Giáo án Hóa học 8 - từ tiết 20 đến tiết 26
I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức : Giúp Hs biết :
- Tính chất vật lí của oxi : Trạng thái , màu sắc mùi , tính tan trong nước tỉ khối so với không khí.
- Tính chất hoá học của oxi: Oxi là phi kim hoạt động hoá học mạnh ở nhiệt độ cao : tác dụng hầu hết kim loại (Fe, Cu, ) nhiều phi kim (S,P, ).
- Sự cần thiết của oxi trong đời sống .
2. Kĩ năng :
- Quan sát thí nghiệm hoặc hình phản ứng của oxi với Fe, S P,C , rút ra nhận xét về tính chất hoá học của oxi .
- Viết các PTHH .
- Tính thể tích khí oxi (đktc) tham gia hoặc tạo thành trong phản ứng .
3. Thái độ:
- Yêu thích môn học qua các thí nghiệm.
- Giới thiệu nghề trồng trọt và chăn nuôi thuỷ sản.
II . CHUẨN BỊ
-GV:
* Dụng cụ : Đèn cồn, môi sắt
* Hoá chất : 3 lọ chứa oxi đã thu sẵn từ trước .
Bột S
Bột P
Dây sắt
Than .
* Phiếu học tập
- HS :
III. TIẾN TRÌNH :
1. Ổn định lớp :
2. Kiểm tra bài cũ :
3. Bài mới :
y phản ứng hoá hợp. II. CHUẨN BỊ -GV : * Dụng cụ : Giá sắt . ống nghiệm , ống dẫn khí , đèn cồn , diêm , chậu thuỷ tinh , lọ thuỷ tinh có nút nhám , bông . * Hoá chất : KMnO4 HS : ôn tập lại phần tính chất vật lí của oxi . III . TIẾN TRÌNH 1. Ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ : Nêu định nghĩa oxit . làm bt số 2 /91 SGK 3. Bài mới Hoạt động của GV và HS TG Nội dung Có mấy cách thu khí oxi ? Khi thu khí oxi bằng cách đẩy không khí ta phải để ống nghiệm (hoặc lọ thu khí như thế nào ? Vì sao Ta có thể thu oxi bằng cách đẩy nước ? GV điều chế khí O2 từ KMnO4 . GV nêu sản phẩm của quá trình điều chế khí oxi từ KMnO4 và KClO3 . HS viết và cân bằng phương trình . ngliệu để điều chế khí oxi ? GV thuyết trình Em hãy cho biết thành phần của kk? HS hoàn thành bảng sau: GV giới thiệu những pư trên là là phản ứng phân huỹ . HS nêu định nghĩa về phản ứng phân huỹ . t0 PTHH Số chất pư số chất sp t0 2KClO3 2KCl + 3O2 t0 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 +O2 . CaCO3 CaO + CO2 to Cân bằng ptpư và cho biết phản ứng phản ứng nào là pư hoá hợp ? pư nào là pư phân huỹ ? to a/ FeCl2 + Cl2 FeCl3 to b/ CuO +H2 Cu + H2O to c/KNO3 KNO2 +O2 to d/ Fe(OH)3 Fe2O3 + H2O e/ CH4 +O2 CO2 + H2O 10’ 7’ 10’ I. ĐIỀU CHẾ OXI TRONG PHÒNG THÍ NGHIỆM . * Cách thu khí oxi : - Đẩy kk - Đẩy nước . 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2 2KClO3 2KCl + 3O2 Trong PTN khí oxi được đ/c bằng cách nung hỗn hợp giàu oxi dễ bị phân huỹ ở nhiệt độ cao như : KMnO4 , KClO3 . II. SẢN XUẤT OXI TRONG CÔNG NGHIỆP . 1/ Sản xuất từ không khí SGK 2/ Sản xuất từ nước : điện phân H2O 2H2 +O2 III . PHẢN ỨNG PHÂN HUỸ. Phản ứng phân huỹ là pưhh trong đó có một chất sinh ra hai hay nhiều sản phẩm mới . 