Giáo án Hóa học 9 - Tiết 1 đến tiết 32
A. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: HS ôn lại kiến thức ở lớp 8 làm cở sở để tiếp thu những kiến thức mới ở chư¬ơng trình lớp 9
2 . Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng viết PTHH, kỹ năng tính toán theo PTHH
3. Thái độ: - Giáo dục lòng yêu thích say mê môn học
B. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
- GV: Hệ thống chương trình lớp 8, bảng phụ
- HS: Các kiến thức đã học ở chư¬ơng trình lớp 8
C. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
NaCl + H2SO4 àNa2SO4 + 2HCl IV. Củng cố: - Cho các chất sau: CuSO4, CuO, Cu(OH)2, CuCl2, Cu. Hãy sắp xếp các chất trên thành dãy biến hoá và viết các phương trình phản ứng? V. Dặn dò - Học bài, làm bai tập 3 SGK -T 41 - Bài 12.4, 12.6, 12.8 SBT - Ôn tập toàn bộ chương trình đã học --------&-------- TiÕt 18 Ngaỳ soạn:...../...... Ngày giảng:...../....... LUYỆN TẬP CHƯƠNG 1 CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ A- MỤC TIÊU 1. Kiến thức: -Học sinh biết được sự phân loại hợp chất vô cơ. - Học sinh nhớ lại và hệ thống hóa những tính chất của mỗi loại hợp chất vô cơ, viết được các phương trình phản ứng hoá học minh họa. 2. Kĩ năng: -Vận dụng kiến thức lí thuyết để giải các bài tập, giải thích những hiện tượng tự nhiên, áp dụng trong sản xuất và trong đời sống. 3. Thái độ: GD học sinh yêu thich môn học B. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC - Bảng phụ - Phiếu học tập C. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC I. Ổn định: Sĩ số 9a............................................9b................................................. II. KTBC: HS chữa bài tập 3 SGK T-39 a. 1 t/d BaCl2, 2. NaOH, 3 . NaOH, 4. H2SO4, 5. Nhiệt phân, 6. H2SO4 III. Bài mới: Hoạt động giáo viên và học sinh Nội dung HĐ1: Kiến thức cần nhớ Gv treo bảng phụ, phát phiếu học tập, yêu cầu HS hoàn thành phiếu học tập GV treo bảng phụ, yêu cầu HS nhắc lại tính chất hoá học của oxit, axit, bazơ, muối. GV: Ngoài các tính chất hoá học của muối đã trình bày trong sơ đồ muối còn có tính chất nào không? HĐ2:Bài tập Bài 1: Yêu cầu HS đọc bài tập 1 Đề bài cho biết gì? Yêu cầu làm gì? GV gọi HS lên bảng chữa bài. HS khác nhận xét bổ sung Bài 2: Yêu cầu HS đọc bài tập 2 Đề bài cho biết gì? Yêu cầu làm gì? GV gọi HS lên bảng chữa bài. HS khác nhận xét bổ sung I. Kiến thức cần nhớ 1. Phân loại các hợp chất vô cơ Các hợp chất vô cơ Oxit Axxit Bazo Muối Oxit Oxit Axit AxitK0 Bazơ Bazơ Muối Muối axit bazơ có o2 o2 tan k0tan axit tr/ hoà 2. Tính chất hoá học của các loại hợp chất vô cơ OXit bazơ baz¬baz¬ oxit axit aaaaaxit Muối Axit Bazơ I. Bài tập Bài1: SGK- T 43 1. Oxit Oxit axit + nước à Oxit axit + dd bazơ à Oxit bazơ + nước à Oxit bazơ + dd axit à Oxit axit + oxit bazơ à 2. Axit Axit + kim loại à Axit + bazơ à,.. Axit + oxit bazơ à. Axit + muối à .. 