Giáo án Hóa học 9 - Tiết 10: Kiểm tra 1 tiêt
I. Mục tiêu đề kiểm tra:
1.Kiến thức:
a) Chủ đề 1: Tính chất hoá học của oxit. Một số oxít quan trọng.
b) Chủ đề 2: Tính chất hoá học của axit. Một số axít quan trọng.
2. Kĩ năng:
- Nhận biết ,so sánh , phân tích, vận dụng kiến thức về hai chủ đề trên để giải bài tập hoá học.
3.Thái độ :
-Học sinh cú ý thức làm bài nghiờm tỳc, trung thực trong kiểm tra.
- Xõy dựng lũng tin và tớnh quyết đoán của học sinh khi giải quyết vấn đề.
- Rốn luyện tớnh cẩn thận nghiờm tỳc khoa học.
II. Hỡnh thức kiểm tra. (30% trắc nghiệm & 70% tự luận).
Hoạt động của thầy và trò Nội dung - GV gọi 1 Hs sinh lênnêu cách tiến hành. - Gv nhận xet và đưa ra cách tiến hành của mình. - Yêu cầu các nhóm tiến hành thí nghiệm. - Yêu cầu các nhóm báo cáo kết quả. * Hoạt động 2: - Gv hướng dẫn Hs viết tường trình theo mẫu. - Hs viết tường trình sau 10 p nộp cho gv - Gv thu bài tường trình . đựng 1 trong 3 dd là:H2SO4 HCl , Na2SO4. Hãy tiến hành các thí nghiệm nhận biếtcác lọ hoá chất . II. Viết tường trình: TT Cách Tiến Hành Hiện Tượng Giải thích viết pthh Ghi chú 4.Củng cố: - Gv nhận xét ý thức hoạt động của các nhóm. - Hướng dẫn Hs thu dọn dụng cụ hoá chất. 5. Dặn dò : Ôn tập các kiến thức đã học , giờ sau kiểm tra 1 tiết. Tiết 10 Ngày soạn:...................... Ngày kiêm tra:.............. Kiểm tra 1 tiêt Mục tiờu đề kiểm tra: 1.Kiến thức: a) Chủ đề 1: Tớnh chất hoỏ học của oxit. Một số oxớt quan trọng. b) Chủ đề 2: Tớnh chất hoỏ học của axit. Một số axớt quan trọng. 2. Kĩ năng: Nhận biết ,so sỏnh , phõn tớch, vận dụng kiến thức về hai chủ đề trờn để giải bài tập hoỏ học. 3.Thỏi độ : -Học sinh cú ý thức làm bài nghiờm tỳc, trung thực trong kiểm tra. - Xõy dựng lũng tin và tớnh quyết đoỏn của học sinh khi giải quyết vấn đề. - Rốn luyện tớnh cẩn thận nghiờm tỳc khoa học. II. Hỡnh thức kiểm tra. (30% trắc nghiệm & 70% tự luận). III. Ma trận đề . Nội dung kiến thức Mức độ nhận thức Cộng Nhận biết Thụng hiểu Vận dụng Vận dụng ở mức cao hơn TN TL TN TL TN TL TN TL TCHH của Oxit 2 cõu 1,0đ Cõu 1 0,5đ Cõu 1 O,5đ Cõu1 0,5đ 2,5đ Một số oxit quan trọng Cõu 1 0,5đ 1 cõu 0,5đ Cõu2 0,5đ Cõu1,2 1,0đ 2,5đ TCHH của Axit 1cõu 0,5 đ Cõu 1 0,5đ 1 cõu 0,5đ Cõu2 0,5đ Cõu2 0,5đ 2,5đ Một số axit quan trọng Cõu3 0,5đ Cõu 3 0,5đ 1 