4/ Củng cố :5’ Ngliệu để đ/c khí oxi ? Phản ứng phân huỹ là gì ? cho ví dụ 5/ Dặn dò BTVN :1-6/94 SGK Không khí gồm những chất nào ? Tiết: 44 Tuần: 22 Ngày soạn: 24/01/2011 Ngày dạy: 28/01/2011 Bài 28 :KHÔNG KHÍ - SỰ CHÁY I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức : Giúp HS biết : - Thành phần của kk theo thể tích và theo khối lượng. - Sự ô nhiễm không khí và cách bảo vệ không khí khỏi bị ô nhiễm 2. Kĩ năng : Rèn luyện kĩ năng lập PTHH . 3. Thái độ : HS có ý thức giữ cho bầu không khí được trong lành và phòng chống cháy . II. CHUẨN BỊ -GV : * Dụng cụ : chậu thuỷ tinh , lọ thuỷ tinh có nút nhám , môi sắt , đèn cồn . * Hoá chất : P , H2O . HS : III . TIẾN TRÌNH 1. Ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ :15’ - Định nghĩa pư phân huỹ ? Cho VD - HS làm bt4/94 SGK 3. Bài mới Hoạt động của GV và HS TG Nội dung GV làm thí nghiệm đốt P đỏ h 4.7 HS quan sát . -Đã có những quá trình biến đổi nào xảy ra trong TN trên ? - Trong khi cháy , mực nước trong ống thay đổi như thế nào ? - Oxi trong kk đã phản ứng hết chưa ? vì sao ? - Nước dâng lên vạch thứ hai chứng tỏ điều gì ? GV : Tỉ lệ thể tích còn lại trong ống là bao nhiêu ? khí còn lại là khí gì ? Tại sao ? Thành phần của kk ? HS trả lời các câu hỏi trong SGK /95 HS thảo kuận nhóm : KK bị ô nhiễm gây ra những tác hại gì ? Chúng ta nên làm gì để bảo vệ kk trong lành tránh bị ô nhiễm ? 15’ 5’ 5’ I. THÀNH PHẦN CỦA KHÔNG KHÍ . 1. Thí nghiệm Không khí là một hỗn hợp các chất khí trong đó oxi chiếm 1/5 thể tích chính xác hơn khí oxi 21% thể tích kk , phần còn lại hầu hết là khí nitơ . 2. Ngoài oxi và nitơ , không khí còn chứa những chất gì khác ? Trong kk ngoài N2 và O2 còn có hơi nước , khí CO2 , một số khí hiếm như Ne , Ar ,.. 3. Bảo vệ không khí trong lành tránh ô nhiễm . SGK 4/ Củng cố (3’) - Nêu thành phần chính của kk ? - Các biện pháp bảo vệ bầu kk trong lành ? 5/ Dặn dò (2’) -BTVN 1,2,7/99 SGK - Học bài - Sự cháy giống và khác với sự oxi hoá chậm như thế nào ? Tiết: 45 Tuần: 23 Ngày soạn: 31/01/2011 Ngày dạy: 02/02/2011 Bài 28 :KHÔNG KHÍ - SỰ CHÁY I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức : Giúp HS biết : -Sự oxi hoá chậm là sự oxi hoá có toả nhiệt và không phát sáng. - Sự cháy là sự oxi hoá có toả nhiệt và phát sáng. - Điều kiện phát sinh và biện pháp dập tắt các cháy , cách phòng cháy và dập tắt đám cháy trong tình huống cụ thể , biết làm cho sự cháy có lợi và xảy ra một cách có hiệu quả. 2. Kĩ năng : Phân biệt được sự cháy và sự oxi hoá chậm trong thực tế . 3. Thái độ : - Có niềm tin vào khoa học . II. CHUẨN BỊ -GV : Giáo án + SGK - HS : Nêu các biện pháp dập tắt đám cháy mà em biết . III . TIẾN TRÌNH 1. Ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ :15’ - Thành phần của kk ? biện pháp để bảo vệ không khí trong lành , tránh ô nhiễm ? - HS làm bt 7/99 SGK 3. Bài mới Hoạt động của GV và HS TG Nội dung Em lấy 1vd về sự cháy và một ví dụ về sự oxi hoá chậm Sự cháy và sự oxi xhậm giống và khác nhau như thế nào ? GV ; Vậy sự cháy là gì ? sự oxi hoá chậm là gì ? GV : Trong đk nhất định sự oxi hóa chậm có thể chuyển thành sự tự bốc cháy ? Liên hệ thực tế trong nhà máy . GV: Ta để than , cồn trong kk chúng không tự bốc cháy . Vậy muốn cháy phải có đk gì ? - Đối với bếp than , nếu ta đóng cửa lò có hiện tượng gì xảy ra ? Vậy các đk phát sinh và biện pháp duy trì sự cháy là gì ? Muốn dập tắt đám cháy cần thực hiện những biện pháp nào ? GV ; Trong thực tế , để dập tát đám cháy người ta dùng biện pháp gì ? Phân tích các biện pháp đó . 5’ 5’ 15’ II. SỰ CHÁY VÀ SỰ OXI HOÁ CHẬM 1. Sự cháy . - Là sự oxi hoá có tỏ nhiệt và phát sáng . 2. Sự oxi hoá chậm - là sự oxi hoá có toả nhiệt nhưng không phát sáng . 3. Điều kiện phát sinh và các biện pháp dập tắt đám cháy . a/ điều kiện phát sinh sự cháy : - Chất phải nóng đến nhiệt độ cháy . - Phải có đủ oxi cho sự cháy . b/ Muốn dập tắt đám cháy , cần thực hiện một hay đồng thời cả hai biện pháp sau : - Hạ nhiệt độ chất cháy xuống dưới nhiệt độ cháy ; - Cách li chất cháy với oxi . 4. Củng cố (4’) HS nêu nội dung chính của bài 5. Dặn dò : HS ôn tập lại kiến thức chương 4 BTVN: 4-6/99 SGK . Tiết: 46 Tuần: 23 Ngày soạn: 31/01/2011 Ngày dạy: 04/02/2011 Bài 29 :BÀI LUYỆN TẬP 5 I. MỤC TIÊU : 1. Kiến thức : HS được củng cố :các mục từ 1 đến 8 phần kiến thức ghi nhớ trong SGK. - Tính chất hoá học của oxi - Ứng dụng và đ/c khí oxi - Khái niệm pư hóa hợp , pư phân huỹ . - Thành phần của kk . 2. Kĩ năng : - Rèn luyện kĩ năng viết PTHH thể hiện tính chất hoá học của oxi , điều chế khí oxi, qua đó cuủng cố kĩ năng đọc tên oxit, phân loại oxit (oxit axit, oxit bazơ), phân loại các phản ứng hoá học( phản ứng hoá hợp , phản ứng phân huỹ, phản ứng cháy). Củng cố khái niệm sự oxi hoá , phản ứng phân huỷ , phản ứng hoá hợp . - Củng cố kĩ năng tính theo pt hh II. CHUẨN BỊ. -GV : -HS : Ôn tập kĩ các khái niệm cơ bản trong chương III. TIẾN TRÌNH : 1. Ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ : 3. Bài mới : Hoạt động của GV và HS TG Nội dung HS thảo luận nhóm 1 Tính chất hh của oxi ? viết pt minh hoạ . 2. Nêu ngliệu , cách thu , PT đ/c oxi trong PTN 3. Ngliệu ,phương pháp sản xuất oxi trong CN . 4. những ứng dụng quan trọng của oxi . 5.Định nghĩa , phân loại oxit . 6. Định nghĩa pư phân huỹ ? pư hoá hợp ? Cho vd . Thành phần của kk . 