Giáo án Hóa học 8 - Tiết 39 - Tuần 20: Tính Chất Của Oxi

I. MỤC TIÊU :

1. Kiến thức : Giúp Hs biết :

- Tính chất vật lí của oxi : Trạng thái , màu sắc mùi , tính tan trong nước tỉ khối so với không khí.

- Tính chất hoá học của oxi: Oxi là phi kim hoạt động hoá học mạnh ở nhiệt độ cao : tác dụng hầu hết kim loại (Fe, Cu, ) nhiều phi kim (S,P, ).

- Sự cần thiết của oxi trong đời sống .

2. Kĩ năng :

- Quan sát thí nghiệm hoặc hình phản ứng của oxi với Fe, S P,C , rút ra nhận xét về tính chất hoá học của oxi .

- Viết các PTHH .

- Tính thể tích khí oxi (đktc) tham gia hoặc tạo thành trong phản ứng .

3. Thái độ:

- Yêu thích môn học qua các thí nghiệm.

- Giới thiệu nghề trồng trọt và chăn nuôi thuỷ sản.

II . CHUẨN BỊ

-GV:

 * dụng cụ : Đèn cồn, môi sắt

 * Hoá chất : 3 lọ chứa oxi đã thu sẵn từ trước .

 Bột S

 Bột P

 Dây sắt

 Than .

 * Phiếu học tập

- HS :

III. TIẾN TRÌNH :

1. Ổn định lớp :

2. Kiểm tra bài cũ :

3. Bài mới :

 

