Giáo án Hóa học 8 - Tiết 25: Kiểm Tra 45 Phút

I. Mục tiêu: - Kiểm tra, đánh giá phần tiếp thu kiến thức của h/s qua giờ kiểm tra

 - Rèn luyện kĩ năng tính toán & tính cẩn thận trong quá trình làm bài

 - Giáo dục thái độ tự giác trong làm bài & tin tưởng chính bản thân mình

II. Đồ dùng dạy học:

 1. G/v: Câu hỏi & đáp án

 2. H/s: Ôn tập chương II & chuẩn bị giấy kiểm tra

III. Ma trận ra đề

 

doc9 trang | Chia sẻ: honglan88 | Lượt xem: 1314 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hóa học 8 - Tiết 25: Kiểm Tra 45 Phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
thu kiến thức của h/s qua giờ kiểm tra 
 - Rèn luyện kĩ năng tính toán & tính cẩn thận trong quá trình làm bài
 - Giáo dục thái độ tự giác trong làm bài & tin tưởng chính bản thân mình
II. Đồ dùng dạy học:
	1. G/v: Câu hỏi & đáp án
 2. H/s: Ôn tập chương II & chuẩn bị giấy kiểm tra
III. Ma trận ra đề
Kiến thức kĩ năng cơ bản 
 cụ thể
 Mức độ kiến thức, kĩ năng
Tổng
 Nhận biết
Thông hiểu 
Vận dụng
TNKQ
 TL
TNKQ
 TL
TNKQ
TL
1. Sự biến đổi chất
I.1,3
1đ
II
1đ
3
2đ
2. Phản ứng hoá học 
V
1đ
1
1đ
3. Định luật bảo toàn khối lượng
I.2
0,5đ
IV
2đ
3
3,5đ
4. Phương trình hoá học
I.4
0,5đ
III
4đ
2
3,5đ
Tổng câu
2
1
2
1
1
2
9
Tổng điểm
2,0
4,5
3,5
10,0
IV. Đề bài: 
 ( Đề chẵn )
 Câu I: (2đ) Hãy khoanh tròn một chữ cái A, hoặc B, C, D đứng trước câu trả lời đúng
 1/ Hãy chọn ý không chính xác.
	Dấu hiệu có phản ứng hoá học sảy ra là:
	A. Có chất kết tủa	B. Có chất khí thoát ra
	C. Có chất hoà tan	D. Có sự toả nhiệt và phát sáng.
 2/ Cho 112g Zn tác dụng với dung dịch axit clhiđric (HCl) tạo ra 254g kẽm clorua (ZnCl2) và 4g khí hiđro bay lên. Khối lượng axit clohidric đã dùng là:
A. 146g 	B. 156g
C. 78g 	D. 200g
 3/ Cho các hiện tượng:
	1. Đun sôi nước nước thành hơi nước
	2. Làm lạnh nước lỏng thành nước đá
	3. Hoà tan muối ăn vào nước được nước muối
	4. Đốt cháy một mẩu gỗ
	5. Cho một mẩu đá vôi vào giấm ăn thấy có bọt khí thoát ra
Hiện tượng hoá học là:
	A. 1, 2	B. 3, 4	C. 4, 5 	D. 3, 5
 4/ Khí nitơ và khí hiđro phản ứng với nhau tạo thành amoniac. Phương trình hoá học nào sau đây viết đúng ?
	A. N2 + H2 NH3	B. N2 + 3H2 2NH3
	C. 2N2 + 3H2 NH3	D. 2N2 + H2 2NH3
Câu II: (1đ) Hãy chọn các nội dung ở cột (II) cho phù hợp với khái niệm ở cột (I) trong các câu sau đây:
 Cột (I)
 Cột (II)
A. Hiện tượng hoá học
1. Cồn bay hơi
B. Hiện tượng vật lí
2. Xăng dầu cháy
C. Phản ứng hoá học
3. CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O
D. Phương trình hoá học
4. Đường cháyphân huỷ thành than và nước
	 A..	B..	C	D..
Tự luận (7 điểm): 
