Giáo án Hóa học 8 - Lê Anh Linh - Tuần 13 - Tiết 25: Kiểm Tra 1 Tiết

I. MỤC TIÊU: Sau bài này HS phải:

1. Kiến thức:

 Nắm và củng cố được các kiến thức về sự biến đổi chất, phản ứng hoá học, định luật bảo toàn khối lượng, phương trình hoá học.

 Biết cách cân bằng một phương trình hóa học và rút ra tỉ lệ các chất trong một phương trình hóa học.

 Vận dụng làm các bài tập cân bằng phương trình hóa học và bài tập định luật bảo toàn khối lượng.

2. Kĩ năng:

 Rèn kĩ năng làm bài tập trắc nghiệm, viết PTHH.

3. Thái độ:

 Nghiêm túc trong học tập để đạt kết quả cao.

II. THIẾT LẬP MA TRẬN ĐỀ:

1. Tỉ lệ trắc nghiệm và tự luận: 8 câu trắc nghiệm: 4 điểm(40%).

 3 câu tự luận: 6 điểm(60%).

2. Ma trận đề:

 

doc5 trang | Chia sẻ: honglan88 | Lượt xem: 1046 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hóa học 8 - Lê Anh Linh - Tuần 13 - Tiết 25: Kiểm Tra 1 Tiết, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 13 Ngày soạn: 28/10/2010
Tiết 25 Ngày dạy: 01/11/2010
KIỂM TRA 1 TIẾT
I. MỤC TIÊU: Sau bài này HS phải:
1. Kiến thức: 
 Nắm và củng cố được các kiến thức về sự biến đổi chất, phản ứng hoá học, định luật bảo toàn khối lượng, phương trình hoá học.
 Biết cách cân bằng một phương trình hóa học và rút ra tỉ lệ các chất trong một phương trình hóa học.
 Vận dụng làm các bài tập cân bằng phương trình hóa học và bài tập định luật bảo toàn khối lượng.
2. Kĩ năng: 
 Rèn kĩ năng làm bài tập trắc nghiệm, viết PTHH.
3. Thái độ: 
 Nghiêm túc trong học tập để đạt kết quả cao.
II. THIẾT LẬP MA TRẬN ĐỀ:
1. Tỉ lệ trắc nghiệm và tự luận: 8 câu trắc nghiệm: 4 điểm(40%).
 3 câu tự luận: 6 điểm(60%).
2. Ma trận đề:
Nội dung
Mức độ kiến thức kỹ năng
Tổng
Biết
Hiểu
Vận dụng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Sự biến đổi chất.
2(1,0)
C1;C2(đề 1)
C2;C3(đề 2)
1(0,5)
C7
(đề 1,2)
3(1,5)
2. Phản ứng hoá học
1(0,5)
C5(đề 1) 
C8(đề 2)
1(0,5)
C6(đề 1)
C4(đề 2)
2(1,0)
3. ĐLBTKL
1(0,5)
C3(đề 1)
C1(đề 2)
1(2,0)
C10
2(2,5)
4. PTHH
2(1,0)
C4,8(đề 1)
C5,6(đề 2)
1(2,0)
C9
3(3,0)
5. Lập CTHH
1(2,0)
C11
1(2,0)
Tổng	
5(2,5)
1(0,5)
2(1,0)
3(6,0)
11(10,0)
III. ĐỀ KIỂM TRA: 
ĐỀ SỐ 1
TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN(4đ):
Hãy khoanh tròn vào đầu chữ cái (A,B, C, D ) đứng trước mỗi câu cho đáp án đúng:
Câu 1. Quá trình sau đây là hiện tượng vật lí:
Nước đá chảy thành nước lỏng; C. Nến cháy trong không khí;
Hiđro tác dụng với oxi tạo nước; D. Củi cháy thành than.
Câu 2. Quá trình sau đây là quá trình hoá học:
Than nghiền thành bột than; C. Củi cháy thành than;