doc3 trang | Chia sẻ: honglan88 | Lượt xem: 1270 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hóa học 8 - Tiết 39 - Tuần 20: Tính Chất Của Oxi, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 39 	Tuần 20
Ngày soạn: 02/01/2011 	 
Chương 4 : Oxi – Không khí 
TÍNH CHẤT CỦA OXI
I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức : Giúp Hs biết :
- Tính chất vật lí của oxi : Trạng thái , màu sắc mùi , tính tan trong nước tỉ khối so với không khí..
- Tính chất hoá học của oxi: Oxi là phi kim hoạt động hoá học mạnh ở nhiệt độ cao : tác dụng hầu hết kim loại (Fe, Cu, ) nhiều phi kim (S,P, ).
- Sự cần thiết của oxi trong đời sống . 
2. Kĩ năng :
- Quan sát thí nghiệm hoặc hình phản ứng của oxi với Fe, S P,C , rút ra nhận xét về tính chất hoá học của oxi .
- Viết các PTHH .
- Tính thể tích khí oxi (đktc) tham gia hoặc tạo thành trong phản ứng .
3. Thái độ:
- Yêu thích môn học qua các thí nghiệm.
- Giới thiệu nghề trồng trọt và chăn nuôi thuỷ sản.
II . CHUẨN BỊ 
-GV: 
 * dụng cụ : Đèn cồn, môi sắt 
 * Hoá chất : 3 lọ chứa oxi đã thu sẵn từ trước .
 Bột S
	Bột P
	Dây sắt 
	Than .
 * Phiếu học tập 
- HS :
III. TIẾN TRÌNH :
1. Ổn định lớp :
2. Kiểm tra bài cũ :
3. Bài mới :
Hoạt động của GV và HS
TG
Nội dung
Trong tự nhiên oxi có ở đâu ?
Hãy cho biết kí hiệu CTHH ,ngtử khối , PTK của oxi 
 Em hãy cho biết tỉ khối của oxi với kk ? oxi nặng hay nhẹ hơn kk ?
Ở 200C 1lít nước hoà tan được 31ml khí oxi . Amoniac tan được 700 lít trong 1 lít nước . Vậy oxi tan nhiều hay ít trong nước ..
HS quan sát lọ đựng khí oxi , cho biết trạng thái ,màu sắc . 
 Kl ?
Điều gì xảy ra khi nhốt con dế mèn lâu ngày trong bình kín ?
Mục đích của việc xới đất trước khi gieo trồng ?
Người ta làm các bánh xe nước trên các đầm nuôi tôm nhằm mục đích gì ? 
GV làm TN đốt S trong oxi 
HS quan sát nhận xét hiện tượng .
So sánh hiện tượng S cháy trong oxi và trong kk ?
GV : Sản phẩm là SO2 
HS lên viết phương trình .
GV làm TN 
HS nhận xét hiện tượng ?
O sánh sụ cháy của photpho trong kk và trong oxi ?
GV sản phẩm là P2O5 ,tan được trong nước . Em hãy viết PTPƯ trên .
15’
18’
- KHHH : O
-CT của đơn chất : O2 
- NTK : 16
- PTK : 32
I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ 
Oxi là chất khí không màu , không mùi , ít tan trong nước , nặng hơn không khí .
Oxi hoá lỏng ở - 1830C
Oxi lỏng có màu xanh nhạt .
II. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC .
1. Tác dụng với phi kim 
a/ Với lưu huỳnh 
t0
S (r) + O2 (k) SO2 (k) 
b/ Tác dụng với photpho 
4P(r) + 5O2(k) 2P2O5(r) .
4. Luyện tập - Củng cố (10’)
BT : a/Tính thể tích khí oxi tối thiểu (đktc) cần dùng để đốt cháy hết 1,6 g bột lưu huỳnh .
	b/ Tính KL khí SO2 tạo thành .
5. Dặn dò :
BTVN : 4,6/84 SGK 
Khi để thanh sắt ngoài trời một thời gian khố lượng thanh sắtt thay đổi như thế nào ?Giải thích ?
Tiết 40 tuần 20 	
Bài 24 :TÍNH CHẤT CỦA OXI
I. MỤC TIÊU :
1.Kiến thức 
- Tính chất hoá học của oxi: Oxi là phi kim hoạt động hoá học mạnh ở nhiệt độ cao : tác dụng hầu hết kim loại (Fe, Cu, ) và hợp chất (CH40 Hoá trị của oxi trong các hợp chất thường bằng II.
2. Kĩ năng :
- Quan sát thí nghiệm hoặc hình phản ứng của oxi với Fe, S P,C , rút ra nhận xét về tính chất hoá học của oxi .
- Viết các PTHH .
- Tính thể tích khí oxi (đktc) tham gia hoặc tạo thành trong phản ứng .
3. Thái độ:
- Yêu thích môn học qua các thí nghiệm
II. CHUẨN BỊ 
- GV : Phiếu học tập 
 * dụng cụ : Đèn cồn , muôi sắt 
 * Hoá chất : 1 lọ chứa O2 , dây sắt .
- HS :
III. TIẾN TRÌNH 
1. Ổn định lớp 
2. Kiểm tra bài cũ :10’
Nêu tính chất vật lí và tính chất hoá học (đã biết ) của oxi .Viết PTPƯ minh hoạ .
3. Bài mới 
Hoạt động của GV và HS
TG
Nội dung
GV làm TN đốt dây sắt trong lọ chứa oxi .
HS quan sát nhận xét hiện tượng 
GV :Sản phẩm Fe3O4 
 HS viết PTPƯ .
GV : Khí mêtan cháy trong kk tạo ra cacbonic và nước , đòng thời toả nhiều nhiệt .
HS viết PTPƯ .
Viết PTPƯ khi cho bột đồng , cacbon , nhôm tác dụng với oxi 
10’
5’
2. Tác dụng với kim loại 
HT :Sắt cháy mạnh , sáng chói , không có ngọn lửa , không khói tạo ra những hạt nhỏ , nóng chảy màu nâu đỏ .
3Fe(r) + 2O2(k) Fe3O4(r) 
3. Tác dụng với hợp chất 
CH4(k) + 2O2(k) CO2(k) +2H2O(h)
4. Luyện tập - Củng cố :19’
- BT : 
 a/ Tính thể tích khí oxi (đktc) cần thiết để đốt cháy hết 3,2 g khí mêtan.
 b/ Tính khối lượng cacbonic tạo thành .
- Nêu tính chất hoá học của oxi 
5. Dặn dò :1’
BTVN : 1.2.3/84 SGK 
Sự tác dụng một chất với oxi được gọi là gì ? Kể một vài ứng dụng của oxi mà em biết .

File đính kèm:

  • docTuan_20.doc
Giáo án liên quan