Giáo án Hóa học 9 - Ôn Tập Este - Lipit
Câu 1: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2 là
A. 5. B. 4. C. 3 D. 2
Câu 2: Trong phân tử este (X) no, đơn chức, mạch hở có thành phần oxi chiếm 36,36 % khối lượng. Số đồng phân cấu tạo của X là A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.
Câu 3 Để trung hoà 14 gam một chất béo cần 1,5 ml dung dịch KOH 1M. Chỉ số axit của chất béo đó là
A. 6 B. 5 C. 7 D. 8
Câu 4 Xà phòng hoá hoàn toàn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng xà phòng là
A. 16,68 gam. B. 18,38 gam. C. 18,24 gam. D. 17,80 gam.
Câu 5 Thuỷ phân este trong NaOH, este nào cho anđehit
A. CH3COOCH2CH3 B. CH3COOCH2CH=CH2
C. CH3COOCH=CH2 D. CH3COOCH3
Câu 6 Khi thuỷ phân, trong NaOH, este nào cho 2 muối:
A. CH3COOCH3 B. CH3COOCH=CH2 C. CH3COOCH2CH3 D. CH3COOC6H5
Câu 7 Xà phòng hoá 1,5 gam chất béo có chỉ số xà phòng 186,66 thì khối lượng KOH cần dùng: (gam)
A. 0,26 B. 0,27 C. 0,28 D. 0,29
Câu 8 Để trung hoà 10 gam 1 chất béo có chỉ số axit 5,6 thì cần dùng số gam NaOH là:
A. 0,04 B. 0,05 C. 0,07 D 0,08
Câu 9 Hợp chất X có công thức cấu tạo: CH3CH2COOCH=CH2. Tên gọi của X là:
A. etyl acrylat B. Vinyl propionat. C. metyl axetat. D. propyl axetat.
Câu 1: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2 là A. 5. B. 4. C. 3 D. 2 Câu 2: Trong phân tử este (X) no, đơn chức, mạch hở có thành phần oxi chiếm 36,36 % khối lượng. Số đồng phân cấu tạo của X là A. 4. B. 2. C. 3. D. 5. Câu 3 Để trung hoà 14 gam một chất béo cần 1,5 ml dung dịch KOH 1M. Chỉ số axit của chất béo đó là A. 6 B. 5 C. 7 D. 8 Câu 4 Xà phòng hoá hoàn toàn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng xà phòng là A. 16,68 gam. B. 18,38 gam. C. 18,24 gam. D. 17,80 gam. Câu 5 Thuỷ phân este trong NaOH, este nào cho anđehit A. CH3COOCH2CH3 B. CH3COOCH2CH=CH2 C. CH3COOCH=CH2 D. CH3COOCH3 Câu 6 Khi thuỷ phân, trong NaOH, este nào cho 2 muối: A. CH3COOCH3 B. CH3COOCH=CH2 C. CH3COOCH2CH3 D. CH3COOC6H5 Câu 7 Xà phòng hoá 1,5 gam chất béo có chỉ số xà phòng 186,66 thì khối lượng KOH cần dùng: (gam) A. 0,26 B. 0,27 C. 0,28 D. 0,29 Câu 8 Để trung hoà 10 gam 1 chất béo có chỉ số axit 5,6 thì cần dùng số gam NaOH là: A. 0,04 B. 0,05 C. 0,07 D 0,08 Câu 9 Hợp chất X có công thức cấu tạo: CH3CH2COOCH=CH2. Tên gọi của X là: A. etyl acrylat B. Vinyl propionat. C. metyl axetat. D. propyl axetat. Câu 10 Đun nóng este CH3COOC2H5 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là A. CH3COONa và CH3OH. B. CH3COONa và C2H5OH. C. HCOONa và C2H5OH. D. C2H5COONa và CH3OH. Câu 11 Đun nóng este CH3COOCH=CH2 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là A. CH2=CHCOONa và CH3OH. B. CH3COONa và CH3CHO. C. CH3COONa và CH2=CHOH. D. C2H5COONa và CH3OH. Câu 12 Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH và C15H31COOH, số loại trieste được tạo ra tối đa là A. 6. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 13 Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm thì thu được muối của axit béo và A. phenol. B. glixerol. C. ancol đơn chức. D. este đơn chức Câu 14 Khi xà phòng hóa tristearin ta thu được sản phẩm là A. C15H31COONa và etanol. B. C17H35COOH và glixerol. C. C15H31COOH và glixerol. D. C17H35COONa và glixerol. Câu 15 Đun nóng este CH2=CHCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là A. CH2=CHCOONa và CH3OH. B. CH3COONa và CH3CHO. C. CH3COONa và CH2=CHOH. D. C2H5COONa và CH3OH. Câu 16 Đốt cháy hoàn toàn một este X thu được . Este đó là: A. đơn chức no, mạch hở. B. hai chức no, mạch hở. C. đơn chức. D. no, mạch hở. 17. Hợp chất mạch hở