Giáo án Hóa học 8 - Lê Anh Linh - Tuần 28 - Tiết 53: Kiểm Tra 1 Tiết
I. MỤC TIÊU: Sau bài này HS phải:
1. Kiến thức:
Ôn lại được các kiến thức về cách điều chế, tính chất hoá học, tính chất vật lý của H2, phản ứng thế, phản ứng oxi hoá - khử.
Vận dụng để làm được các bài tập liên quan.
2. Kĩ năng:
Rèn kĩ năng làm bài tập trắc nghiệm , các bài tập liên quan đến công thức hoá học và tính toán, viết phương trình hoá học.
3. Thái độ:
Cẩn thận, chịu khó học tập.
II. MA TRẬN ĐỀ:
1. Tỉ lệ: 6 câu trắc nghiệm: 4đ(40%).
3 câu tự luận: 6đ(60%).
2. Thiết lập ma trận:
Tuần 28 Ngày soạn: 02/03/2011 Tiết 53 Ngày dạy: 04/03/2011 KIỂM TRA 1 TIẾT I. MỤC TIÊU: Sau bài này HS phải: 1. Kiến thức: Ôn lại được các kiến thức về cách điều chế, tính chất hoá học, tính chất vật lý của H2, phản ứng thế, phản ứng oxi hoá - khử. Vận dụng để làm được các bài tập liên quan. 2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng làm bài tập trắc nghiệm , các bài tập liên quan đến công thức hoá học và tính toán, viết phương trình hoá học. 3. Thái độ: Cẩn thận, chịu khó học tập. II. MA TRẬN ĐỀ: 1. Tỉ lệ: 6 câu trắc nghiệm: 4đ(40%). 3 câu tự luận: 6đ(60%). 2. Thiết lập ma trận: ĐỀ SỐ 1: Nội dung Mức độ kiến thức kỹ năng Tổng Biết Hiểu Vận dụng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1.Tính chất –ứng dụng của hiđro. 1(0,5) C1 2(1,0) C3, 4 3(1,5) 2. Phản ứng oxi hoá - khử 1( 0,5) C5 1(2,0) C7 2(2,5) 4. Điều chế hiđro – phản ứng thế 2(2,0) C2 C6 2(2,0) 5. Nhận biết chất 1(2đ) C8 1(2,0) 6. Giải toán hoá học. 1(2,0) C9 1(2,0) Tổng 4(3,0) 2(4,0) 2(1,0) 1(2,0) 9(10,0) ĐỀ SỐ 2 : Nội dung Mức độ kiến thức kỹ năng Tổng Biết Hiểu Vận dụng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1.Tính chất –ứng dụng của hiđro. 1(0,5) C4 2(1,0) C2, 3 3(1,5) 2. Phản ứng oxi hoá - khử 1( 1,0) C5 1(2,0) C7 2(3,0) 3. Chất khử, chất oxi hóa, sự khử, sự oxi hóa 1(1,0) C6 1(1,0) 4. Điều chế hiđro – phản ứng thế 1(0,5) C1 1(0,5) 5. Nhận biết chất 1(2đ) C8 1(2,0) 6. Giải toán hoá học. 1(2,0) C9 1(2,0) Tổng 4(3,0) 2(4,0) 2(1,0) 1(2,0) 9(10,0) III. ĐỀ BÀI: ĐỀ SỐ 1: A.TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4đ) Hãy khoanh tròn vào đầu chữ cái đứng trước cho câu trả lời đúng(mỗi câu đúng 0,5đ): Câu 1. Khí H2 có tính khử vì : A. Khí H2 là khí nhẹ nhất ; B. Khí H2 chiếm oxi của chất khác khi tham gia phản ứng hóa học; C. Khí H2 được điều chế bằng phản ứng của kim loại tác dụng với