15’ I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ II. BÀI TẬP Làm bt 1-8/100-101SGK 4. Dặn dò : Tiết sau làm làm thực hành - Ôn tập lại tính chất hh của oxi , đ/c oxi trong PTN , cách thu khí oxi - Chuẩn bị sẵn mẫu tường trình . STT Mục đích TN HT quan sát được Kết qủa TN Mỗi nhóm chuẩn bị : -Chậu nước , - Bông Tiết: 47 Tuần: 24 Ngày soạn: 07/02/2011 Ngày dạy: 09/02/2011 Bài 30 :BÀI THỰC HÀNH SỐ 4 I. MỤC TIÊU : 1. Kiến thức : giúp HS biết : - Thí nghiệm điều chế và thu khí oxi trong PTN. - Phản ứng cháy của S trong không khí và trong oxi. 2. Kĩ năng : - Lắp dụng cụ điều chế khí oxi bằng phương pháp nhiệt phân KMnO4 , KClO3,. Thu hai bình khí oxi , mọtt bình thoe phương pháp đẩy không khí ,một bình theo phương pháp đẩy nước. - Thực hiện phản ứng đốt cháy S trong không khí và trong khí oxi , đốt sắt trong khí oxi . - Quan sát thí nghiệm , nêu hiện tượng và giait thích hiện tượng. - Viết PTHH của phản ứng điều chế khí oxi và PTHH của phản ứng cháy giữa dây Fe và S với oxi. 3. Thái độ: - Biết tiết kiệm hoá chất . - Rèn luyện tính cẩn thận trung thực kiên trì , trung thực của người lao đổntng lĩnh vực hoá học. II. CHUẨN BỊ : - GV: * Dụng cụ :giá ống nghiệm , ống nghiệm ,kẹp gỗ , đũa thuỷ tinh , đèn cồn , diêm , ống dẫn khí , muỗng sắt . * Hoá chất : thuốc tím , bột lưu huỳnh ,nước . -HS : Mỗi tổ chuẩn bị một chậu nước , bông . III. TIẾN TRÌNH : 1. Ổn định lớp 2. KTBC :3’ Kiểm tra sự chuẩn bị của HS 3. Bài mới : Hoạt động của GV TG Hoạt động của HS HS nêu phương pháp đ/c và cách thu khí oxi trong PTN . GV hướng dẫn HS , lắp ráp dụng cụ và làm TN . Lưu ý HS cách nung ống nghiệm . GV hướng dẫn HS cách tháo bộ điều chế khí I. TIẾN HÀNH THÍ NGHIỆM . 1/ TN 1: Điều chế và thu khí oxi HS làm theo sự hướng dẫn của GV Em hãy nêu hiện tượng giải thích , rút ra kết luận . GV hướng dẫn HS làm thí nghiệm . GV : Em hãy nêu nhận xét viết ptpư . Giải thích sự khác nhau khi đốt S trong kk và trong oxi 25’ 15’ t0 KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2 t0 2. TN 2: Đốt cháy lưu huỳnh trong kk và trong oxi . .S + O2 SO2 II. TƯỜNG TRÌNH Hs dọn dẹp dụng cụ và làm tươùng trình theo mẫu : STT Mục đích TN HT quan sát được Kết qủa TN 4. Dặn dò (2’) Ôn tập lại kiến thức chương 4 . Xem lại các bt trong SGK và SBT - Tiết sau làm kiểm tra một tiết Tiết: 48 Tuần: 24 Ngày soạn: 07/02/2011 Ngày dạy: 11/02/2011 KIỂM TRA 1 TIẾT I. MỤC TIÊU Đánh giá kiến thức, kĩ năng của HS trong chương 4 II. CHUẨN BỊ : GV : đề + đáp án HS: Học bài III TIẾN TRÌNH 1. Ổn định lớp 2. Kiểm tra I. ThiÕt lËp ma trËn hai chiÒu: Kh¸i niÖm Gi¶i thÝch TÝnh to¸n Tæng BiÕt TNKQ: 1 1 HiÓu TL:1 TNKQ: 1 2 VËn dông TNKQ:1 TL:1 2 Tæng 1 2 2 5 II. §Ò bµi: C©u 1: Cho PTHH : 2H2O t 2H2 + O2 H·y ®iÒn nh÷ng sè liÖu thÝch hîp vµo « trèng: H2O ®· dïng H2 t¹o thµnh O2 t¹o thµnh 2 mol .mol ..mol ..mol .g 16g ..g 11,2l l C©u 2: Khoanh trßn vµo ch÷ c¸i døng tríc ®Çu c©u ®óng: Oxit
File đính kèm:
- Tiết 20-26.doc