X có CTPT C3H6O2. X không tác dụng với Na và X có thể cho phản ứng tráng gương. CTCT của X là: A. CH3-CH2-COOH B. HO-CH2-CH2-CHO C. HCOOC2H5 D. CH3-COOCH3 18. Đun 12 gam axit axetic với 13,8 gam etanol (có H2SO4 đặc làm xúc tác) đến khi phản ứng đạt tới trạng thái cân bằng, thu được 11 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là A. 50% B. 62,5% C. 55% D. 75% 19. Xà phòng hoá hoàn toàn 22,2 gam hỗn hợp gồm hai este HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH 1M (đun nóng). Thể tích dung dịch NaOH tối thiểu cần dùng là A. 400 ml. B. 300 ml. C. 150 ml. D. 200 ml. 20. Cho 6 gam một este của axit cacboxylic no đơn chức và ancol no đơn chức phản ứng vừa hết với 100 ml dung dịch NaOH 1M. Tên gọi của este đó là A. etyl axetat. B. propyl fomiat. C. metyl axetat. D. metyl fomiat. 21. Xà phòng hóa 8,8 gam etyl axetat bằng 100 ml dung dịch NaOH 2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là A. 3,28 gam. B. 8,56 gam. C. 8,2 gam. D. 12,2 gam. 22. Đốt cháy hoàn toàn 7,8 gam este X thu được 11,44 gam CO2 và 4,68 gam H2O. Công thức phân tử của este là A. C4H8O4 B. C4H8O2 C. C2H4O2 D. C3H6O2 23. Thuỷ phân hoàn toàn 11,44 gam este no, đơn chức, mạch hở X với 100ml dung dịch NaOH 1,3M (vừa đủ) thu được 5,98 gam một ancol Y. Tên gọi của X là A. Etyl fomat B. Etyl axetat C. Etyl propionat D. Propyl axetat 24. Etilen glicol tác dụng với hỗn hợp 2 axit CH3COOH và HCOOH thì sẽ thu được bao nhiêu este chỉ chứa chức este: A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. 25. Thủy phân hoàn toàn 8,8g este đơn chức mạch hở X với 100ml dung dịch NaOH 1M vừa đủ thu được 4,6 gam ancol. CTCT của X là A. etyl fomat B. Etyl propionat C. etyl axetat D. Propyl axetat 26. Để trung hoà 14 gam một chất béo cần 1,5 ml dung dịch KOH 1M. Chỉ số axit của chất béo đó là A. 6 B. 5 C. 7 D. 8 27. Xà phòng hóa 1,4 gam một lọai chất béo cần 45 ml dung dịch NaOH 0,1M. Chỉ số xà phòng hóa của chất béo này là: A . 18 B . 180 C . 128,57 D . Kết quả khác. 28. Xà phòng hoá hoàn toàn 17,6 gam hỗn hợp 2 este là etyl axetat và metyl propionat bằng lượng vừa đủ V (ml) dung dịch NaOH 0,5M. Giá trị V đã dùng là A. 200 ml. B. 500 ml. C. 400 ml. D. 600 ml. 29. Xà phòng hoá hoàn toàn 37,0 gam hỗn hợp 2 este là HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH, đun nóng. Khối lượng NaOH cần dùng là A. 8,0g B. 20,0g C. 16,0g D. 12,0g 30. Trong chất béo luôn có một lượng axit tự do. để trung hòa 2,8g chất béo cần 3,0 ml dung dịch KOH 0,1M. Tính chỉ số axit của mẫu chất béo trên? A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 31. Để thủy phân hết 9,25g một este đơn chức, no cần dùng 50ml dung dịch NaOH 2,5M. Tạo ra 10,25g muối. Công thức cấu tạo đúng của este là: A. HCOOC2H5. C. C2H5COOCH3. B. CH3COOCH3. D. HCOOC3H7. 32. Tính khối lượng este metyl metacrylat thu được khi đun nóng 215 gam axit metacrylic với 100 gam rượu metylic. Giả thiết phản ứng este hóa đạt hiệu suất 60%. A. 125 gam B. 175 gam C. 150 gam D. 200 gam 33. Đun 12,00 gam axit axetic với một lượng dư ancol etylic (có axit H2SO4 đặc làm xúc tác). Đến khi phản ứng dừng lại thu được 11,00 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là bao nhiêu ? A. 70% B. 75% C. 62,5% D. 50% 34. Đốt cháy hoàn toàn 3,7 gam một este đơn chức X thu được 3,36 lit khí CO2 (đktc) và 2,7 gam H2O. Công thức phân tử của X là: A. C2H4O2 B. C3H6O2 C. C4H8O2 D. C5H8O2 35. Tính chỉ số xà phòng hóa của một chất béo, biết khi xà phòng hóa hòan toàn 2,52 gam chất béo đó cần 90 ml dung dịch KOH 0,1 M.
File đính kèm:
- on este- lipit.doc