Giáo án hóa học 12 tiết 57 Bài 35: đồng và hợp chất của đồng
I.CHUẨN KIẾN THỨC, KĨ NĂNG:
1.Kiến thức :
Biết được:
- Vị trí , cấu hình e hóa trị, tính chât vật lí ,ứng dụng của đồng.
- Đồng có tính khử yếu (tác dụng với phi kim, axit có tính oxi hóa mạnh).
- Tính chất của CuO, Cu(OH)2 (tính bazơ, tính tan), CuSO4.5H2O( màu sắc, tính tan, phản ứng nhiệt phân).Ứng dụng của đồng và hợp chất.
2.Kĩ năng :
- Viết các PTHH thể hiện tính chất của đồng và hợp chất của đồng.
- Sử dụng và bảo quản đồng hợp lí dựa vào các chất của nó.
- Tính thành phần phần trăm về khối lượng đồng hoặc hợp chất đồng trong hỗn hợp.
3.Thái độ tình cảm:
Ý thức được vai trò môi trường thiên nhiên đối với con người và tác động của con người vào môi trường tự nhiên thông qua sản xuất đồng .
II.TRỌNG TÂM :
- Đặc điểm cấu tạo nguyên tử đồng và các phản ứng đặc trưng của đồng .
- Tính chất hóa học cơ bản của các hợp chất CuO, Cu(OH)2, CuSO4, CuCl2,.
III.CHUẨN BỊ :
Hệ thống câu hỏi, một số bài tập.
Tiết 57: Ngày soạn 23 tháng 3 năm 2013 Bài 35: ĐỒNG VÀ HỢP CHẤT CỦA ĐỒNG I.CHUẨN KIẾN THỨC, KĨ NĂNG: 1.Kiến thức : Biết được: - Vị trí , cấu hình e hóa trị, tính chât vật lí ,ứng dụng của đồng. - Đồng có tính khử yếu (tác dụng với phi kim, axit có tính oxi hóa mạnh). - Tính chất của CuO, Cu(OH)2 (tính bazơ, tính tan), CuSO4.5H2O( màu sắc, tính tan, phản ứng nhiệt phân).Ứng dụng của đồng và hợp chất. 2.Kĩ năng : - Viết các PTHH thể hiện tính chất của đồng và hợp chất của đồng. - Sử dụng và bảo quản đồng hợp lí dựa vào các chất của nó. - Tính thành phần phần trăm về khối lượng đồng hoặc hợp chất đồng trong hỗn hợp. 3.Thái độ tình cảm: Ý thức được vai trò môi trường thiên nhiên đối với con người và tác động của con người vào môi trường tự nhiên thông qua sản xuất đồng . II.TRỌNG TÂM : - Đặc điểm cấu tạo nguyên tử đồng và các phản ứng đặc trưng của đồng . - Tính chất hóa học cơ bản của các hợp chất CuO, Cu(OH)2, CuSO4, CuCl2,... III.CHUẨN BỊ : Hệ thống câu hỏi, một số bài tập. IV.PHƯƠNG PHÁP: Trực quan , vấn đáp gởi mở, thảo luận nhóm. V.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 1.Ổn định tổ chức lớp:2' 2.Kiểm tra bài cũ :3' Trình bày tính chất đặc trưng của crom và hợp chất của crom? Lấy ví dụ minh họa? 3.Bài mới: Hoạt động của GV và HS Nội dung cần đạt Hỏi: Nêu vị trí và cấu hình e của đồng? Hỏi: Nêu tính chất vật lí của đồng ? Hỏi : Nêu tính chất hóa học cơ bản của đồng ? viết PTHH để minh họa? Hỏi: Nêu tính chất hóa học cơ bản của hợp chất đồng ? I.VỊ TRÍ TRONG BẢNG TUẦN HOÀN, CẤU HÌNH ELECTRON NGUYÊN TỬ. - Vị trí :Cu Ở ô số 29, thuộc nhóm IB, chu kì 4. - Đặc điểm cấu hình e của nguyên tử đồng: 1s2 2s22p63s23p63d10 4s1.hoặc[Ar]3d104s1. II.TÍNH CHẤT VẬT LÍ:sgk III.TÍNH CHẤT HÓA HỌC: - Trong các phản ứng hóa học đồng thường tạo ra các hợp chất có SOXH +1; +2. - Tính chất hóa học đặc trưng của đồng là tính khử yếu: 1. Tác dụng với phi kim (ở nhiệt độ cao) Cu Cu2+ + 2e. 2. Tác dụng với dd axit: đồng không khử được ion H+ của nước và dung dịch axit. Đồng khử các axit oxi hóa mạnh đến SOXH gần nhất: H2SO4 đăc, nóng --> SO2 và HNO3 đặc --> NO2; HNO3 loãng --> NO. IV.HỢP CHẤT CỦA ĐỒNG: - Tính chất hóa học cơ bản của hợp chất: 1.CuO(màu đen) là oxit bazơ , tan trong dd axit. CuO + 2H+ Cu2+ + H2O Dễ bị khử : CuO + X Cu t ( X là một trong các chất: CO, H2, Al, C ) 2. Cu(OH)2 màu xanh lam * Là bazơ , tan trong dd axit Cu(OH)2 + 2H+ Cu2+ + 2H2O * Kém bền đối với nhiệt: Cu(OH)2 t CuO + H2O 3. Cu2+ : Dung dịch có màu xanh lam; muối CuSO4 khan có màu trắng, muối CuSO4.5H2O có màu xanh lam. 4.Ứng dụng của đồng và hợp chất của đồng . 4.Củng cố: - Trong bài này cần nắm vững tính chất hóa học đặc trưng của đồng và một số hợp chất, viết được các PTHH để minh họa. 5.HDHS về nhà: - Học lí thuyết - Làm bài tập trang 1-->6/158 sgk - Đọc và chuẩn bị bài 36: SƠ LƯỢC VỀ NIKEN, KẼM, CHÌ, THIẾC.
File đính kèm:
- Tiết 57-12.doc