3
Ca(OH)2
Fe
MgCl2
CuSO4
Câu 2:Phân biệt các cặp chất sau bằng phương pháp hoá học 
	a.H2SO4 và Na2SO4 b.CaCl2 và NaCl
Câu3:Cho 9,88 gam hỗn hợp kim loại Fe,Cu,Ag tác dụng với dd HCl dư sau phản ứng thu được 2,24 lit khí hiđrô và chất rắn A.Đem chất rắn A tác dụng dd AgNO3 sau phản ứng thu được 11,88 gam chất rắn
a.Viết PT
b.tính khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu.
Bài làm
Trắc nghiệm
Câu1 (2,5đ)Mỗi ý đúng 0,5đ
1
2
3
4
5
C
D
C
B
A
Câu2(1,5đ)mỗi ý đúng 0,25đ
1
2
3
4
5
6
C
G
E
B
A
F
Tự luận
Câu1(2,5đ)mỗi ý đúng 0,5đ
CuSO4 +	Na2CO3
MgCl2 +	Na2CO3
MgCl2	 +	Ca(OH)2
CuSO4 +	Ca(OH)2
CuSO4 +	Fe
Câu2L2,5đ)
 a.H2SO4 và Na2SO4 dùng dd BạCl2 
 b.CaCl2 và NaCl dùng dd NaCO3
Câu3:	Fe + 2 HCl	FeCl2	+ H2 	 (0,5đ)
	mFe = 5,6g	(0,5đ)
	Chất rắn Cu,Ag
	Cu + 2 AgNO3 Cu(NO3)2 + 2Ag	(0,5đ)
	Lập phương trình giải ra:mFe = 5,6g ,mCu = 3,2g	 (0,5đ)
 ,mAg = 1,08g	(0,5đ)
Ngày soạn :	1/11/2008	
Ngày dạy :3/11/2008
Tuần 11
Chương II	 KIM LOẠI
Tiết 21	 TÍNH CHẤT VẬT Lí CỦA KIM LOẠI
A. Mục tiờu
1Kiến thức:- Một số tớnh chõt vật lý của lim loại: Tớnh dẻo, tớnh dẫn điện, tớnh dẫn nhiệt, tớnh ỏnh kim...
- Một số ứng dụng của kom loại trong đời sống, sản xuất cú liờn quan đến tớnh chất vật lý như: chế tạo mỏy múc, dụng cụ sản xuất, dụng cụ gia đỡnh, vật liệu xõy dựng...
2Kỹ năng:- Biết thực hiện thớ nghiệm đơn giản, quan sỏt mụ tả hiện tượng nhận xột và rỳt ra kết luận về tớnh chất vật lý
3Thái độ:- Biết liờn hệ tớnh chất vật lý, tớnh chất húa học với một số ứng dụng của kim loại
B. Chuẩn bị
1.Đồ dùng dạy học
. Thớ nghiệm: 4 nhúm
- Dụng cụ: đốn cồn, đốn điện để bàn, bỳa đinh, ca nhụm, kim khõu, giấy gúi bỏnh kẹo
- Húa chất: Một đoạn dõy thộp 20cm, 1 đoạn dõy nhụm, than gỗ
- Cỏch tiến hành: 	+ Dựng bỳa đập 1 đoạm dõy nhụm và mẫu than → quan sỏt, nhận xột
	+ Cắm phớch điện nối với đốn vào phớch điện → quan sỏt, nhận xột
	+ Đốt núng sợi dõy thộp trờn ngọn lửa đốn cồn → quan sỏt, nhận xột
. Chuẩn bị trước
 2.Phương pháp: 2.Phương pháp: Nêu vấn đề,giải quyết ván đề,sử dụng bài tập,hoạt động nhóm
III.Các hoạt động dạy học
Nội dung ghi bảng
Hoạt động của giỏo viờn
I. Tớnh dẻo
- Kim laọi cú tớnh dẻo
II. Tớnh dẫn điện
- Kim loại cú tớnh dẫn điện
III. Tớnh dẫn nhiệt
- Kim loại cú tớnh dẫn nhiệt
IV. Tớnh ỏnh kim
- Kim loại cú tớnh ỏnh kim
Hoạt động 11. Ổn định (1 phỳt)
Hoạt động 12.Kiểm tra
Hoạt động 13. Nội dung bài mới
Hoạt động 3.1: I. Tớnh dẻo
- Hướng dẫn cỏc nhúm làm thớ nghiệm:
Dựng bỳa đập vào dõy nhụm, đập vào than → quan sỏt, nhận xột? Giải thớch?
- Tại sao cú thể dỏt mỏng được lỏ vàng, lỏ nhụm, lỏ đồng rất mỏng, cỏc loại sắt trong xõy dựng (trũn, vuụng...) với những kớch thước khỏc nhau.?
Hạot động 3.2: Tớnh dẫn điện
- Hướng dẫn cỏc nhúm làm thớ nghiệm: Cắm phớch điện với búng đốn và nguồn điện, quan sỏt, nhận xột?
- Trong thực tế dõy dẫn thường được dựng bằng kim loại nào?
- Cỏc KL khỏc cú tớnh dẫn điện?
Dẫn điện tốt nhất là Ag, Cu, Al, Fe...
- Ứng dụng của KL trong đời sống và sản xuất?
- Khi dựng đồ điện cần chỳ ý điều gỡ?
Hoạt động3. 3: III. Tớnh dẫn nhiệt
- Hướng dẫn cỏc nhúm làm thớ nghiệm: Đốt núng một sợi dõy thộp trờn ngọn lửa đốn cồn → quan sỏt nhận xột?
- Giải thớch?
- Nhiệt đó truyền từ phần này sang phần khỏc trong dõy KL.
- Cỏc KL khỏc cũng cú hiện tượng tương tự
- KL dẫn điện tốt thỡ dẫn nhiệt tốt.
- Ứng dụng của tớnh dẫn nhiệt trong đời sống ?
Hoạt động 3.4: IV. Tớnh ỏnh kim
- Hướng dẫn HS quan sỏt vẻ sỏng của bề mặt KL: đồ trang sức, vỏ hộp sữa mới... nhận xột?
- Vộỏng lấp lỏnh được gọi là tớnh ỏnh kim.
- Ứng dụng của ỏnh kim của KL trong thực tế
HĐ4. Củng cố (2 phỳt) : Yờu cầu HS nhắc lại cỏc nội dung chớnh của bài; đọc phần “em cú biết’’.
HĐ5. Hướng dẫn về nhà: (1 phỳt): Làm bài tập 1 → 5 trang 48 SGK; soạn bài 16
→ Dõy nhụm bị dỏt mỏng, than vỡ vụn
→ Nhụm cú tớnh dẻo, than thỡ khụng
→ KL cú tớnh dẻo → rốn, kộo sợi, dỏt mỏng tạo nờn cỏc đồ vật khỏc nhau
→ Đốn sỏng
→ Đồng nhụm...
→ Cú những khả năng dẫn điện khỏc nhau
→ Làm dõy dẫn điện: Cu, Al...
→ HS trả lời
→ Phần dõy thộp khụng tiếp xỳc với ngọn lửa cũng bị núng → thộp cú tớnh dẫn nhiệt.
→ HS trả lời
→ Vẻ sỏng lấp lỏnh
→ HS trả lời
Chữ ký BGH
Ngày 2 tháng 11 năm 2009
Phạm Ngọc Chí

File đính kèm:

  • doct11.doc
Giáo án liên quan