axit; D. Khí H2 là đơn chất. Câu 2. Khi thu khí hidro vào ống nghiệm bằng cách đẩy không khí phải để úp ngược ống nghiệm vì khí hidro: A.Tan ít trong nước; C. Nặng hơn không khí ; B. Nhẹ hơn không khí; D. Nhiệt độ hoá lỏng thấp. Câu 3. Khi hoá hợp hoàn toàn 1,12 lít khí oxi ( ở đktc ) với 1 lượng dư khí hidro thì khối lượng nước tạo thành là : A.1,8 gam; B. 3,6 gam; C. 7,2 gam; D. 18 gam . Câu 4.Thể tích khí hidro và khí oxi (ở đktc). Cần dùng để tạo ra 18 gam nước: 33,6 lít khí H2 và 22,4 lít khí O2; 22,4lít khí H2 và 11,2 lít khí O2; C. 44,8 lít khí H2 và 22,4 lít khí O2; D. 2,24 lít khí H2 và 1,12 lít khí O2 Hãy điền những từ thích hợp vào chỗ trống: Câu 5(1,0đ). Phản ứng oxi hóa – khử là phản ứng hóa học xảy ra đồng thời và Câu 6(1,0đ). Phản ứng thế là phản ứng hóa học giữa và hợp chất, trong đó nguyên tử của đơn chất nguyên tử của một nguyên tố trong hợp chất. B. TỰ LUẬN (6đ) Câu 7 (2đ). Lập phương trình hoá học theo các sơ đồ sau: Fe2O3 + CO CO2 + Fe Mg + O2 MgO Hãy cho biết chất nào là chất oxi hoá, chất khử? Sự khử, sự oxi hoá trong 2 phản ứng hoá học trên. Câu 8(2đ). Có 3 lọ mất nhãn đựng 3 khí: oxi, không khí và hiđro. Em hãy dùng phương pháp hóa học để nhận biết 3 khí trên. Câu 9(2đ). Khử 48 gam đồng (II) oxit CuO bằng khí hiđro, thu được đồng kim loại và hơi nước. Viết phương trình hóa học xảy ra. Tính khối lượng đồng kim loại thu được sau phản ứng. Tính thể tích khí hidro (đktc) cần dùng. ĐỀ SỐ 2: A.TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4đ) Hãy khoanh tròn vào đầu chữ cái đứng trước cho câu trả lời đúng(mỗi câu đúng 0,5đ): Câu 1. Khi thu khí hidro vào ống nghiệm bằng cách đẩy không khí phải để úp ngược ống nghiệm vì khí hidro: A.Tan ít trong nước; C.Nặng hơn không khí ; B. Nhẹ hơn không khí; D. Nhiệt độ hoá lỏng thấp. Câu 2. Thể tích khí hidro và khí oxi (ở đktc). Cần dùng để tạo ra 18 gam nước: A. 2,24 lít khí H2 và 1,12 lít khí O2; 22,4lít khí H2 và 11,2 lít khí O2; B. 44,8 lít khí H2 và 22,4 lít khí O2; D. 33,6 lít khí H2 và 22,4 lít khí O2 Câu 3. Khi hoá hợp hoàn toàn 1,12 lít khí oxi ( ở đktc ) với 1 lượng dư khí hidro thì khối lượng nước tạo thành là : A.1,8 gam; B. 3,6 gam; C. 7,2 gam; D. 18 gam . Câu 4.Khí H2 có tính khử vì : A. Khí H2 là khí nhẹ nhất ; B. Khí H2 chiếm oxi của chất khác khi tham gia phản ứng hóa học; C. Khí H2 được điều chế bằng phản ứng của kim loại tác dụng với axit; D. Khí H2 là đơn