Câu III: (3đ) Hãy chọn hệ số và công thức hoá học thích hợp điền vào chỗ có dấu chấm hỏi trong các phương trình hoá học sau và cho tỉ lệ số nguyên tử, phân tử.
 a) Pb(NO3)2 + Al2(SO4)3 Al(NO3)3 + PbSO4
	b) Al2O3 + HCl AlCl3 + ?
	c) C2H2 + O2 CO2 + H2O
Câu IV: (2đ) Cho 81 gam kẽm oxit ZnO tan hết trong dung dịch HCl, sau phản ứng khối lượng dung dịch thu được là 261 gam gồm muối kẽm clorua ZnCl2 và nước
a) Viết và lập phương trình hoá học.
b) Hãy tính khối lượng dung dịch HCl ban đầu 
Câu V (2điểm): Nước vôi (có chất canxi hiđroxit ) được quét lên tường một thời gian sau đó sẽ khô và hoá rắn (chất rắn là canxi cacbonat). Dấu hiệu nào cho thấy đã có p/ư hoá học xảy ra ?
Đề lẻ
Trắc nghiệm (3 điểm) 
Câu I: (2đ) Hãy khoanh tròn một chữ cái A, hoặc B, C, D đứng trước câu trả lời đúng
 1/ Hiện tượng nào sau đây không phải là hiện tượng hoá học ?
Sự tạo thành chất kết tủa trong dung dịch.
Sự biến đổi trạng thái các chất.
Sự thoát ra chất khí
Sự toả nhiệt
 2/ Đốt 58g khí butan (C4H10) cần dùnh 208g khí oxi và tạo ra 90g hơi nước và khí cacbonic (CO2). Khối lượng CO2 sinh ra là:
	A. 98g	B. 176g	C. 200g	D. 264g
 3/ Hiện tượng sau đây là biến đổi hoá học ?
Hoà tan một lượng nhỏ kali pemangnat vào nước thu được dung dịch có màu tím
Hiện tượng xảy ra trong tự nhiên “nước chảy đá mòn”
Một lọ đựng dung dịch amoniac thấy có khí mùi khai thoát ra.
Nung một lượng nhỏ thuốc tím, đưa que đóm lại gần thấy bùng cháy
B và D đúng.
 4/ Cho natri tác dụng với nước, thu được natri hiđroxit và khí hiđro. Phương trình hoá học nào sau đây viết đúng ?
	A. Na + H2O NaOH + H2	B. 2Na + H2O 2NaOH + H2
	C. 2Na + 2H2O 2NaOH + H2	D. 3Na + 3H2O 3NaOH + H2 
Câu II: (1đ) Hãy chọn các hiện tượng ở cột (II) cho phù hợp với thí nghiệm ở cột (I) :
 Thí nghiệm (I)
 Hiện tượng (II)
A. Cho muối ăn vào nước
1. Chất rắn cháy tạo khí
B. Đốt một mẩu than
2. Chất rắn tan
C. Đun một cốc nước đến 1000C
3. Chất rắn tan có toả nhiệt
D. Cho một mẩu vôi sống vào nước
4. Chất lỏng bay hơi
	 A..	B..	C	D..
Tự luận (7 điểm): 
Câu III: (4đ) Hãy chọn hệ số và công thức hoá học thích hợp điền vào chỗ có dấu chấm hỏi trong các phương trình hoá học sau và cho biết số nguyên tử, phân tử.
	a) C6H6 + O2 CO2 + H2O
	b) BaCl2 + AgNO3 ? + Ba(NO3)2
	c) NaOH + Fe2(SO4)3 Fe(OH)3 + Na2SO4
Câu IV (2 điểm): Hoà tan hết 10 gam MgO vào 105 gam dung dịch HCl. Sau phản ứng tạo thành dung dịch muối magie clorua MgCl2 và nước
a) Viết và lập phương trình hoá học
b) Tính khối lượng dung dịch MgCl2 thu được. 
Câu V (1 điểm): Nếu vô ý để giấm (cho biết giấm là dung dịch axit axetic loãng) đổ lên nền gạch đá hoa (trong thành phần có chất canxi cacbonat) ta quan sát thấy có bọt khí sủi lên. Dấu hiệu nào cho thấy đã có p/ư hoá học xảy ra ?