cõu 0,5đ 1,5đ Tổng hợp cỏc nội dung trờn Cõu3 0,5đ Cõu3 0,5đ 1,0đ Tổng số cõu Tổng số điểm 3cõu 1,5đ Cõu1,3 2,0đ 1 cõu 0,5đ Cõu1,2,3 1,5đ 2 cõu 1,0đ Cõu2,3 2,5đ Cõu2,3 1,0đ 9 cõu 10đ ĐỀ KIỂM TRA 1TIẾT LỚP 9 - NĂM HỌC 2011-2012 Mụn: HOÁ HỌC Thời gian: 45 phỳt ( khụng kể thời gian phỏt đề) Họ, tờn :......................................................Lớp9:............. ĐỀ RA TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN. Cõu 1. Cho cỏc chất: Na, NaCl, NaOH, NaHCO3, Na2O. Số chất phản ứng với dd H2SO4 loóng là: A. 3 B. 4 C.5 C. 2 Cõu 2. Cho 2,8 g CaO hũa tan vào nước được 200 g dung dịch. C% dd sau phản ứng là 34% B. 14% D. 1,85% C. 3,4% Cõu 3. Cặp chất nào sau đõy dựng điều chế CaO trong CN và SO2 trong PTN0 : A. CaCO3 & S B. Ca(OH)2 & FeS2 C. CaCl2 & FeS D. CaCO3 & Na2SO3. Cõu 4. Húa chất dựng để phõn biệt cỏc dd sau :NaOH, Na2SO4, H2SO4 là A. Quỳ tớm B. BaCl2 C. HCl D. Ca(OH)2 Cõu 5. Cho 2,24 lớt SO3 (đktc) sục qua nước thu được 200ml dd axit. CM dd thu được là: A. 1,12M B. 0,1M C. 1,25M D. 0,5M Cõu 6. Cho PTPƯ: Cu + 2H2SO4(đn) CuSO4 + SO2 + 2H2O sau phản ứng sinh ra 2,24 lớt khớ. Khối lượng Cu tham gia phản ứng là: A. 6,4g B. 3,2g C. 12,8g D. Kết quả khỏch. B. TỰ LUẬN. Cõu 1. Cho cỏc chất sau: CO2, CaO, NaOH, HCl, SiO2, CuO. Những chất nào phản ứng với nhau viết PTPƯ ? Cõu 2. Cho 200 ml dd NaOH 2M hũa tan vào 100 ml dd H2SO4 2M. a, Viết ptpư. b, Tớnh CM dd thu được sau pư. Cõu 3. Cho 20 g hỗn hợp CaCO3 & Na2SO4 tỏc dụng với dd H2SO4 sau phản ứng thu được 2,24 lớt khớ CO2 (đktc). a, Tớnh khối lượng mỗi muối ban đầu. b, Dẫn 2,24 lớt CO2 sục qua V lớt dd Ca(OH)2 2M thu được 5 g kết tủa. Tớnh V? ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA LỚP 9 - NĂM HỌC 2010-2011 Khoỏ ngày 28 thỏng 12 năm 2010 Mụn: HOÁ HỌC Cõu í Nội dung Điểm Cõu 1 Hoàn thành cỏc phương trỡnh phản ứng sau: 1)2Al + 3O2 đ 2Al2O3 2)CuO + H2 Cu + H2O 3)Na2CO3 +Ca(OH)2 đCaCO3+ 2NaOH 4)SO3 + H2O đ H2SO4 5)Fe3O4 + 8HClFeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O 6)Fe + CuSO4 đ Cu + FeSO4 7)2Fe + 6H2SO4 đặc, núng Fe2(SO4)3 + 3SO2 +6 H2O 8)BaCl2 + K2SO4 BaSO4 + 2KCl Viết và cõn bằng đỳng mỗi phương trỡnh phản ứng 0,25 0,25 x 8 = 2,0 2,0 Cõu 2 1 2 Viết phương trỡnh hoỏ học: 2Al(OH)3 Al2O3 + 3H2O Al2O3 + 3H2SO4 Al2(SO4)3 + 3H2O Al2(SO4)3 + 3BaCl2 3BaSO4 + 2AlCl3 Phản ứng : Al + 3AgNO3 Al(NO3)3 + 3Ag (1) Theo(1): Cứ 3 mol AgNO3 phản ứng thỡ khối lượng tăng (3.108-27)=297 g Theo bài ra: 0,3.1= 0,3 mol.........................................là: (297.0,3):3=29,7 g 0,5 0,5 0,5 0,25 0,25 Cõu 3 *Khụng hiện tượng là dung dịch NaOH *Tạo kết tủa trắng là dung dịch H2SO4 H2SO4 + Ba(OH)2 BaSO4 ¯ + 2H2O *Tạo kết tủa đỏ nõu là dung dịch FeCl3 2FeCl3 + 3Ba(OH)2 2Fe(OH)3 ¯ + 3BaCl2 *Tạo kết tủa keo trắng rồi kết tủa tan là dung dịch Al(NO3)3 2Al(NO3)3 + 3Ba(OH)2 2Al(OH)3 ¯ +3 Ba(NO3)2 2Al(OH)3 + Ba(OH)2 Ba(AlO2)2 + 4H2O 0,5 0,5 0,5 0,5 Cõu 4 1 2 Tớnh số mol của Al và Fe và viết cỏc phương trỡnh phản ứng xảy ra. = = 0,2 mol ; = = 0,2 mol 2Al + 6HCl 2AlCl3 + 3H2 (1) Fe + 2HCl FeCl2 + H2 (2) Tớnh giỏ trị V? Theo (1, 2) : = + = 0,5 mol Vậy V = 0,5 x 22,4 = 11,2 lớt 0,5 1,0 0,25 0,25 Cõu 5 1 2 3 Phản ứng : Na2CO3 + H2SO4 Na2SO4 + CO2 + H2O (1) MgO + H2SO4 MgSO4 + H2O (2) Tớnh %(m): Theo (1) : = = = 0,1 mol %(m) Na2CO3 = 100= 56,99% và %(m) MgO = 43,01% Theo (1, 2): =+ = 0,1+ (18,6 -10,6):40 = 0,3 mol m = (0,3 x 98 x 100): 19,6 = 150 gam 1,0 0,25 0,25 0,5 Ghi chỳ: Nếu HS giải theo cỏch khỏc nhưng đỳng kết quả thỡ vẫn cho điểm tối đa. HẾT Tiết 11 Ngày soạn:............... Ngày giảng:.............. tính chất hoá học của bazơ Mục tiêu bài dạy: Kiến thức: Hs biết những tính chất hoá học chung của bazơ, biết vận dụng kiến thức vào giải thích các hiện tượng trong thức tế. Kỹ năng: Tiếp tục phát triển kỹ năng viết pthh, kỹ năng phân biệt dd axit với dd bazơ , dd muối. Giải bài tập tính theo pthh. Thái độ : Giáo dục Hs lòng say mê yêu thích môn học, lòng tin vào khoa học. Chuẩn bị: Gv: + dụng cụ : Giá ống nghiệm , ống nghiệm , kẹp gỗ , ống hút. + Hoá chất : dd Ca(OH)2 , ddHCl , dd H2SO4 , dd NaOH , CúO4 Hs :Ôn lại định nghĩa bazơ , xem trước bài mới. Tiến trình bài giảng: ổn định lớp. Kiểm tra bài cũ . Bài mới : Giới thiệu bài : Chúng ta đã biết có 2 loại bazơ là : bazơ tan và không tan trong nước. Những bazơ này có tính chất hoá học giống và khác nhau như thế nào ? ta nghiên cứu bài hôm nay : Hoạt động của thầy và trò Nội dung Hoạt động 1: Gv hướng dẫn Hs làm thí nghiệm. + giỏ 1 giọt dd NaOH vào giấy quì tím. DD bazơ làm đổi màu chất chỉ thị màu
File đính kèm:
- DE KT SO 1.doc