Cô cạn nước muối thu được muối ăn; D. Hoá lỏng không khí để tách lấy oxi.
Câu 3. Cho 9 gam Mg tác dụng với oxi tạo ra 15 gam magie oxit MgO. Khối lượng oxi là:
A. 4g; B. 5g; C. 6g; D. 7g.
Câu 4.Cho phản ứng hoá học sau: 2H2 + O2 2H2O. Tỉ lệ phân tử của H2 và O2 là:
A. 1 : 1; B. 1: 2; C. 2 : 1; D. 2 : 2.
Câu 5. Cho sơ đồ sau: CaCO3 CaO + CO2. Chất tham gia phản ứng là:
A. CaCO3; B. CaO; C. CO2; D. CaO và CO2.
Câu 6. Cho phương trình chữ sau: Lưu huỳnh + Sắt (II) sunfua. Hãy điền chất thích hợp vào chỗ trống: 
A. Magie; B. Nhôm; C. Kẽm; D. Sắt.
Câu 7. Khi thổi hơi thở vào dung dịch canxi hiđroxit (nước vôi trong). Em quan sát thấy hiện tượng gì trong ống nghiệm chứa dung dịch canxi hiđroxit?
 A. Dung dịch chuyển màu xanh; C. Dung dịch chuyển màu đỏ;
 B. Dung dịch bị vẫn đục; D. Dung dịch không có hiện tượng.
Câu 8. Cho PTHH sau: 2Zn +  ------> 2ZnO. Hãy chọn chất thích hợp điền vào dấu(.):
 A. O2; B. H2; C. Cl2; D. N2.
B. TỰ LUẬN (6đ)
Câu 9(2đ). Cho các sơ đồ phản ứng sau:
Na + O2 ------> Na2O.
Al + O2 ------> Al2O3 .
Hãy lập các phương trình hoá học và cho biết tỉ lệ số phân tử của các chất, cặp chất trong từng phản ứng.
Câu 10(2đ). Canxi cacbonat (CaCO3) là thành phần chính của đá vôi. Khi nung đá vôi xảy ra phản ứng hoá học sau:
 Canxi cacbonat Canxi oxit + Cacbon đioxit.
Biết rằng khi nung 300 kg đá vôi tạo ra 150 kg canxi oxit CaO và 120 kg khí cacbon đioxit CO2.
Viết công thức về khối lượng của các chất trong phản ứng.
Tính tỉ lệ phần trăm về khối lượng của canxi cacbonat chứa trong đá vôi.
Câu 11(2đ). Cho sơ đồ phản ứng sau:
 Al + CuSO4 ------> Alx(SO4)y + Cu
a. Hãy xác định chỉ số x và y.
b. Lập phương trình hóa học cho sơ đồ phản ứng trên.
ĐỀ SỐ 2
A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN(4đ):
Hãy khoanh tròn vào đầu chữ cái (A,B, C, D ) đứng trước mỗi câu cho đáp án đúng:
Câu 1. Cho 9 gam Mg tác dụng với oxi tạo ra 15 gam magie oxit MgO. Khối lượng oxi là:
A. 4g; B. 5g; C. 6g; D. 7g.
Câu 2. Quá trình sau đây là quá trình hoá học:
Than nghiền thành bột than; C. Củi cháy thành than;
Cô cạn nước muối thu được muối ăn; D. Hoá lỏng không khí để tách lấy oxi.
Câu 3. Quá trình sau đây là hiện tượng vật lí:
Nước đá chảy thành nước lỏng; C. Nến cháy trong không khí;
 B. Hiđro tác dụng với oxi tạo nước; D. Củi cháy thành than.
Câu 4. Cho phương trình chữ sau: Lưu huỳnh + Sắt (II) sunfua. Hãy điền chất thích hợp vào chỗ trống: 
A. Magie; B. Nhôm; C. Kẽm; D. Sắt.
Câu 5. Cho PTHH sau: 2Zn +  2ZnO. Hãy chọn chất thích hợp điền vào dấu(.):
 A. O2; B. H2; C. Cl2; D. N2.
