Giáo án hóa học 12 tiết 68- ÔN TẬP HỌC KÌ II (TIẾT 2)

I.CHUẨN KIẾN THỨC, KĨ NĂNG:

1.Kiến thức :

Ôn tập củng cố, hệ thống kiến thức của các chương về kim loại và este

2.Kĩ năng :

- Rèn luyện kỹ năng dựa vào cấu tạo nguyên tử suy ra tính chất nguyên tố.

- Rèn kỹ năng giải các BT.

II.TRỌNG TÂM :

Về kim loại.

III.CHUẨN BỊ :

Hệ thống câu hỏi, một số bài tập.

IV.PHƯƠNG PHÁP:

 Vấn đáp gởi mở, thảo luận nhóm.

V.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:

1.Ổn định tổ chức lớp:2'

2.Kiểm tra bài cũ :(xen trong nôi dung bài học)

 

doc3 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1951 | Lượt tải: 4download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án hóa học 12 tiết 68- ÔN TẬP HỌC KÌ II (TIẾT 2), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 68 Ngày soạn 23 tháng 4 năm 2014
ÔN TẬP HỌC KÌ II (TIẾT 2)
I.CHUẨN KIẾN THỨC, KĨ NĂNG:
1.Kiến thức :
Ôn tập củng cố, hệ thống kiến thức của các chương về kim loại và este
2.Kĩ năng :
- Rèn luyện kỹ năng dựa vào cấu tạo nguyên tử suy ra tính chất nguyên tố.
- Rèn kỹ năng giải các BT.
II.TRỌNG TÂM :
Về kim loại.
III.CHUẨN BỊ : 
Hệ thống câu hỏi, một số bài tập.
IV.PHƯƠNG PHÁP:
 Vấn đáp gởi mở, thảo luận nhóm.
V.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1.Ổn định tổ chức lớp:2'
2.Kiểm tra bài cũ :(xen trong nôi dung bài học)
3.Nội dung:
*)Phần vô cở:
Câu 1: Để oxi hóa hoàn toàn 0,03 mol CrCl3 thành K2CrO4 bằng Cl2 khi có mặt KOH, lượng tối thiểu Cl2 và KOH tương ứng là
A. 0,045 mol và 0,12 mol.	B. 0,045 mol và 0,24 mol.
C. 0,09 mol và 0,24 mol.	D. 0,09 mol và 0,12 mol.
Câu 2: Hòa tan m gam hỗn hợp FeO, Fe2O3 và Fe3O4 bằng dung dịch H2SO4 loãng dư thu được dung dịch X. Chi dung dịch X thành 2 phần bằng nhau.
–Phần thứ nhất đem cô cạn thu được 67,48 gam muối khan.
–Phần thứ hai làm mất màu vừa hết 46 ml dung dịch KMnO4 0,5M.
m có giá trị là :
A. 55,12 gam	B. 56,56 gam	C. 60,16 gam	D. 58,42 gam
Câu 6: Cho các chất Al, Fe, Cu, khí clo, dung dịch NaOH, dung dịch HNO3 loãng. Chất nào tác dụng được với dd chứa ion Fe3+ là
A. Al, Cu, dung dịch NaOH, khí clo.	B. Al, Cu, dung dịch NaOH, khí clo.
C. Al, Fe, Cu, dung dịch NaOH.	D. Al, dung dịch NaOH.
Câu 7: Hòa tan m gam hỗn hợp Fe và Fe3O4 bằng dung dịch HCl vừa đủ thu được dung dịch A chỉ chứa 1 muối duy nhất và 2,688 lít H2 (đktc) . Cô cạn dung dịch A thu được m+37,12 gam muối khan. m có giá trị là :
A. 46,04 gam	B. 44,64 gam	C. 46,96 gam	D. 44,16 gam
Câu 8: Để thu được muối Fe (III) người ta có thể cho
A. Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, đun nóng.
B. FeO tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, đun nóng.
C. Fe tác dụng với dung dịch HNO3 loãng.
D. tất cả đều đúng.
Câu 9: Dung dịch FeSO4 và dung dịch CuSO4 đều tác dụng được với
A. Ag.	B. Cu.	C. Fe.	D. Zn.
Câu 10: Cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố Fe (Z = 26) là
A. 1s22s22p63s23p63d64s2.	B. 1s22s22p63s23p64s24p6.
C. 1s22s22p63s23p63d8.	D. 1s22s22p63s23p64s23d6.
Câu 11: Nhúng một thanh Zn vào dung dịch CuSO4, sau một thời gian lấy thanh Zn rửa sạch cẩn thận bằng nước cất, sấy khô và đem cân thấy
A. khối lượng thanh Zn tăng gấp 2 lần ban đầu.	B. khối lượng thanh Zn tăng lên.
C. khối lượng thanh Zn giảm đi.	D. khối lượng thanh Zn không đổi.
Câu 12: Phản ứng nào không đúng
A. Cu + 2FeCl3 CuCl2 + 2FeCl2.	B. Fe + 2FeCl3 3FeCl2.
C. Fe + Cl2 FeCl2.	D. Fe + CuCl2 FeCl2 + Cu.
Câu 13: Cho dung dịch kiềm vào muối Kalidicromat thì hiện tượng quan sát được là
A. dung dịch từ màu da cam chuyển sang màu vàng
B. dung dịch không thay đổi màu
C. dung dịch từ màu vàng chuyển sang màu da cam
D. dung dịch từ màu xanh chuyển sang màu đỏ thẫm
Câu 14: Chất có tính oxi hoá nhưng không có tính khử là
A. FeO.	B. FeCl2.	C. Fe2O3.	D. Fe.
Câu 15: Cho 200 ml dung dịch NaOH vào 400 ml dung dịch Al(NO3)3 0,2M thu được 4,68 gam kết tủa Nồng độ mol của dung dịch NaOH ban đầu là
A. 0,6M hoặc 1,3M	B. 0,9M hoặc 1,2M	C. 0,6 hoặc 1,2M	D. 0,9M hoặc 1,3M
Câu 16: Hợp chất sắt (II) sunfat có công thức là
A. FeSO4.	B. Fe(OH)3.	C. Fe2(SO4)3.	D. Fe2O3.
Câu 17: Khi cho Fe phản ứng với axit H2SO4 loãng sinh ra
A. FeSO4 và khí H2.	B. Fe2(SO4)3 và khí H2.
C. FeSO4 và khí SO2.	D. Fe2(SO4)3 và khí SO2.
Câu 18: Cho 3,6 g hỗn hợp CuS và FeS tác dụng với dd HCl dư thu được 896 ml khí (đktc). Khối lượng CuS trong hỗn hợp ban đầu là (g)
A. 2,64.	B. 2,88.	C. 0,96.	D. Kết quả khác.
*)Phần hữu cơ
Bài 5/18: Giải
 = 0,01 (mol)
= = 0,01 (mol)
= 0,02 mol m = 0,02x304 =6,08(g)
X là C17H31COO-C3H5(C17H33COO)2,nx= nglixerol= 0,01 mol,
a = 0,01 x 882 = 8,82 (g).
B¸µi 6/25:Ta cã ptpu : CH2(CHOH)4CHO + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O
 CH2OH(CHOH)4COONH4 + 2Ag + 2NH4NO3 
Ta cã: = = 0,2 mol
Theo ptpu: = 2nglucozo = 0,4 mol
v× H = 100% => mAg = n. M = 0,4 . 108 = 43,2 g

File đính kèm:

  • docTiết 69-12.doc
Giáo án liên quan