 đáp án đề chẵn
Câu
 Nội dung
Điểm
 I
(2đ)
1 – C 
2 – A 
3 – C 
4 – B 
0,5
0,5
0,5
0,5
 II
(1đ)
A: 2
B: 1
C: 4
D: 3
0,25
0,25
0,25
0,25
 III
(4đ)
 a) 3Pb(NO3)2 + Al2(SO4)3 2Al(NO3)3 + 3PbSO4 
Số phân tử Pb(NO3)2 : số phân tử Al2 (SO4)3: số phân tử Al(NO3)3 : số phân tử PbSO4
 3 : 1 : 2 : 3
b) Al2O3 + 6HCl 2AlCl3 + 3H2O 
Số phân tử Al2O3 : số phân tử HCl : số phân tử AlCl3 : số phân tử H2O
 1 : 6 : 2 : 3
c) 2C2H2 + 5O2 4CO2 + 2H2O
Số phân tử C2H2 : số phân tử O2 : số phân tử CO2 : số phân tử H2O
 2 : 5 : 4 : 2
1,0
2,0
1,0
 IV
(2đ)
a) ZnO + 2HCl ZnCl2 + H2O
b) Theo định luật BTKL: 
 = 261 – 81 = 180 (gam)
1,0
0,5
0,5
 V
(1đ)
- Nước vôi thành chất rắn khô và rắn
1,0
đáp án đề lẻ
Câu
 Nội dung
Điểm
 I
(2đ)
1 – B 
2 – B 
3 – E 
4 – C
0,5
0,5
0,5
0,5
 II
(1đ)
A – 2 
B – 1 
C – 4 
D – 3 
0,25
0,25
0,25
0,25
 III
(4đ)
a) 2C6H6 + 15O2 12CO2 + 6H2O
Số phân tử C6H6 : số phân tử O2 : số phân tử CO2 : số phân tử H2O
 2 : 15 : 12 : 6
b) BaCl2 + 2AgNO3 2 AgCl + Ba(NO3)2 
Số phân tử BaCl2 : số phân tử AgNO3 : số phân tử AgCl : số phân tử Ba(NO3)2
 1 : 2 : 2 : 1
c) 6NaOH + Fe2(SO4)3 2Fe(OH)3 + 3Na2SO4
Số phân tử NaOH : số phân tử Fe2(SO4)3 : số phân tử Fe(OH)3 : số phân tử Na2SO4
 6 : 1 : 2 : 3
1,0
2,0
1,0
 IV
(2đ)
a) MgO + 2HCl MgCl2 + H2O
b) Theo định luật BTKL: 
- Khối lượng dd MgCl2: 105 + 10 = 115 (gam)
1,0
0,5
0,5
 V
(1đ)
- Dung dịch loãng thành chất khí có sủi bọt 
1,0
Họ tên:   kiểm tra môn: Hoá lớp 8 - tiết 25 
Lớp: 8A Thời gian: 45 phút (Đề chẵn)
 Điểm
 Lời phê của cô giáo
Trắc nghiệm (3 điểm):
 Câu 1: (2đ) Hãy khoanh tròn một chữ cái A, hoặc B, C, D đứng trước câu trả lời đúng
 1/ Hãy chọn ý không chính xác.
	Dấu hiệu có phản ứng hoá học sảy ra là:
	A. Có chất kết tủa	B. Có chất khí thoát ra
	C. Có chất hoà tan	D. Có sự toả nhiệt và phát sáng.
 2/ Cho 112g Zn tác dụng với dung dịch axit clhiđric (HCl) tạo ra 254g kẽm clorua (ZnCl2) và 4g khí hiđro bay lên. Khối lượng axit clohidric đã dùng là:
A. 146g 	B. 156g
C. 78g 	D. 200g
 3/ Cho các hiện tượng:
	1. Đun sôi nước nước thành hơi nước
	2. Làm lạnh nước lỏng thành nước đá
	3. Hoà tan muối ăn vào nước được nước muối
	4. Đốt cháy một mẩu gỗ
	5. Cho một mẩu đá vôi vào giấm ăn thấy có bọt khí thoát ra
Hiện tượng hoá học là:
	A. 1, 2	B. 3, 4	C. 4, 5 	D. 3, 5
 4/ Khí nitơ và khí hiđro phản ứng với nhau tạo thành amoniac. Phương trình hoá học nào sau đây viết đúng ?
	A. N2 + H2 NH3	B. N2 + 3H2 2NH3
	C. 2N2 + 3H2 NH3	D. 2N2 + H2 2NH3
Câu 2: (1đ) Hãy chọn các nội dung ở cột (II) cho phù hợp với khái niệm ở cột (I) trong các câu sau đây:
 Cột (I)
 Cột (II)