Câu 6. Cho phản ứng hoá học sau: 2H2 + O2 2H2O. Tỉ lệ phân tử của H2 và O2 là:
 A. 1 : 1; B. 1: 2; C. 2 : 1; D. 2 : 2.
Câu 7. Khi thổi hơi thở vào dung dịch canxi hiđroxit (nước vôi trong). Em quan sát thấy hiện tượng gì trong ống nghiệm chứa dung dịch canxi hiđroxit?
 A. Dung dịch chuyển màu xanh; C. Dung dịch chuyển màu đỏ;
 B. Dung dịch bị vẫn đục; D. Dung dịch không có hiện tượng.
Câu 8. Cho sơ đồ sau: CaCO3 CaO + CO2. Chất tham gia phản ứng là:
 A. CaCO3; B. CaO; C. CO2; D. CaO và CO2.
B. TỰ LUẬN (6đ)
Câu 9(2đ). Cho các sơ đồ phản ứng sau:
Na + O2 ------> Na2O.
P2O5 + H2O ------> H3PO4 .
Hãy lập các phương trình hoá học và cho biết tỉ lệ số phân tử của các chất, cặp chất trong từng phản ứng.
Câu 10(2đ). Canxi cacbonat (CaCO3) là thành phần chính của đá vôi. Khi nung đá vôi xảy ra phản ứng hoá học sau:
 Canxi cacbonat Canxi oxit + Cacbon đioxit.
Biết rằng khi nung 280 kg đá vôi tạo ra 140 kg canxi oxit CaO và 110 kg khí cacbon đioxit CO2.
Viết công thức về khối lượng của các chất trong phản ứng.
Tính tỉ lệ phần trăm về khối lượng của canxi cacbonat chứa trong đá vôi.
Câu 11(2đ). Cho sơ đồ phản ứng sau:
 Al + CuSO4 ------> Alx(SO4)y + Cu
a. Hãy xác định chỉ số x và y.
b. Lập phương trình hóa học cho sơ đồ phản ứng trên.
IV. ĐÁP ÁN:
Phần
Đáp án chi tiết
Thang điểm
A.Trắc nghiệm:
Đề số 1:
Đề số 2:
B.Tự luận:
Câu9
Đề số 1:
Đề số 2:
Câu 10:
Đề số 1:
Đề số 2:
Câu 11(đề 1 và 2):
1. A 2. C 3. C 4. C 
5. A 6. D 7. B 8. A
1. C 2. C 3. A 4. D 
5. A 6. C 7. B 8. A
a. 4Na + O2 2Na2O
Tỉ lệ: Na: O2: Na2O = 4: 1: 2
 Na : O2 = 2 : 1
 Na : Na2O = 2 : 2
 O2 : Na2O = 1 : 2
b. 4Al + 3O2 2Al2O3 .
Tỉ lệ: Al : O2 : Al2O3 = 4 : 3: 2
 Al : O2 = 4 : 3
 Al : Al2O3 = 4 : 2
 O2 : Al2O3 = 3 : 2 
a. 4Na + O2 2Na2O
Tỉ lệ: Na: O2: Na2O = 4: 1: 2
 Na : O2 = 2 : 1
 Na : Na2O = 2 : 2
 O2 : Na2O = 1 : 2
b. P2O5 + 3H2O 2H3PO4 .
Tỉ lệ: P2O5 : H2O : H3PO4 = 1 : 3: 2
 P2O5 : H2O = 1 : 3
 P2O5: H3PO4 = 1 : 2
 H2O : H3PO4 = 3 : 2 
Canxi cacbonat Canxi oxit + Cacbon đioxit.
 CaCO3 CaO + CO2
a. 
b. 
Canxi cacbonat Canxi oxit + Cacbon đioxit.
 CaCO3 CaO + CO2
a. 
b. 
a. Áp dụng quy tắc hóa trị cho hợp chất Alx(SO4)y:
=> a . x = b . y. Thay hóa trị tương ứng ta có:
III.x = II.y => 
=> x = 2 và y = 3
Vậy CTHH là: Al2(SO4)3.
b. 2Al + 3CuSO4 Al2(SO4)3 + 3Cu
8 ý đúng * 0,5 = 4,0đ
1đ
1đ
1,0đ
1,0đ
0,5đ
0,5đ
1đ
0,5đ
0,5đ
1đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
1đ
IV. THỐNG KÊ CHẤT LƯỢNG:
LỚP
TỔNG SỐ
ĐIỂM >5
ĐIỂM < 5
TỔNG SỐ
8, 9, 10
TỔNG SỐ
0, 1, 2, 3
8A1
8A2
8A3
V. RÚT KINH NGHIỆM:

File đính kèm:

  • docTuan 13 Tiet 25 Kiem tra 1 tiet so 2.doc