Giáo án Hóa học 8 - Tiết 20, Bài 14: Bài thực hành 3 - Năm học 2007-2008

I. Mục tiêu:

1.Kiến thức:

- HS phân biệt được hiện tượng vật lí, hiện tượng hoá học.

-HS nhận biết dấu hiệu có PƯHH xảy ra.

2. Kỹ năng:

- Tiếp tục rèn cho HS những kỹ năng sử dụng dụng cụ, hoá chất trong phòng TN.

3. Thái độ:

- có ý thức tự giác, thận trọng và tiết kiệm hóa chất.

II.Phương pháp:

- Thực hành ,quan sát,

- Nêu và giải quyêt vấn đề.

 

doc4 trang | Chia sẻ: Thewendsq8 | Lượt xem: 1456 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hóa học 8 - Tiết 20, Bài 14: Bài thực hành 3 - Năm học 2007-2008, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 26/10/07
Ngày dạy :
Tiết : 20
Bài 14. Bài thực hành 3
I. Mục tiêu:
1.Kiến thức:
- HS phân biệt được hiện tượng vật lí, hiện tượng hoá học.
-HS nhận biết dấu hiệu có PƯHH xảy ra.
2. Kỹ năng: 
- Tiếp tục rèn cho HS những kỹ năng sử dụng dụng cụ, hoá chất trong phòng TN.
3. Thái độ:
- có ý thức tự giác, thận trọng và tiết kiệm hóa chất.
II.Phương pháp: 
- Thực hành ,quan sát, 
- Nêu và giải quyêt vấn đề.
III. Chuẩn bị:
- GV: chuẩn bị tiến hành các TN sau theo nhóm HS.
1. TN hoà tan và nung nóng KMnO4
2. PƯ giữa dung dịch nước vôi trong với khí CO2 và Na2CO3
* Dụng cụ: 
- Giá TN, ống thuỷ tinh, ống hút, ống nghiệm (có đánh số thứ tự 1, 2, 3, 4, 5). ống 1, 3 đựng nước, ống 4, 5 đựng nước vôi trong, kẹp gỗ, đèn cồn.
* Hoá chất: 
- Dung dịch Na2CO3, dung dịch nước vôi trong, thuốc tím.
IV. Tiến trình bài dạy:
1. ổn định.(1')
2. Kiểm tra : (5')
? – 1 HS nhắc lại: phân biệt hiện tượng vật lí với hiện tượng hoá học.
? Dấu hiệu để biết có PƯHH xảy ra.3. Tiến hành TN.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: (5')
- Chia nhóm.
- Thông tin nội dung tiết học
- kiểm tra sự chuẩn bị dụng cụ, hoá chất cho HS.
- GV nêu mục tiêu của bài thực hành của HS gồm:
+ GV hướng dẫn HS làm TN
+ HS tiến hành TN
+ Các nhóm báo cáo kết quả
+ HS làm tường trình cá nhân
+ Rửa dụng cụ và dọn vệ sinh
- ổn định nhóm.
- Nhận dụng cụ hóa chất.
Hoạt động 2: (20')
Thực hiện các thí nghiệm.
GV. cho hs đọc nội dung thí nghiệm 
? Thí nghiệm cần những loại hóa chất và dụng cụ gì.
GV. hướng dẫn HS tiến hành TN 1.
- Với lượng thuốc tím có sẵn của mỗi nhóm chia làm 2 phần.
* Phần 1:
cho vào nước đựng trong ống nghiệm 1 lắc cho tan.
* Phần 2: Bỏ vào ống nghiệm 2.
+ Dùng kẹp gỗ vào 1/3 ống nghiệm và đun nóng.
- Đưa que đóm có tàn đỏ. Nếu thấy 
que đóm cháy thì tiếp tục đun. Khi thấy tàn đóm đỏ không bùng cháy nữa thì ngừng đun, để nguội ống nghiệm sau đó đổ nước lắc cho tan
? Tại sao tàn đóm đỏ bùng cháy.
? Cho biết ống nghiệm nào là hiện tượng vật lý, hóa học tại sao.
GV. thông tin sản phẩm ống no1 là dd Kali peman ganat. sản phẩm ống no2 là Kali manganat, Mangan đioxit và khí oxi.
Y/c hs viết PT chữ.
GV. cho hs đọc y/c thí nghiệm.
? Thí nghiệm cần hóa chất và dụng cụ gì.
? Tiến hành TN như thế nào.
GV. hướng dẫn học sinh tiến hành TN.
? Trong TN trên có mấy quá trình biến đổi xảy ra? Những quá trình đó là hiện tượng vật lí, hay hoá học.
- Giải thích?
? Trong hơi thở có khí gì.
 Các em hãy quan sát hiện tượng rồi ghi lại.
GV. thông tin sản phẩm a là Canxi cacbonat , sản phẩm b là Canxi cacbonat và Natri hiđroxit yêu cầu HS ghi PT chữ.
? vậy qua các TN trên các em đã được củng cố về những kiến thức nào.
Tiến hành thí nghiệm.
1. Thí nghiệm 1: Hoà tan và nung nóng KMnO4 (thuốc tím).
Đọc nội dung TN.
Hóa chất cần: Thuốc tím
HS. các nhóm tiến hành TN - quan át - nêu nhận xét.
HS. Cần nêu được tàn đốm đỏ bùng cháy là có khí oxi.
+ ống nghiệm 1: chất rắn tan hết tạo thành dung dịch màu tím " hiện tượng vật lí.
+ ống nghiệm 2: chất rắn không tan hết (còn lại 1 phần lắng xuống đáy ống nghiệm) " hiện tượng hoá học.
- Viết PT chữ
Kali peman ganat Kali manganat 
 + Mangan đioxit + khí oxi 
2. Thí nghiệm 2. Thực hiện phản ứng với Canxi cacbonat.( Nước vôi trong)
HS. nêu y/c TN.
- Hóa chất: Nước vôi trong, Natri cacbonat.
- Dụng cụ: ống nghiệm, ống thổi, kẹp gỗ, ống hút.
 HS. trình bày cách tiến hành TN.
HS. tiến hành TN theo nhóm - quan sát - nhận xét.
- Trong TN chỉ có PUHH xảy ra vì có tạo thành chất mới.
HS. trả lời có khí Cacbonđioxit.
a, Canxi hiđroxit + Khí cacbonđioxit 
 Canxi cacbonat
b, Canxi hiđroxit + Natri cacbonat 
 Canxi cacbonat + Natri hiđroxit
Hoạt động 3: (13')
Tường trình lại quá trình làm thí nghiệm.
GV. phát mẫu tường trình cho các nhóm.
GV. thu tường trình của HS
GV. nhận xét các nhóm về ưu , nhược 
III. Viết tường trình.
HS. viết tường trình theo mẫu đã chuẩn bị.
 HS. thu dọn dụng ccu và vệ sinh lớp học.
4. Dặn dò : (1')
- Chuẩn bị trước bài: Định luaat bảo toàn khối lượng.

File đính kèm:

  • docTiet 20.doc