Giáo án Hóa học 8 - Tiết 46: Kiểm Tra Viết

A.Mục tiêu:

1. Kiến thức

- Kiểm tra đánh giá khả năng nhận thức kiến thức của học sinh về: Tính chất của ôxi.

2. Kĩ năng.

- Rèn kỹ năng viết công thức hoá học, phương trình hoá học; giải các bài toán tính theo công thức hoá học và phương trình hoá học.

3. Thái độ

- Nghiêm túc, trung thực không gian lận trong thi cử.

B.Chuẩn bị:

. Giáo viên: Đề bài - đáp án – biểu điểm.

Ma trận đề kiểm tra.

 

doc3 trang | Chia sẻ: honglan88 | Lượt xem: 1133 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hóa học 8 - Tiết 46: Kiểm Tra Viết, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:30.01.2010 Dạy ngày 02.02.2010.
Tiết : 46 Kiểm tra viết.
A.Mục tiêu: 
1. Kiến thức
- Kiểm tra đánh giá khả năng nhận thức kiến thức của học sinh về: Tính chất của ôxi.
2. Kĩ năng.
- Rèn kỹ năng viết công thức hoá học, phương trình hoá học; giải các bài toán tính theo công thức hoá học và phương trình hoá học.
3. Thái độ
- Nghiêm túc, trung thực không gian lận trong thi cử.
B.Chuẩn bị: 
. Giáo viên: Đề bài - đáp án – biểu điểm. 
Ma trận đề kiểm tra.
Nội dung kiến thức.
Mức độ nhận thức
Biết
Hiểu
Vận dụng
TNKQ
Tự luận
TNKQ
Tự luận
TNKQ
Tự luận
-Tính chất hoá học của oxi.
- Oxit.
- Công thức hoá học
- Đ/c Oxi 
- PƯ hoá hợp và phản ứng phân huỷ.
- Tính theo pthh
Câu 1 
 0,5đ
Câu6
 0,5đ 
Câu 2 
 0,5đ 
Câu4
0,5đ
Câu 3
 0,5đ
Câu 5
 0,5đ
Câu7
 3đ
Câu8
 4đ
. Học sinh: Ôn tập các kiến thức liên quan.
C.Tổ chức hoạt động dạy và học: 
	1, ổn định.
	2, Kiểm tra sừ chuẩn bị của học sinh.
	3, Đọc- phát đề.
Đề bài:
Phần I: Trắc nghiệm. 
Em hãy khoanh tròn vào trước câu trả lời đúng
Câu 1,Dãy chất có thể tác dụng được với khí oxi là :
A.Na, S, CH4, P2O5 B. Na, S, CH4 , CuO
C. Fe, P, CH4,Na C. Na, FeO, P, Ag 
Câu 2, Dãy chỉ gồm các oxit axit là:
A. CO, MnO2, Al2O3, P2O5 B. CO2, SO2, P2O5, SiO2 ,Mn2O7
C. FeO, Mn2O7, SiO2, CaO, Fe2O3 D. Na2O, BaO, H2O, H2O2, ZnO
Câu 3, Dãy chất nào sau đây gồm các công thức hoá hóa học viết đúng: 
A. KO, Al2O3, BaO B. K2O , Al2O3, MgO
C. CaO, Mg2O, Fe2O3 C. SO2, P2O5 , Al2O
Câu 4. Oxit nào dưới đây góp nhiều phần nhất vào sự hình thành mưa axit?
A. CO2( cacbon đioxit) B. CO( cacbon oxit)
C. SO2 ( lưu huỳnh đoxit) D. SnO2( thiếc đioxit)
Câu 5. Trong phòng thí nghiệm cần điều chế 6,72lít O2 (đktc) thì khối lượng KClO3 cần dùng là :
A. 12,25 g B. 24,5g C . 36,75 g D. 245g. 
Câu 6: Hoàn thành các PTHH sau và cho biết chúng thuộc loại phản ứng hoá học nào : 
a, Na + ............ ----> Na2O 
b, Cu(OH)2 ----> CuO + ................
c, CaO + ............. ----> Ca(OH)2
d,KClO3 ----> KCl + .............. 
Phần II Tự luận.
Câu 7: Cho các ôxit sau : Ag2O , SO3, N2O5 , Fe2O3
Hãy phân loại và gọi tên các ôxit trên 
Câu 8: Đốt cháy hoàn toàn 2,4 g C trong không khí 
a, Viết PTHH xảy ra 
b, Tính thể tích ôxi và thể tích không khí cần dùng ở (đktc) Biết Thể tích của oxi chiếm 1/5 thể tích không khí.
	Đáp án và biểu điểm.
Phần I Trắc nghiệm.
 Mỗi ý đúng 0,5 đ . 5 = 2,5 đ
Câu 1
Câu2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
C 
B 
 B 
C 
 D 
Câu 6 a. O2 b. H2O c. H2O d. O2 1đ
Phần II Tự luận
Câu 7 Ag2O Bạc oxit oxit bazơ 
 Fe2O3 Sắt III oxit oxit bazơ 
 SO3 Lưu huỳnh Try oxit oxit axit 
 N2O5 Đi Nitơ Penta oxit oxit axit 
- phân loại đúng 1 đ
- gọi tên đúng 0,5 đ . 4 = 2đ.
Câu 8. Tính được số mol của C = 0,1 mol 0,5 đ
- Pthh C + O2 CO2 0,5 đ
- Lập được tỉ lệ mol 0,5 đ
- Tính được số mol của O2 = 0,1 mol 0,5 đ
- Tính được VO = 0,1.22,4 = 2,24 lit 0,5 đ
- thiết lập được VK = 5. VO 0,5 đ
- Tính được VK = 5. 2,24 = 11,2 lit 0,5 đ 
IV. Tổng kết 
- GV thu bài, nhận xét rut kinh nghiệm giờ kiểm tra.

File đính kèm:

  • docKiem tra tiet 46 co MTDeDA.doc