A. Hiện tượng hoá học
1. Cồn bay hơi
B. Hiện tượng vật lí
2. Xăng dầu cháy
C. Phản ứng hoá học
3. CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O
D. Phương trình hoá học
4. Đường cháyphân huỷ thành than và nước
	 A..	B..	C	D..
Tự luận (7 điểm): 
Câu 3: (3đ) Hãy chọn hệ số và công thức hoá học thích hợp điền vào chỗ có dấu chấm hỏi trong các phương trình hoá học sau và cho tỉ lệ số nguyên tử, phân tử.
	a) Pb(NO3)2 + Al2(SO4)3 Al(NO3)3 + PbSO4
	b) Al2O3 + HCl AlCl3 + ?
	c) C2H2 + O2 CO2 + H2O
Câu 4: (2đ) Nêu dụng cụ, hoá chất và cách tiến hành thí nghiệm 2 ở bài thực hành số 2 và cho biết kết luận của thí nghiệm ?
Câu 5: (2đ) Cho 81 gam kẽm oxit tan hết trong dung dịch HCl, sau phản ứng khối lượng dung dịch thu được là 261 gam. Hãy tính khối lượng dung dịch HCl ban đầu. 
Họ tên: .. .. kiểm tra môn: Hoá lớp 8 - tiết 25 
Lớp: 8A Thời gian: 45 phút (Đề lẻ)
 Điểm
 Lời phê của cô giáo
Trắc nghiệm (3 điểm) 
Câu 1: (2đ) Hãy khoanh tròn một chữ cái A, hoặc B, C, D đứng trước câu trả lời đúng
 1/ Hiện tượng nào sau đây không phải là hiện tượng hoá học ?
Sự tạo thành chất kết tủa trong dung dịch.
Sự biến đổi trạng thái các chất.
Sự thoát ra chất khí
Sự toả nhiệt
 2/ Đốt 58g khí butan (C4H10) cần dùnh 208g khí oxi và tạo ra 90g hơi nước và khí cacbonic (CO2). Khối lượng CO2 sinh ra là:
	A. 98g	B. 176g	C. 200g	D. 264g
 3/ Hiện tượng sau đây là biến đổi hoá học ?
Hoà tan một lượng nhỏ kali pemangnat vào nước thu được dung dịch có màu tím
Hiện tượng xảy ra trong tự nhiên “nước chảy đá mòn”
Một lọ đựng dung dịch amoniac thấy có khí mùi khai thoát ra.
Nung một lượng nhỏ thuốc tím, đưa que đóm lại gần thấy bùng cháy
B và D đúng.
 4/ Cho natri tác dụng với nước, thu được natri hiđroxit và khí hiđro. Phương trình hoá học nào sau đây viết đúng ?
	A. Na + H2O NaOH + H2	B. 2Na + H2O 2NaOH + H2
	C. 2Na + 2H2O 2NaOH + H2	D. 3Na + 3H2O 3NaOH + H2 
Câu 2: (1đ) Hãy chọn các hiện tượng ở cột (II) cho phù hợp với thí nghiệm ở cột (I) :
 Thí nghiệm (I)
 Hiện tượng (II)
A. Cho muối ăn vào nước
1. Chất rắn cháy tạo khí
B. Đốt một mẩu than
2. Chất rắn tan
C. Đun một cốc nước đến 1000C
3. Chất rắn tan có toả nhiệt
D. Cho một mẩu vôi sống vào nước
4. Chất lỏng bay hơi
	 A..	B..	C	D..
Tự luận (7 điểm): 
Câu 3: (3đ) Hãy chọn hệ số và công thức hoá học thích hợp điền vào chỗ có dấu chấm hỏi trong các phương trình hoá học sau và cho biết số nguyên tử, phân tử.
	a) C6H6 + O2 CO2 + H2O
	b) BaCl2 + AgNO3 ? + Ba(NO3)2
	c) NaOH + Fe2(SO4)3 Fe(OH)3 + Na2SO4
Câu 4: (2đ) Viết tường trình thí nghiệm 2 của bài thực hành số 2 .
Câu 5 (2 điểm): Hoà t

File đính kèm:

  • docKiem tra.doc