3. Bazơ Bazơ + axit à Bazơ + oxit axit à Bazơ + muối à Bazơ không tan bị nhiệt phân 4. Muối Muối + à Axit + muối Muối + .... à Muối + bazơ Muối + à Muối + muối Muối + . à Muối + kim loại Bài 2: - SGK -T 43 đáp án e PTHH: 2NaOH + CO2 à Na2CO3 + H2O Na2CO3 + 2HCl à 2NaCl + CO2 + H2O IV. Củng cố: HS làm bài tập sau STT Công thức hoá học Tên gọi Phân loại Td với axit Td với bazơ Td với muối 1 2 3 4 5 6 7 Mg(OH)2 CaCO3 K2SO4 HNO3 CuO NaOH P2O5 Bài tập 3: a. CuCl2 + NaOH 2NaCl + Cu(OH)2(1) Cu(OH)2 CuO + H2O (2) b. Số mol NaOH là: Số mol của CuCl2 là:0,2mol Theo pư (1) ta có NaOH dư Kết tủa là: Cu(OH)2 : Theo (2) c. DD nước lọc gồm NaCl tạo thành NaOH dư là: => => V. Dặn dò: Làm bài tập và nghiên cứu trước bài thực hành --------&-------- TiÕt 19 Ngaỳ soạn:...../...... Ngày giảng:...../....... THỰC HÀNH: TÍNH CHẤT CỦA BAZƠ VÀ MUỐI A. MỤC TIÊU. 1. Kiến thức:Khắc sâu kiến thức về tính chất hoá học của bazơ và muối qua các TN: + Baz ơ tác dụng với dung dịch axit, dd muối + Dung dịch muối tác dụng với kim loại, dd muối khác, với axit. 2. Kĩ năng: -Tiếp tục rèn kĩ năng thực hành hoá học, kĩ năng làm thí nghiệm với lượng nhỏ hoá chất. Sử dụng dụng cụ hoá chất để tiến hành an toàn thầnh công 5 tn trên. Quan sát mô tả, giải thích hiện tượng Tn Viết được các PTHH - Viết tường trình TN. 3. Thái độ: Giáo dục ý thức cẩn thận, tiết kiệmgiáo dục lòng yêu môn học hoá học B. CHUẨN BỊ Hoá chất: dd NaOH, dd FeCl3; dd CuSO4; dd HCl, dd H2SO4 , dd BaCl2, dd Na2SO4; đinh sắt. Dụng cụ: giá ống nghiệm , ống nghiệm , kẹp gỗ, ; ống hút; muôi sắt. C. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC I. Ổn định : Sĩ số9a.................................................9b.................................................. II. Kiểm tra : Sự chuẩn bị của HS III. Bài mới : Hoạt động của GV và HS Nội dung HĐ1: Tiến hành thí nghiệm GV phân nhóm, mỗi nhóm làm 1 thí nghiệm GV: chuẩn bị sẵn các dụng cụ và hoá chất gọi đại diện các nhóm lên nói được tên thí nghiệm , hoá chất, hoá cụ cần dùng, cách tiến hành thí nghiệm , dự đoán trước hiện tượng của thí nghiệm mà nhóm mình làm GV: phát dụng cụ hoá chất cho các nhóm GV: theo dõi sát HS làm thực hành, giúp đỡ nếu cần TN 1: Nhỏ vài giọt dd NaOH vào ống nghiệm chứa FeCl3 HS quan sát thí nghiệm , nhận xét và rút ra kết luận TN 2: Đồng II hiđroxit tác dụng với axit TN3: Đồng II sunfat tác dụng với kim loại GV: Từ các thí nghiệm đã làm, các em hãy nêu cách tiến hành - Mô tả lại các hiện tượng quan sát được - Nêu nhận xét - Rút ra kết luận TN 4: bariclorua tác dụng với nước GV: Từ các thí nghiệm đã làm, các em hãy nêu cách tiến hành - Mô tả lại các hiện tượng quan sát được - Nêu nhận xét - Rút ra kết luận TN 5: bari clorua tác dụng với axit GV: Từ các thí nghiệm đã làm, các em hãy nêu cách tiến hành - Mô tả lại các hiện tượng quan sát được - Nêu nhận xét - Rút ra kết luận HĐ 2 :Viết bản tường trình Gv yêu cầu HS viết bản tường trình theo mẫu có sẵn. HS viết bản tường trình I.Tiến hành thí nghiệm 1. Tính chất hoá học của bazơ Thí nghiệm 1: + Cách tiến hành: Nhỏ vài giọt dd NaOH vào ống gnhiệm chứa FeCl3 + Hiện tượng: xuất hiện kết tủa + Nhận xét: dd NaOH tác dụng với dd FeCl3 + Kết luận: NaOH mang tính chất hoá học của bazơ Thí nghiệm 2: + Cách tiến hành:Đồng II hiđroxit tác dụng với axit + Hiện tượng: Kết tủa bị tan + Kết luận: Cu(OH)2 mang tính chất hoá học của bazơ 2. Tính chất hóa học của muối Thí nghiệm 3: + Cách tiến hành: Đồng II sunfat tác dụng với kim loại + Hiện tượng: - Lọ đựng dd HCl làm quỳ tím hoà đỏ Thí nghiệm 4 + Cách tiến hành: Nhỏ vài giọt vài dung dịch BaCl2vào ống nghiệm có chứa 1ml dung dịch CuSO4 + Hiện tượng: Xuất hiện kết tủa màu trắng Thí nghiệm 5: + Cách tiến hành: Nhỏ vài giọt vài dung dịch BaCl2vào ống nghiệm có chứa 1ml dung dịch H2SO4 + Hiện tượng: Xuất hiện kết tủa màu trắng II. Viết bản tường trình IV. Củng cố: HS thu dọn dụng cụ hóa chất V. Dặn dò: Ôn tập giờ sau kiểm tra một tiết --------&-------- TiÕt 20 Ngaỳ soạn:...../...... Ngày giảng:...../....... KIỂM TRA A- MỤC TIÊU 1. Kiến thức: - Kiểm tra đánh giá kết quả học tập của hs tập chung vào các vấn đề trọng tâm trong những kiến thức đã học về oxit, axit, bazơ, muối, qua đó đánh giá được chất lượng của việc dạy và học 2. Kĩ năng: Viết PTHH, vận dụng giải các bài tập định tính, định lượng 3. Thái độ: - Giáo dục đức tính nghiêm túc, tự giác trong kiểm tra thi cử. B. CHUẨN BỊ - Thày: Đề kiểm tra, đáp án, biểu điểm Trò: Ôn tập, giấy kiểm tra C. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC I. Ổn định: 9a..................................................9b................................................... II. KTBC: Không III. Bài mới: Ma trận đề : Tên chủ đề Nhận biết ( Mức độ 1) Thông hiểu (Mức độ 2) Vận dụng thấp (Mức độ 3) Vận dụng cao (Mức độ 4) Chủ đề 1 TC của Bazơ, muối HS nhận biết được T/C hoá học của bazơ, muối - Nhận biết được dung dịch muối,bazơ qua các pứ HH Phân biệt được đâu là bazơ tan, không tan,muối trung hoà, muối axit, phân bón đơn, kép 50% = 5đ Số