Giáo án Hóa học 8 - Tuần 37 - Lê Văn Hiếu
I . Muùc tieõu
1 . Kieỏn thửực
HS biết tính toán ; pha chế những dung dịch đơn giản theo nồng độ khác nhau.
2 . Kyừ naờng
HS biết tính toán ; cân đo hoá chất trong phòng thí nghiệm.
3 . Thaựi ủoọ
Giaựo duùc yự thửực hoùc taọp vaứ tớnh caồn thaọn.
II . ẹoà duứng daùy hoùc
GV: + Dụng cụ : Cốc thuỷ tinh dung tích 100ml; 250ml (3) ; ống đong; cân; đũa thuỷ tinh.
+ Hoá chất : đường ( C12H22O11 ) ; NaCl ; nước cất ; d2 có nồng độ 15% ; dung dũch có nồng độ 0,2M.
HS : ủoùc trửụực baứi
GVBM: Leõ Vaờn Hieỏu Tuaàn: 37 Moõn: Hoựa Hoùc 8 Tieỏt : 70 Baứi 39: BAỉI THệẽC HAỉNH 7 PHA CHEÁ DUNG DềCH THEO NOÀNG ẹOÄ I . Muùc tieõu 1 . Kieỏn thửực HS biết tính toán ; pha chế những dung dịch đơn giản theo nồng độ khác nhau. 2 . Kyừ naờng HS biết tính toán ; cân đo hoá chất trong phòng thí nghiệm. 3 . Thaựi ủoọ Giaựo duùc yự thửực hoùc taọp vaứ tớnh caồn thaọn. II . ẹoà duứng daùy hoùc GV: + Dụng cụ : Cốc thuỷ tinh dung tích 100ml; 250ml (3) ; ống đong; cân; đũa thuỷ tinh. + Hoá chất : đường ( C12H22O11 ) ; NaCl ; nước cất ; d2 có nồng độ 15% ; dung dũch có nồng độ 0,2M. HS : ủoùc trửụực baứi III. Hoaùt ủoọng daùy - hoùc 1 .OÅn ủũnh lụựp 2. Kieồm tra baứi cuừ 3 . Vaứo baứi mụựi Hoaùt ủoọng cuỷa GV Hoaùt ủoọng cuỷa HS Noọi dung Hoaùt ủoọng 1 .I. PHA CHEÁ DUNG DềCH Gv yeõu caàu Hs laàn lửụùt thửùc hieọn: + Tớnh toaựn + Caựch pha cheỏ 1. Thửùc haứnh 1: 50g dung dũch ủửụứng coự noàng ủoọ 15% 2.Thực hành 2: 100 ml dung dũch natriclorua coự noàng ủoọ 0.2M 3.Thực hành 3 : 50g dung dũch ủửụứng5% tửứ dung dũch ủửụứng coự noàng ủoọ 15% 4. Thực hành 4: 500 ml dung dũch natriclorua coự noàng ủoọ 0.1M tửứ dung dũch natriclorua coự noàng ủoọ 0.2M Gv nhaọn xeựt Hs laàn lửụùt thửùc hieọn: + Tớnh toaựn + Caựch pha cheỏ 1. Thửùc haứnh 1: 50g dung dũch ủửụứng coự noàng ủoọ 15% 2.Thực hành 2: 100 ml dung dũch natriclorua coự noàng ủoọ 0.2M 3.Thực hành 3 : 50g dung dũch ủửụứng5% tửứ dung dũch ủửụứng coự noàng ủoọ 15% 4. Thực hành 4: 500 ml dung dũch natriclorua coự noàng ủoọ 0.1M tửứ dung dũch natriclorua coự noàng ủoọ 0.2M Hs nhaọn xeựt 1. Thửùc haứnh 1: 50g dung dũch ủửụứng coự noàng ủoọ 15% a.Tính toán : -Khối lượng đường cần dùng là : -khối lượng nước cần dùng là : m = 50 – 7,5 = 42,5 (g) b.Thực hành: -Cân 7,5g đường khan cho vào cốc có dung tích 100ml, -Cân 42,5 g (hoặc đong 42,5ml) nước khuấy đều thu được 50g d2 đường 15% 2.Thực hành 2: 100 ml dung dũch natriclorua coự noàng ủoọ 0.2M a.Tính toán: - Đổi 100ml = 0,1(l) -Số mol chất tan NaCl cần dùng là : nNaCl = CM . V = 0,2 . 0,1 = 0,02 mol -Khối lượng naCl cần dùng là : mNaCl = n .M = 0,02 . 58,5 = 1,17 g b.Thực hành : -Cân 1,17g NaCl khan cho vào cốc chia độ,rót từ từ nước vào cốc và khuấy đều đến vạch 100ml được 100ml d2 NaCl 0,2M. 3.Thực hành 3 : 50g dung dũch ủửụứng5% tửứ dung dũch ủửụứng coự noàng ủoọ 15% a.Tính toán: -Khối lượng đườn có trong 50g d2 đường 5% là: -Khối lượng d2 đường 15% có chứa 2,5g đường là: mdd = (g) b.Thực hành: - Cân 16,7 g d2 đường 15% cho vào cốc có dung tích 100ml. - Cân 33,3g hoặc đong 33,3ml nước cho vào cốc được 50g d2 đường 5%. 4. Thực hành 4: 500 ml dung dũch natriclorua coự noàng ủoọ 0.1M tửứ dung dũch natriclorua coự noàng ủoọ 0.2M a.Tính toán: -Số mol NaCl có trong 50ml d2 0,1M : nNaCl = CM. V = 0,1 . 0,05= 0,005 mol -Thể tích d2 0,2M có chứa 0,005 mol NaCl là : (l) = 25 ml b.Thực hành : -Đong 25ml d2 NaCl 0,2M cho vào cốc chia độ có dung tích 100ml. -Rót từ từ nước cất vào cốc cho đến vạch 50ml,khuấy đều được 50ml d2 NaCl 0,1M. Hoaùt ủoọng 2 .II. TệễỉNG TRèNH Gv cho Hs vieỏt tửụứng trỡnh theo maóu sau Hs vieỏt tửụứng trỡnh STT Tên thí nghiệm Cách tiến hành TN Hiện tượng quan sát được Giải thích KQTN Thớ nghieọm 1 Thớ nghieọm 2 Thớ nghieọm 3 Thớ nghieọm 4 4. Cuừng coỏ Gv cho Hs toựm taột laùi noọi dung baứi hoùc Gv cho Hs rửỷa duùng cuù vaứ veọ sinh phoứng hoùc 5 . Daởn doứ Veà nhaứ xem laùi baứi hoùc
File đính kèm:
- Tuan 37 HH 8 (11-12).doc