Giáo án Hóa học 8 - Tuần 30 - Tiết 58 - Bài 38: Bài Luyện 7
A. MỤC TIÊU :
- Kiến thức : Củng cố, hệ thống hoá các kiến thức và khái niệm hoá học về thành phần của nước và tính chất hoá học của nước. Củng cố khái niệm, gọi tên, phân loại axit, bazơ, muối.
- Kỹ năng : Nhận biết, phân loại các hợp chất vô cơ và làm bài tập hoá học tông hợp liên quan đến nước, axit, bazơ, muối.
- Giáo dục : Yêu thích môn hoá học.
B. CHUẨN BỊ :
- Phương pháp : Đàm thoại, giải bài tập.
- Chuẩn bị :
+ Giáo viên : Giáo án, hệ thống câu hỏi. Phiếu học tập.
+ Học sinh : Ôn tập, làm bài tập.
C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :
I. ỔN ĐỊNH LỚP :
II. KIỂM TRA BÀI CŨ :
III. BÀI MỚI :
Tuần : 30 Ngày soạn : 01/4/2009 Tiết : 58 Ngày dạy : 03/4/2009 BÀI 38 : Bài luyện 7 A. MỤC TIÊU : - Kiến thức : Củng cố, hệ thống hoá các kiến thức và khái niệm hoá học về thành phần của nước và tính chất hoá học của nước. Củng cố khái niệm, gọi tên, phân loại axit, bazơ, muối. - Kỹ năng : Nhận biết, phân loại các hợp chất vô cơ và làm bài tập hoá học tông hợp liên quan đến nước, axit, bazơ, muối. - Giáo dục : Yêu thích môn hoá học. B. CHUẨN BỊ : - Phương pháp : Đàm thoại, giải bài tập. - Chuẩn bị : + Giáo viên : Giáo án, hệ thống câu hỏi. Phiếu học tập. + Học sinh : Ôn tập, làm bài tập. C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC : I. ỔN ĐỊNH LỚP : II. KIỂM TRA BÀI CŨ : III. BÀI MỚI : HOẠT ĐỘNG THẦY TRÒ NỘI DUNG BỔ SUNG HOẠT ĐỘNG 1 : KIẾN THỨC CẦN NHỚ -GV : phát phiếu học tập cho 4 nhóm. _Nhóm 1 : Thảo luận về thành phần và tính chất hoá học của nước. _Nhóm 2 : Thảo luận về CTHH, ĐN, tên gọi của bazơ. _Nhóm 3 : Thảo luận về CTHH, ĐN, tên gọi của muối. _Nhóm 4 : Thảo luận và ghi lại các bước giải bài toán tính theo PTHH. +HS thảo luận, đại diện nhón trình bày. -GV nhận xét. HOẠT ĐỘNG 2 : BÀI TẬP. -GV yêu cầu HS đọc đề bài 1-3 và hướng dẫn HS làm. _Gọi HS lên bảng làm. +HS lên bảng. -GV nhận xét cho điểm. -GV yêu cầu HS đọc đề bài 5. +HS đọc. -GV gợi ý hướng dẫn hs làm. +HS lên bảng. I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ II. BÀI TẬP Bài 1/131 a.Các PTPỨ : 2Na + 2 H2O 2NaOH + H2 Ca + 2 H2O Ca(OH)2 + H2 b. Thuộc phản ứng thế. Bài 2/132 a.Na2O + H2O 2NaOH Natri hidroxit K2O + H2O KOH Kali hidroxit b.SO2 + H2O H2SO3 Axit sunfurơ SO3 + H2O H2SO4 Axit sunfuric Na2O5 + H2O HNO3 Axit nitric c. NaOH + HCl NaCl + H2O 2Al(OH)3 + 3H2SO4 Al2(SO4)3 . + 6 H2O d. –Sản pẩm ở a : axit –Sản pẩm ở b : bazơ –Sản pẩm ở c : Muối Bài 3/132 CuCl2 , ZnSO4, Fe2(SO4)3 Mg(HCO3), Ca3(PO4)2 Na2HPO4 , NaH2PO4 Bài 5 /132 PT : Al2O3 + 3H2SO4 Al2(SO4)3 + H2O Theo PT : Al2O3 dư mAlO = 43 (g) HOẠT ĐỘNG 4 : CỦNG CỐ Khái niệm về axit, bazơ, muối. IV. DẶN DÒ : -Học bài, làm bài tập 4 SGK. -Chuẩn bị bài sau. D. RÚT KINH NGHIỆM :
File đính kèm:
- T 58.doc