câu: 3c Số điểm: 3 Số câu:4 Số điểm:2 Số câu Số điểm Số câu Số điểm Chủ đề 2 Mối quan hệ giữa các hợp chất hữu cơ Viết PT hoá học thể hiện mối quan hệ giữa các hợp chất hữu cơ Làm bài tập tính số mol, khối lương chất 50% =5đ Số câu: 1 Số điểm: 2 Số câu: Số điểm: Số câu: 1 Số điểm: 3 Số câu: Số điểm: Tổng số : 9c 100% = 10đ Số câu: 4 Số điểm: 5 Số câu: 4 Số điểm:2 Số câu: 1 Số điểm: 3 Số câu: Số điểm: ĐỀ BÀI PHẦN I : TRẮC NGHIỆM (3Đ) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất Câu 1: Chất có thể phản ứng được với nước tạo ra dd bazơ là: A. CO2 B. SO3 C. Na2O D. SiO2 Câu2: Bazơ không tan là: A. NaOH B. KOH C. Ba(OH)2 D. Fe(OH)3 Câu 3: Chất nào sau đây bị nhiệt phân? A. Muối không tan bị nhiệt phân B. Dung dịch bazơ bị nhiệt phân C. Axit bị nhiệt phân D. Oxit bị nhiệt phân Câu 4. Dung dich nào sau đây có thể làm sạch Ag có lẫn Al, Fe, Cu ở dạng bột A. H2SO4(loãng) B. FeCl3 C. CuSO4 D. AgNO3 Câu 5: Đâu là phân bón kép: A. NH4NO3 B. Ca3(PO4)2 C. (NH4)2HPO4 D. KCl Câu6: Trong các muối sau muối nào là muối axit: A. CuSO4 B. NaHCO3 C. CaCO3 D. AgNO3 PHẦN II: TỰ LUẬN(7Đ) Câu 1: Viết phương trình hoá học cho những chuyển đổi sau: Mg MgO MgCl2 Mg(OH)2 MgSO4 Câu 2: Có 4 lọ không nhãn, mỗi lọ đựng một dung dịch sau: K2SO4; K2CO3; KOH; H2SO4. Hãy dùng những hoá chất có sẵn trong phòng thí nghiệm để nhận biết chất đựng trong mỗi lọ. Viết các phương trình hoá học . Câu 3:Dẫn từ từ 4.48 khí SO2(đktc) vào một dung dịch có hoà tan 28g KOH, sản phẩm là muối trung hoà K2SO3. a) Hãy xác định số gam muối thu được sau phản ứng. b) Chất nào đã dư và dư là bao nhiêu gam. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM Câu Các ý trong câu Điểm TNKQ 1C; 2D; 3A; 4D; 5C; 6B (Mỗi xác định đúng 0.5 điểm) 3đ TL: Câu 1 Mỗi PTHH viết đúng 0,5 điểm 1; 2Mg + O2 2 MgO 2; MgO + 2HCl MgCl2 + H2O 3; MgCl2 + Ca(OH)2 Mg(OH)2 + CaCl2 4; Mg(OH)2 + H2SO4 MgSO4 + H2O 2đ Câu2 - Dùng quỳ tím nhận ra dung dịch KOH, H2SO4 - Dùng dung dịch BaCl2 nhận ra dung dịch K2SO4 - Còn lại là dung dịch : K2CO3 2đ Câu 3 Số mol của SO2: Số mol của KOH là: PT SO2 + 2KOH K2SO3 + H2O Số mol theo PT: 1mol 2mol 1mol Số mol theo đầu bài: 0,2 0,5 0,2 Số mol theo pư: 0,2 0,4 0,2 Số mol sau pư 0,1 a Theo pt => m= 0,2 x 158 = 1,6(gam) b. KOH dư 0,1mol => khối lượng KOH dư là: 0,1 x 56 = 5,6 g 0,5® 0,5® 1® 0,5® 0,5® IV. Cñng cè: GV thu bµi nhËn xÐt giê kiÓm tra V. DÆn dß §äc tríc bµi tÝnh chÊt vËt lý kim lo¹i --------&-------- Ngaỳ soạn:...../...... Ngày giảng:...../....... TiÕt 21 CHƯƠNG 2: KIM LOẠI TÍNH CHẤT VẬT LÍ CỦA KIM LOẠI A- MỤC TIÊU 1. Kiến thứ
File đính kèm:
- ga hoa 9 ky I nam hoc 1213.doc