chất. Hãy điền những từ thích hợp vào chỗ trống: Câu 5(1,0đ). Phản ứng oxi hóa – khử là phản ứng hóa học xảy ra đồng thời và Câu 6(1,0đ). Chất khử là chất..của chất khác. .là chất nhường oxi cho chất khác. B. TỰ LUẬN (6đ) Câu 7 (2đ). Lập phương trình hoá học theo các sơ đồ sau: Fe3O4 + H2 Fe + H2O H2 + O2 H2O Hãy cho biết chất nào là chất oxi hoá, chất khử? Sự khử, sự oxi hoá trong 2 phản ứng hoá học trên. Câu 8(2đ). Có 3 lọ mất nhãn đựng 3 khí: oxi, không khí và hiđro. Em hãy dùng phương pháp hóa học để nhận biết 3 khí trên. Câu 9(2đ). Khử 21,7 gam thủy ngân (II) oxit HgO bằng khí hiđro, thu được thủy ngân và hơi nước. Viết phương trình hóa học xảy ra. Tính khối lượng thủy ngân kim loại thu được sau phản ứng. c. Tính thể tích khí hidro (đktc) cần dùng. IV. ĐÁP ÁN: Phần/ Câu Đáp án chi tiết Điểm A. Trắc nghiệm: B. Tự luận: Câu 7. Câu 8(đề 1, 2) Câu 9: Đề 1: 1. B 2. B 3. A 4.B Câu 5. Sự oxi hóa/Sự khử. Câu 6. Đơn chất/Thay thế. Đề 2: 1. B 2. C 3. A 4.B Câu 5. Sư oxi hóa/Sự khử. Câu 6. Chiếm oxi/Chất oxi hóa. Đề 1: Sự khử 1. Fe2O3 + 3CO 2Fe + 3CO2 (oxh) (kh) Sự oxi hoá Sự khử 2. 2Mg + O2 2MgO (Khử) (Oxh) Sự oxi hóa Đề 2: Sự khử 1. Fe3O4 + 4H2 3Fe + 4H2O (oxh) (kh) Sự oxi hoá Sự khử 2. 2H2 + O2 2H2O (Khử) (Oxh) Sự oxi hóa - Dùng tàn đóm còn đỏ để thử 3 khí trên: Khí nào làm cho tàn đóm bùng cháy thì đó là khí oxi. - Hai khí còn lại dẫn qua CuO đun nóng. Sau một thời gian: + Nếu khí nào làm cho CuO có màu đen chuyển thành màu đỏ của kim loại Cu thì đó là H2 H2 + CuO Cu + H2O (đen) (đỏ) + Khí còn lại là không khí. Đề 1: a. CuO + H2 Cu + H2O . b. Số mol của CuO tham gia phản ứng: CuO + H2 Cu + H2O. 1 1 1 0,6mol 0,6mol 0,6mol - Khối lượng Cu thu được: m = n.M = 0,6 . 64 = 38,4(g) c. Thể tích khí H2 cần dùng(dktc): V = 22,4.n = 22,4 . 0,6 = 13,44(l) Đề 2: a. HgO + H2 Hg + H2O . b. Số mol của HgO tham gia phản ứng: HgO + H2 Hg + H2O. 1 1 1 0,1mol 0,1mol 0,1mol - Khối lượng Hg thu được: m = n.M = 0,1 . 201 = 20,1(g) c. Thể tích khí H2 cần dùng(dktc): V = 22,4.n = 22,4 . 0,1 = 2,24(l) 4*0,5 = 2đ 1đ 1đ 4*0,5 = 2đ 1đ 1đ 1đ 1đ 1đ 1đ 0,5đ 1đ 0,5đ 0,5đ 0,25đ 0,25đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,25đ 0,25đ 0,5đ 0,5đ V. RÚT KINH NGHIỆM: ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Thống kê chất lượng: LỚP TỔNG SỐ ĐIỂM >5 ĐIỂM < 5 TỔNG SỐ 8, 9, 10 TỔNG SỐ 0, 1, 2, 3 8A1 8A2 8A3
File đính kèm:
- Tuan 28 Tiet 53 Kiem tra 1 tietbai so 4.doc