Giáo án Hóa học 8 - Tuần 18 - tiết 35: Ôn tập
I. Mục tiu:
I.Kiến thức:
1. KT: Củng cố kiến thức về: chất, nguyên tử, phân tử, phản ứng hoá học, mol và tính toán hoá học, định luật bảo toàn khối lượng.
2. TN:Rèn cách tính số mol, khối lượng, thể tích mol chất khí, mối quan hệ giữa các đại lượng
3. TĐ: Gd hs lòng yêu thích môn hoá
II. Phương php:
III. Phương tiện:
1. GV: Bảng phụ ghi đề bài tập
2. HS: xem lại kiến thức chương 1,2,3
IV. Tiến trình dạy học:
TUẦN: 18 TIẾT: 35 NS: ND: ÔN TẬP I. Mục tiêu: I.Kiến thức: 1. KT: Củõng cố kiến thức về: chất, nguyên tử, phân tử, phản ứng hoá học, mol và tính toán hoá học, định luật bảo toàn khối lượng. 2. TN:Rèn cách tính số mol, khối lượng, thể tích mol chất khí, mối quan hệ giữa các đại lượng 3. TĐ: Gd hs lòng yêu thích môn hoá II. Phương pháp: III. Phương tiện: 1. GV: Bảng phụ ghi đề bài tập 2. HS: xem lại kiến thức chương 1,2,3 IV. Tiến trình dạy học: ND /TG HĐ của giáo viên HĐ của học sinh 1. Ổn Định : 1’ 2. KTBC:1’ 3. Bài mới I.Kiến thức cần nhớ (25’) - KN chất - KN chất tinh khiết, hỗn hợp -KN nguyên tử, phân tử, NTHH, phân tử, NTK, PTK - KN đơn chất, hợp chất, CTHH, của các đơn chất hợp chất, ý nghỉa CTHH. - Phát biểu quy tắc cộng hoá trị, viết biểu thức - Phản ứng hoá học, PTHH. - Các bước lập PTHH -Định luật bảo toàn khối lượng, viết biểu thức - Mối quan hệ giữa khối lượng, lượng chất, thể tích mol của chất khí, tỉ khối của khí A so với khí B, tỉ khối của khí A so với không khí. - Các bước tính theo CTHH II. Bài tập: (15’) 1. Dạng PTTN: 1/ B 2/ C 2/ Dạng BT lập PTHH: a/ 1:1:2 b/ 1:1:1:1 c/ 2:1:1:1 d/ 1:1:1 3/Dạng bài toán 1) a. nFe= 0.5 mol nAl = 0.2 mol b.Vco2 = 11.2 l VH2 = 28 l c. mZn= 6.5 g m = 12.8 g 2) + nCaCO3= 0.1 mol + nCaCl2 = 11.1 g + VCO2= 2.24 (1) - Kiểm tra sỉ số lớp - KT sự chuẩn bị của học sinh ở nhà Hoạt động 1 ? Chất có ở đâu? ? Nước tự nhiên là chất hay hỗn hợp? ? Nguyên tử là gì? gồm những thành phần cấu tạo nào? ? NTHH?NTK là gì? ?Đơn chất và hợp chất khác nhau ntn?chúng hợp thành từ những loại hạt nào? ?CTHH dùng để biễu diễn chất? Cho biết những gì về chất? ? Hoá trị là gì?dựa vào đâu để viết đúng, lập CTHH của hợp chất? ?Trong một pứ hoá học tổng các chất được bảo toàn không? ?Muốn lập phương trình hoá học gồm có mấy bước? ?Mối liên hệtrong số mol, khối lượng mol, thể tích chất khí ntn? ? Tỉ khối của khí A đối với khí B và đối với KK ntn? ? Tính theo CTHH g6m2 có mấy bước? Hoạt động 2 - Theo đề bài 1. Các dãy chất sau, dãy nào toàn là hợp chất? A/.O2,H2O C/.H2,O2 B/.H2SO4, MgCl2 D/.H2SO4,H2 2. Cấu tạo nguyên tử của những hạt nào? A.Electron, proton B.Proton. nơtron C.Electron, nơtron, proton D.Nơtron, electron - Nhận xét - Theo đề bài: Lập PTHH hoá theo các sơ đồ pứ sau: a/ K2O + H2O KOH b/Fe + CuSO4 -> FeSO4 +Cu c/ HCl + Zn -> ZnCl2 + H2 d/ S + O2 -> SO2 - Nhận xét -Theo đề bài: Hãy tính a/ Số mol của 28 g Fe, 5.4 g Al b/ Thể tích khí ở đktc của 0.5 mol CO2, 1.25 mol H2 c. Khối lượng của 0,1 ,ol Zn, 0,4 mol O2 - Nhận xét, cho điểm - Treo đề bài: Tính khối lượng Canxiclorua và thể tích Cacbonđioxit thu được khi cho 10gam Canxicacbonat tác dụng với axit cloric dư. + Hd các bước giải + nCaCO3 + PT: NaCl2 à mCaCl2 nCO2 à VCO2 - Nhận xét, cho điểm - LT báo cáo - Báo cáo + khắp mọi nơi + hỗn hợp - Cá nhân tự trả lời theo yêu cầu câu hỏi - Lớp theo dõi nhận xét bổ sung - Đọc kĩ các bài -> suy nghĩ chọn câu đúng nhất. 1./ A 2./ C - TL (5’) lập các PTHH -> Xđ TL - Đại diện nhóm báo cáo kết quả 6 Hs lên bảng làm bài tập + + +VCO2=0,5.22,4= 11,2 (l) + VH2= n. 22,4 = 1.25 x 22.4= 28 (l) + mZn= n.M = 0.1x 65= 6.5 g + mO2= n.M = 0.4x 32= 12.8 g - Đọc kĩ đề, cá nhân tự suy nghĩ lên giải bài tập. + + PT: CaCO3+Cl2àCaCl2+CO2 1 mol 1mol 1mol 1mol 0.1 mol 0.1mol 0.1mol 0.1mol + nCaCl2= 0.1x 111= 11.1gam + VCO2 =0.1 x 22.4= 2.24 (l) 4. Kiểm tra đánh giá (2’) 5. Hd về nhà: 1’ - Y/cầu HS nhắc lại các CT chuyển đổi. Y/cầu Hs thuộc lý thuyết, vận dụng thật tốt các BT chuẩn bị bài thi. - Nhắc lại 10 cơng thức chuyển đổi. - Cbị bài 2- bài 22 SGK *Bổ sung:
File đính kèm:
- TUAN 35 ON TAP HKII.doc